CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

UNDERGRADUATE PROGRAMME

 (Ban hành kèm theo Quyết định số …  /QĐ-ĐHM ngày…….. tháng…….năm 202

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Issued together with Decision No.… /QD-ĐHM dated …….. month…….year 202 

 by the Rector of Ho Chi Minh City Open University

 

  1. Thông tin tổng quát-General information
    1. Tên ngành đào tạo bằng tiếng Việt/Major in Vietnamese: Quản lý Xây Dựng
    2. Tên ngành đào tạo bằng tiếng Anh/Major in English: Construction Management
    3. Mã ngành/Major Code: 7580302
    4. Trình độ đào tạo/Level of training: Đại học-Undergraduate
    5. Hình thức đào tạo/Mode of training: Chính quy-Full time
    6. Thời gian đào tạo /Duration of training: 4 năm
      • Thời gian đào tạo chuẩn: 11 học kỳ
      • Thời gian học tập tối thiểu: 10 học kỳ[VT1] 
      • Thời gian học tập tối đa: 22 học kỳ
  2. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ)/Total credits: 132 tín chỉ
  3. Văn bằng tốt nghiệp/Name of degree: Cử nhân
  4. Ngôn ngữ đào tạo/Language(s) of instruction: Tiếng việt
  5.  Mục tiêu đào tạo/Programme Objectives

1. Mục tiêu chung (General objectives)

Chương trình đào tạo được xây dựng theo định hướng ứng dụng với mục tiêu đào tạo Cử nhân Quản lý Xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong Quản lý Xây dựng để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.

2. Mục tiêu cụ thể (Specific objectives)

Mục tiêu

cụ thể/

Specific objectives

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

  1.  

Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

  1.  

Cung cấp kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực thi công, kinh tế đầu tư xây dựng, quản lý dự án và quản trị kinh doanh xây dựng để giải quyết các vấn đề trong quản lý xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.

Kỹ năng/Skills

  1.  

Giúp người học phát triển kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực quản lý xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

  1.  

Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực quản lý xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

  1.  

Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

  1.  

Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

 

 

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp/Job positions after graduation

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

  • Vị trí việc làm 1: Chuyên viên thi công xây dựng       
  • Vị trí việc làm 2: Chuyên viên tư vấn và quản lý dự án
  • Vị trí việc làm 3: Chuyên viên quản lý an toàn lao động, sức khỏe, môi trường      
  • Vị trí việc làm 4: Chuyên viên giám sát và kiểm định chất lượng      
  • Vị trí việc làm 5: Chuyên viên lập dự toán và đấu thầu   
  • Vị trí việc làm 6: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)      
  • Vị trí việc làm 7: Chuyên viên Ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng      
  • Vị trí việc làm 8: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp xây dựng (công ty sản xuất thép, công ty sản xuất vật liệu xây dựng, công ty kinh doanh bất động sản,…)      
  • Vị trí việc làm 9: Nghiên cứu viên tại các viện/trường về quản lý xây dựng/ quản lý dự án       
IV.Chuẩn đầu ra – Programme learning outcomes (PLOs)

Chuẩn đầu ra

PLO Code

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

PLO1

Áp dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết một số vấn đề quản lý - kỹ thuật phát sinh trong công việc và cuộc sống.

PLO2

Áp dụng các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn để giải thích, phân tích một số vấn đề cơ bản trong công việc và cuộc sống.

PLO3

Áp dụng kiến thức cơ sở ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để thực hiện công việc của một kỹ sư xây dựng, tiếp tục tự học và phát triển bản thân.

Áp dụng kiến thức cơ sở ngành thuộc lĩnh vực Quản lý xây dựng để thực hiện công việc của một người quản lý xây dựng, tiếp tục tự học và phát triển bản thân.

PLO4

Áp dụng kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực  thi công, kinh tế đầu tư xây dựng, quản lý dự án và quản trị kinh doanh xây dựng.

Kỹ năng/Skills

PLO5

Kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành quản lý xây dựng.

PLO6

Kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành quản lý xây dựng.

PLO7

Kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập.

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

PLO8

Năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.

PLO9

Khả năng nhận thức về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý xây dựng.

 

V.Đối tượng tuyển sinh, điều kiện nhập học/Admission criteria and policies
  1. Đối tượng tuyển sinh/Candidates for admission : Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
  2. Điều kiện nhập học/Admission criteria: Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
VI.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp/Delivery of the programme and graduation criteria
1.Quy trình đào tạo/Delivery of the programme

Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hình thức đào tạo thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

2.Điều kiện tốt nghiệp/Graduation criteria:

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi Quy chế đào tạo đại học hình thức đào tạo chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

 

VII.Cách thức đánh giá/Student assessment

Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hình thức đào tạo chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VIII.Nội dung chương trình/Programme contents
1.Cấu trúc chương trình – Curriculum structure

Toàn bộ khung CTĐT được bố trí trong 132 tín chỉ với cấu trúc như sau:

STT

No.

Cấu trúc CTĐT/ Curriculum structure

Số tín chỉ/Number of credits

Tỷ lệ/

Ratio

Tổng số/ Total

Bắt buộc/

Compulsory

Tự chọn/

Optional

  1. Kiến thức giáo dục đại cương

41

38

3

31%

  1.  

Lý luận chính trị

11

11

 

 

  1.  

Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn

6

3

3

 

  1.  

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

9

9

 

 

  1.  

Ngoại ngữ

15

15

 

 

  1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

91

68

23

61,4%

  1.  

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

29

29

0

 

  1.  

Kiến thức ngành

46

26

20

 

  1.  

Kiến thức chuyên ngành (nếu có)

  1.  

Kiến thức bổ trợ

6

3

3

 

  1.  

Tốt nghiệp

10

10

 

7,6%

 

Thực tập tốt nghiệp

 

4

 

 

 

Khóa luận tốt nghiệp

 

6

 

 

 

Môn thay thế

0

0

 

 

Tổng cộng

132

106

26

100%

 

Hướng dẫn cơ cấu các thành phần trong chương trình đào tạo

a) Chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân

Khối lượng chương trình đào tạo: từ 120 tín chỉ đến 126 tín chỉ (đối với các ngành Ngôn ngữ không vượt quá 145 tín chỉ)

Trong đó:

  • Thành phần kiến thức giáo dục đại cương:                  41 tín chỉ
  • Thành phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:           72 - 78 tín chỉ, trong đó

+   Thành phần kiến thức ngành và chuyên ngành:            Tối thiểu 36 tín chỉ

+   Thành phần kiến thức bổ trợ:                                        Tối thiểu 6 tín chỉ

+ Thực tập tốt nghiệp và khoá luận:                                   10 tín chỉ

2.Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online mode of delivery

STT/No.

Môn học giảng dạy theo phương thức trực tuyến/kết hợp

Course with blended learning

Mã môn học/

Course Code

Tổng số

Total

Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online

Tỷ lệ giảng dạy trực tuyến/Ratio

Giờ/Period

Giờ/Period

%

  1.  

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

45

13.5

30%

  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

30

9

30%

  1.  

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

POLI1206

30

9

30%

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

30

9

30%

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

37.5

9

24%

  1.  

Kinh tế học đại cương

SEAS2301

45

13.5

30%

  1.  

Pháp luật đại cương

GLAW1315

45

10

22%

  1.  

Giải tích

MATH1314

60

15

25%

  1.  

Đại số tuyến tính

MATH1313

60

15

25%

  1.  

Tin học văn phòng nâng cao

COMP1310

60

15

25%

  1.  

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

45

10

22,22%

  1.  

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

25%

  1.  

Cơ chất lỏng

CENG1203

30

5

16,67%

  1.  

Cơ học đất

CENG2303

45

10

22,22%

  1.  

Trắc địa đại cương

CENG2203

30

5

16,67%

  1.  

Vật liệu xây dựng

CENG2208

30

5

16,67%

  1.  

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG3201

30

5

16,67%

  1.  

Phương pháp nghiên cứu khoa học

EDUC1232

30

5

16,67%

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

60

15

25%

  1.  

Kết cấu thép 1

CENG1325

60

15

25%

  1.  

Nền móng

CENG3302

45

10

22,22%

  1.  

Kỹ thuật thi công

CENG1327

60

15

25%

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

30

5

16,67%

  1.  

Quản lý dự án xây dựng

CENG3305

45

10

 

22,22%

  1.  

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

45

10

22,22%

  1.  

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1224

30

5

16,67%

  1.  

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

GLAW2205

30

5

16,67%

  1.  

Máy xây dựng và an toàn lao động

CENG1231

45

10

22,22%

  1.  

Dự toán trong xây dựng

CMAN3304

45

10

22,22%

  1.  

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

30

5

16,67%

  1.  

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

CMAN3206

30

5

16,67%

  1.  

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

CMAN4216

30

5

16,67%

  1.  

Kiến trúc dân dụng

CENG1217

30

5

16,67%

  1.  

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG3209

30

5

16,67%

  1.  

Quản trị chất lượng trong xây dựng

CMAN4214

30

5

16,67%

  1.  

Hệ thống thông tin quản lý công trình (BIM)

CMAN3210

30

5

16,67%

  1.  

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN2301

45

10

22,22%

  1.  

Quản lý tài chính trong xây dựng

CMAN4209

30

5

16,67%

  1.  

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN4211

30

5

16,67%

  1.  

Marketing xây dựng

CMAN3208

30

5

16,67%

  1.  

Kinh tế xây dựng

CENG2319

45

10

22,22%

Tổng cộng/Total

X

X

 

X

Khối lượng CTĐT/Total of credits for the entire curriculum

X

 

 

 

3.Nội dung chương trình-Programme contents

STT/ No.

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Name of courses (Vietnamese/English)

Mã môn học

Course Code

Khối lượng kiến thức

Teaching hours/credits

Ghi chú/ Remarks

Lý thuyết/ Theory

Thực hành/ Practice

  1. Kiến thức giáo dục đại cương

37.5

3.5

 

  1.  

Lý luận chính trị

10.5

0.5

 

  1.  

Triết học Mác - Lênin
Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

  1.  

Chủ nghĩa Xã hội khoa học
Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnamese Communist party

POLI1207

2

 

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

  1.  

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học

xã hội và nhân văn

6

 

 

 

Bắt buộc

 

3

 

 

  1.  

Kinh tế học đại cương

General Economics

SEAS2301

3

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

3

 

 

  1.  

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW1315

3

 

 

  1.  

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW1301

3

 

 

  1.  

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

6

3

 

 

Bắt buộc

 

6

3

 

  1.  

Giải tích

Analytics

MATH1314

2

1

 

  1.  

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH1313

2

1

 

  1.  

Tin học văn phòng nâng cao

Advanced Office Informatics

COMP1310

2

1

 

  1.  

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ hai)

15

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1311

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1312

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1313

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1314

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1315

3

 

 

  1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

68

23

 

  1.  

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

25

4

 

  1.  

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG2301

3

 

 

  1.  

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

CENG2404

4

 

 

  1.  

Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics

CENG1203

2

 

 

  1.  

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG2303

3

 

 

  1.  

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG2207

 

1

 

  1.  

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG1220

1

1

 

  1.  

Trắc địa đại cương

Construction Surveying

CENG2203

2

 

 

  1.  

Thực tập Trắc địa

Construction Surveying: Practice

CENG2210

 

1

 

  1.  

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG2208

2

 

 

  1.  

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory experiments

CENG2209

 

1

 

  1.  

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH1301

3

 

 

  1.  

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

Structural Principles in Architecture

CENG3201

2

 

 

  1.  

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG1202

1

 

 

  1.  

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research methodology

EDUC1232

2

 

 

  1.  

Kiến thức ngành/Chuyên ngành

37

9

 

 

Bắt buộc

 

19

7

 

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG1322

2

1

 

  1.  

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG1325

2

1

 

  1.  

Nền móng

Foundation Design

CENG3302

3

 

 

  1.  

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG1327

2

1

 

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG4204

2

 

 

  1.  

Đồ án Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling project case study

CMAN3205

 

1

 

  1.  

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG3305

3

 

 

 

  1.  

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction project case study

CMAN1122

 

1

 

  1.  

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN4302

3

 

 

  1.  

Đồ án lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction project case study

CMAN1123

 

1

 

  1.  

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

Quantitative Analysis for Construction Management

CMAN1224

2

 

 

  1.  

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

Quantitative Analysis for Construction Management project case study

CMAN1125

 

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 10 môn – 20TC)

 

18

2

 

  1.  

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

GLAW2205

2

 

(*2)

  1.  

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG1231

1

1

(*5)

  1.  

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN3304

1

1

(*7)

  1.  

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN4215

2

 

(*3)

  1.  

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN3206

2

 

(*9)

  1.  

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

Risk and change management in construction

CMAN4216

2

 

(*8)

  1.  

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG1217

2

 

(*1)

  1.  

Cấp thoát nước công trình DD&CN

Water Supply and Drainage for buildings

CENG3209

2

 

(*4)

  1.  

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction quality management

CMAN4214

2

 

(*10)

  1.  

Hệ thống thông tin quản lý công trình (BIM)

CMAN3210

2

 

(*6)

  1.  

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Management

CMAN2301

3

 

(*11)

  1.  

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN4209

2

 

(*12)

  1.  

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN4211

2

 

(*13)

  1.  

Marketing xây dựng

Marketing in Construction

CMAN3208

2

 

(*14)

  1.  

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN3207

2

 

 

  1.  

Quản trị năng suất lao động trong xây dựng

Productivity Improvement for Construction Management

CMAN4212

2

 

 

  1.  

Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng

Engineering communication and negotiation in construction

CENG3215

2

 

 

  1.  

Kiến thức bổ trợ[VT2] 

 

6

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC)

 

6

 

 

  1.  

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM2303

3

 

 

  1.  

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG2319

3

 

 

  1.  

Quản trị chuỗi cung ứng
Supply Chain Management

BADM1387

2

1

 

  1.  

Kinh tế lao động

Labour Economics

ECON3305

3

 

 

  1.  

Kinh tế lượng
Econometrics

ECON2304

3

 

 

  1.  

Quản trị chiến lược

Strategic Management

BADM4301

3

 

 

  1.  

Khởi nghiệp

Entrepreneurship

BADM2315

3

 

 

  1.  

Tài chính cá nhân

Personal finance

FINA3311

3

 

 

  1.  

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

ACCO2301

3

 

 

  1. Thực[VT3]  tập và khóa luận/đồ án tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

10

 

  1.     

Thực tập tốt nghiệp

Internship Training

CMAN4899

 

4

 

  1.     

Khóa luận tốt nghiệp

Thesis

CMAN4699

 

6

 

Tổng cộng:

105.5

26.5

 

IX.Kế hoạch đào tạo (dự kiến)/Delivery of the curriculum (expected)

- Thời gian đào tạo chuẩn: 11 học kỳ

- Thời gian học tập tối thiểu: 10 học kỳ

- Thời gian học tập tối đa: 22 học kỳ

 STT/No.

 Tên môn học/Course Name

 


 môn học/Course Code
[VT4] 

Thời lượng môn học

Course time

Phương pháp giảng dạy/Teaching and learning methods

Phương pháp kiểm tra/bài đánh giá/Student assessment

Trực tiếp/F-T-F

Trực tuyến/Online

Tự học/Self-study[VT5] 

HỌC KỲ 1

13

 

 

 

 

 

  1.  

Giải tích

MATH1314

45

15

105

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1311

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1312

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

45

 

105

Thuyết giảng, bài tập.

- Đánh giá quá trình 4 nội dung 30%:

Bài 1: 7,5%

Bài 2: 7,5%

Bài 3: 7,5%.

Bài 4: 7,5%

- Thi cuối kỳ 70%.

  1.  

Nhận thức ngành

CENG1202

15

 

35

Thuyết giảng, tham quan công trình.

Báo cáo đánh giá cuối kỳ 100%.

HỌC KỲ 2

16

 

 

 

 

 

  1.  

Đại số tuyến tính

MATH1313

45

15

90

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1313

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1314

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Tin học văn phòng nâng cao

COMP1310

45

15

90

GV thuyết giảng, minh họa, hướng dẫn SV thực hành

Quá trình: Trắc nghiệm + Tham gia diễn đàn

Giữa kỳ: Bài kiểm tra thao tác

Cuối kỳ: Bài kiểm tra lập bảng tính và trình chiếu

  1.  

Phương pháp nghiên cứu khoa học

EDUC1232

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập.

+ Kiểm tra giữa
kỳ

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Tiểu luận.

  1.  

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG3201

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Thực hành
vẽ mẫu nhà theo
thiết kế kiến trúc
sơ bộ gồm: các
mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt 7,5%.

+ Vẽ triển
khai các chi tiết
kiến trúc đã được
học 7,5%.

+ Kiểm tra giữa
kỳ 15%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 3

16

 

 

 

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1315

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Kinh tế học đại cương

SEAS2301

31.5

13.5

105

Thuyết trình

Đánh giá quá trình: Cá nhân/nhóm sau buổi học mỗi chương

Đánh giá giữa kỳ: Bài tự luận/trắc nghiệm, bài tập tình huống

Đánh giá cuối kỳ: Tự luận, Trắc nghiệm

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội (Pháp luật đại cương)

GLAW1315

35

10

105

Giảng viên thuyết giảng, thảo luận

Quá trình: bài tập nhóm, kiểm tra giữa kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm

Cuối kỳ: trắc nghiệm

  1.  

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá giữa kỹ 30%: Nội dung vẽ biểu đồ nội lực
hệ dầm, khung.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:

Bài thi tự luận.

  1.  

Cơ chất lỏng

Fluid

CENG1203

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

Kiến trúc dân dụng

CENG1217

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 4

14

 

 

 

 

 

  1.  

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

45

 

55

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỹ 30%:

+ Bài kiểm
tra trên lớp - Nội dung chương
1, 2 và 3;

+ Báo cáo
thực tập địa chất công trình.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:
Thi trắc
nghiệm
(ngân hàng đề).

  1.  

Vật liệu xây dựng

CENG2208

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Bài tập trên hệ
thống LMS.
Nội dung chương 1

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

  1.  

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

30

 

20

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Chuyên cần và
việc thực hiện các bài
thí nghiệm

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

+ Bài báo cáo kết
quả thí nghiệm nhóm

30%

+ Bài đánh giá cá
nhân 40%

  1.  

Trắc địa đại cương

CENG2203

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

Bộ câu hỏi và bài tập
tính điểm quá trình
hoặc bài thi giữa kỳ
về các nội dung liên
quan đến các chương
1,2,3,4,5
(Sinh viên học tập
chuyên cần, có tương
tác với giảng viên
trên lớp như trả lời
câu hỏi hoặc giải bài
tập nhanh ngay trên
lớp có thể đựợc điểm
cộng tính vào điểm
quá trình, điểm cộng
tối đa là 2đ tính theo
thang điểm 10).

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
(lý thuyết 50%, tính
toán 50% từ các
chương đã học tuy
nhiên những kiến
thức đã kiểm tra
trong phần đánh giá
quá trình không nhất
thiết phải đưa vào bài

thi cuối kỳ).

  1.  

Thực tập Trắc địa

CENG2210

30

 

20

Thuyết giảng, hướng dẫn thực hành

- Đánh giá quá trình
có 4 cột điểm 30%:

+ Tham gia thực tập
đầy đủ (25%)
- Tích cực học hỏi,
nhiệt tình và năng
động trong quá
trình thực tập
(25%)
- Phân tích và đánh
giá các kết quả đo
đạc trong quá trình
thực hành (25%)
- Gìn giữ và bảo
quản tốt các thiết bị
đo đạc, sắp xếp gọn
gàng khi thực hành
xong (25%)

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thực tập.

  1.  

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

140

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình có 4 cột điểm 30%:
Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh định và hệ siêu tĩnh:
+ Phân tích cấu tạo hình học (CLO1.1)
+ Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh
định (CLO1.2, CLO2.1)
+ Xác định chuyển vị và phân tích hệ siêu tĩnh bằng PP lực (CLO1.2 và CLO1.3)
+ Đúng kết quả CLO3.1

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

 

GLAW2205

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 5

13

 

 

 

 

 

  1.  

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

31.5

13.5

105

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Cơ học đất

CENG2303

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Tính toán các bài
tập giảng viên quy
định.
Nội dung chương
1,2,3.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi trắc nghiệm
(ngân hàng đề).

  1.  

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

30

 

20

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Đánh giá nhóm qua các buổi học.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Báo cáo thí nghiệm.

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

45

15

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài tập
tại lớp, và Bài tập
lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

  1.  

Kết cấu thép 1

CENG1325

45

15

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài
tập, và Bài tập lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

HỌC KỲ 6

14

 

 

 

 

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

21

9

70

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

POLI1206

21

9

70

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Kỹ thuật thi công

CENG1327

45

15

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc
tiểu luận thuyết
trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
hoặc trắc nghiệm.

  1.  

Nền móng

CENG3302

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán, kiểm tra các điều kiện ổn định, cường độ, biến dạng của móng đơn lệch tâm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài kiểm tra tự
luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

  1. 6.

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG3209

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

HỌC KỲ 7

13

 

 

 

 

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

28.5

9

52.5

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

21

9

70

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập
hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Quản lý dự án xây dựng

CENG3305

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc Tiểu luận thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận đề mở.

  1.  

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1224

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc Tiểu luận thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

Máy xây dựng và an toàn lao động

CENG1231

35

10

55

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

HỌC KỲ 8

11

 

 

 

 

 

  1.  

Đồ án Tổ chức và quản lý thi công

CMAN3205

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

  1.  

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập
hoặc Tiểu luận
thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1125

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

Hệ thống thông tin quản lý công trình (BIM)

CMAN3210

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

Dự toán trong xây dựng

 

CMAN3304

35

10

55

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

CMAN4216

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

HỌC KỲ 9

12

 

 

 

 

 

  1.  

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

CMAN1122

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

  1.  

Đồ án lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN1123

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

CMAN3206

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10

Quản trị chất lượng trong xây dựng

CMAN4214

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

Kinh tế xây dựng

CENG2319

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

  1.  

Tài chính cá nhân

FINA3311

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 10

4

 

 

 

 

 

  1.  

Thực tập tốt nghiệp

CMAN4899

120

 

80

Hướng dẫn duyệt báo cáo

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Báo cáo tuần.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Báo cáo cuối kỳ.

HỌC KỲ 11

6

 

 

 

 

 

  1.  

Khóa luận tốt nghiệp

CMAN4699

180

 

120

Hướng dẫn duyệt bài

- Đánh giá quá trình điểm 40%:

+ Duyệt bài hàng tuần 20%

+ Phản biện 20%

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Bảo vệ trước hội đồng 60%.


 [VT1]SV sẽ không được tốt nghiệp sớm???

 [VT2]Theo quy định, khối kiến thức bổ trợ tối thiểu là 6 tín chỉ

 [VT3]d)

 [VT4]Cập nhật chính xác các mã môn học theo nội dung CTĐT

 [VT5]Nhập đúng số giờ tự học của khóa 2023