ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2023 CLC

 

STT

Tên môn học

Mã môn học

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

Link download

Lý thuyết

Thực hành

  1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

73

19

 

 

  1.  

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

23

6

 

 

  1.  

Sức bền vật liệu 1

CENG6310

3

 

 

Xem tại đây

  1.  

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG6101

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Sức bền vật liệu 2

CENG5201

2

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Cơ học kết cấu

CENG5402

4

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Cơ chất lỏng

CENG6201

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

CENG6102

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Cơ học đất

CENG5302

3

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG6103

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Địa chất công trình + Thực tập

CENG6202

1

1

 

Xem tại đây

  1.  

Trắc địa đại cương

CENG6203

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Thực tập Trắc địa

CENG6104

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Vật liệu xây dựng

CENG5202

2

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG6105

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH6302

3

 

 

Xem tại đây

  1.  

Nhận thức ngành

CENG6106

1

 

 

Xem tại đây

  1.  

Kiến thức ngành/Chuyên ngành

46

13

 

 

 

Bắt buộc

 

23

12

 

 

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG6303

2

1

 

Xem tại đây

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG5203

2

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG6107

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG6108

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Kết cấu thép 1

CENG5306

2

1

Dạy tiếng Anh 

Xem tại đây

  1.  

Kết cấu thép 2

CENG5210

2

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Đồ án Kết cấu thép

CENG6109

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Nền móng

CENG5303

3

 

Dạy tiếng Anh

Xem tại đây

  1.  

Đồ án Nền móng

CENG6110

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Kỹ thuật thi công

CENG6305

2

1

 

Xem tại đây

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

CENG6212

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Đồ án Thi công

CENG6111

 

1

 

Xem tại đây

  1.  

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG6220

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Phương pháp nghiên cứu khoa học

EDUC6202

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Hố đào sâu

CENG6205

1

1

 

Xem tại đây

  1.  

Tin học chuyên ngành Xây dựng và BIM

CENG6315

3

 

 

Xem tại đây

  1.  

Thực tập kỹ thuật

CENG6316

 

3

 

Xem tại đây

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 11 môn – 24 TC)

 

23

1

 

 

  1.  

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN6201

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Kinh tế xây dựng

CENG5301

3

 

Dạy tiếng Anh (*)

Xem tại đây

  1.  

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG6215

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG5211

2

 

Dạy tiếng Anh (*)

Xem tại đây

  1.  

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG6216

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Quản lý dự án xây dựng

CENG5304

3

 

Dạy tiếng Anh (*)

Xem tại đây

  1.  

Kiến trúc dân dụng

CENG5206

2

 

Dạy tiếng Anh (*)

Xem tại đây

  1.  

Xử lý và gia cố nền đất yếu

CENG6209

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 3

CENG6217

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Dự toán trong xây dựng

CMAN6202

1

1

 

Xem tại đây

  1.  

Quy hoạch đô thị

CMAN6212

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

CMAN6208

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Quản trị chất lượng trong xây dựng

CMAN6207

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Bê tông cốt thép dự ứng lực

CENG6210

1

1

 

Xem tại đây

  1.  

Quản lý tài chính trong xây dựng

CMAN6209

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

CMAN6210

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN6301

3

 

 

Xem tại đây

  1.  

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN6303

3

 

 

Xem tại đây

  1.  

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

CMAN6211

2

 

 

Xem tại đây

  1.  

Máy xây dựng và an toàn lao động

CENG6206

1

1

 

Xem tại đây

  1.  

Kiến thức bổ trợ

 

2

1

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC)

 

6

 

 

 

  1. Thực tập và khóa luận/đồ án tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

17

 

 

  1.     

Thực tập tốt nghiệp

CENG6599

 

5

 

Xem tại đây

  1.    

Đồ án tốt nghiệp

CENG6012

 

12

 

Xem tại đây