CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

UNDERGRADUATE PROGRAMME

 (Ban hành kèm theo Quyết định số …  /QĐ-ĐHM ngày…….. tháng…….năm 202

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Issued together with Decision No.… /QD-ĐHM dated …….. month…….year 202 

 by the Rector of Ho Chi Minh City Open University

 

Thông tin tổng quát-General information

Tên ngành đào tạo bằng tiếng Việt/Major in Vietnamese: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Tên ngành đào tạo bằng tiếng Anh/Major in English: Civil Engineering

Mã ngành/Major Code: 7510102

Trình độ đào tạo/Level of training: Đại học-Undergraduate

Hình thức đào tạo/Mode of training: Chính quy-Full time

Thời gian đào tạo /Duration of training: 4,5 năm

Thời gian đào tạo chuẩn: 13 học kỳ

Thời gian học tập tối thiểu: 12 học kỳ[VT1] 

Thời gian học tập tối đa: 26 học kỳ

Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ)/Total credits: 155 tín chỉ

Văn bằng tốt nghiệp/Name of degree: Kỹ sư

Ngôn ngữ đào tạo/Language(s) of instruction: Tiếng việt

  1.  Mục tiêu đào tạo/Programme Objectives

1. Mục tiêu chung (General objectives)

Chương trình đào tạo được xây dựng theo định hướng ứng dụng với mục tiêu đào tạo Kỹ sư Xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong Xây dựng để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.

 

        2. Mục tiêu cụ thể (Specific objectives)

Mục tiêu

cụ thể/

Specific objectives

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

  1.  

Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

  1.  

Cung cấp kiến thức chuyên môn để ứng dụng công nghệ chuyên ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công đúng theo tiêu chuẩn nhà nước với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có qui mô vừa đến lớn.

Kỹ năng/Skills

  1.  

Giúp người học phát triển kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

  1.  

Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

  1.  

Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

  1.  

Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

 

 

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp/Job positions after graduation

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

  • Vị trí việc làm 1: Kỹ sư thi công xây dựng      
  • Vị trí việc làm 2: Kỹ sư giám sát xây dựng      
  • Vị trí việc làm 3: Kỹ sư thiết kế kết cấu      
  • Vị trí việc làm 4: Kỹ sư an toàn lao động      
  • Vị trí việc làm 5: Kỹ sư kiểm soát chất lượng      
  • Vị trí việc làm 6: Kỹ sư đảm bảo chất lượng      
  • Vị trí việc làm 7: Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất xây dựng)       
  • Vị trí việc làm 8: Chuyên viên lập dự toán      
  • Vị trí việc làm 9: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (đô thị, xây dựng…)      
  • Vị trí việc làm 10: Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng       
  • Vị trí việc làm 11: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất xây dựng (công ty nhà thép, công ty vật liệu xây dựng…)       
  • Vị trí việc làm 12: Nghiên cứu viên tại viện/trường/PTN về xây dựng
IV.Chuẩn đầu ra – Programme learning outcomes (PLOs)

Chuẩn đầu ra

PLO Code

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

PLO1

Áp dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.

PLO2

Áp dụng các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn để giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.

PLO3

Áp dụng kiến thức cơ sở ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để thực hiện công việc của một kỹ sư xây dựng, tiếp tục tự học và phát triển bản thân.

PLO4

Áp dụng kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để thiết kế, thi công, quản lý dự án công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Kỹ năng/Skills

PLO5

Kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành xây dựng.

PLO6

Kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng.

PLO7

Kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập.

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

PLO8

Năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.

PLO9

Khả năng nhận thức về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực xây dựng.

 

V.Đối tượng tuyển sinh, điều kiện nhập học/Admission criteria and policies
  1. Đối tượng tuyển sinh/Candidates for admission : Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
  2. Điều kiện nhập học/Admission criteria: Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
VI.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp/Delivery of the programme and graduation criteria
1.Quy trình đào tạo/Delivery of the programme

Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hình thức đào tạo chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

2.Điều kiện tốt nghiệp/Graduation criteria:

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi Quy chế đào tạo đại học hình thức đào tạo chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

 

VII.Cách thức đánh giá/Student assessment

Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hình thức đào tạo chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VIII.Nội dung chương trình/Programme contents
1.Cấu trúc chương trình – Curriculum structure

Toàn bộ khung CTĐT được bố trí trong 155 tín chỉ với cấu trúc như sau:

STT

No.

Cấu trúc CTĐT/ Curriculum structure

Số tín chỉ/Number of credits[VT2] 

Tỷ lệ/

Ratio

Tổng số/ Total

Bắt buộc/

Compulsory

Tự chọn/

Optional

  1. Kiến thức giáo dục đại cương

44

38

6

28,39%

  1.  

Lý luận chính trị

11

11

 

 

  1.  

Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn

6

3

3

 

  1.  

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

12

9

3

 

  1.  

Ngoại ngữ

15

1[VT3] 5

 

 

  1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

111

79

32

71,61%

  1.  

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

29

29

0

 

  1.  

Kiến thức ngành

59

33

26

 

  1.  

Kiến thức chuyên ngành (nếu có)

  1.  

Kiến thức bổ trợ

6

 

6

 

  1.  

Tốt nghiệp

17

17

 

 

 

Thực tập tốt nghiệp

5

5

 

 

 

Khóa luận tốt nghiệp

12

12

 

 

 

Môn thay thế

0

0

 

 

Tổng cộng

155

117

38

100%

 

Hướng dẫn cơ cấu các thành phần trong chương trình đào tạo

a) Chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân

            b) Chương trình đào tạo cấp bằng kỹ sư

Khối lượng chương trình đào tạo: từ 150 tín chỉ đến 160 tín chỉ

Trong đó:

  • Thành phần kiến thức giáo dục đại cương:                  44 tín chỉ
  • Thành phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:           92 – 102 tín chỉ, trong đó

+   Thành phần kiến thức ngành và chuyên ngành:            Tối thiểu 42 tín chỉ

+   Thành phần kiến thức bổ trợ:                                        Tối thiểu 6 tín chỉ

+ Thực tập:                                                                         Tối thiểu 7 tín chỉ

+ Thực tập tốt nghiệp và đồ án:                                         17 tín chỉ

2.Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online mode of delivery

STT/No.

Môn học giảng dạy theo phương thức trực tuyến/kết hợp

Course with blended learning

Mã môn học/

Course Code

Tổng số

Total

 

Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online

Tỷ lệ giảng dạy trực tuyến/Ratio

 

Giờ/Period

Giờ/Period

%

  1.  

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

45

13.5

30%

  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

30

9

30%

  1.  

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

POLI1206

30

9

30%

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

30

9

30%

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

37.5

9

24%

  1.  

Pháp luật đại cương

GLAW1315

45

10

22%

  1.  

Giải tích

MATH1314

60

15

25%

  1.  

Đại số tuyến tính

MATH1313

60

15

25%

  1.  

Tin học văn phòng nâng cao                      

COMP1310

60

15

25%

  1.  

Xác suất và thống kê

MATH1315

60

15

25%

  1.  

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

45

10

22,22%

  1.  

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

30

5

16,67%

  1.  

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

25,00%

  1.  

Cơ chất lỏng

CENG1203

30

5

16,67%

  1.  

Cơ học đất

CENG2303

45

10

22,22%

  1.  

Trắc địa đại cương

CENG2203

30

5

16,67%

  1.  

Vật liệu xây dựng

CENG2208

30

5

16,67%

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

60

15

25,00%

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

30

5

16,67%

  1.  

Kết cấu thép 1

CENG1325

60

15

25,00%

  1.  

Kết cấu thép 2

CENG3212

30

5

16,67%

  1.  

Nền móng

CENG3302

45

10

22,22%

  1.  

Kỹ thuật thi công

CENG1327

60

15

25,00%

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

30

5

16,67%

  1.  

Hố đào sâu

CENG1229

45

10

22,22%

  1.  

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG1216

30

5

16,67%

  1.  

Tin học chuyên ngành Xây dựng và BIM

CENG1308

45

10

22,22%

  1.  

Kiến trúc dân dụng

CENG1217

30

5

16,67%

  1.  

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG3209

30

5

16,67%

  1.  

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG2212

30

5

16,67%

  1.  

Pháp luật đại cương trong hoạt  xây dựng

GLAW2205

30

5

16,67%

  1.  

Máy xây dựng và an toàn lao động

CENG1231

45

10

22,22%

  1.  

Dự toán trong xây dựng

CMAN3304

45

10

22,22%

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 3

CENG2217

30

5

16,67%

  1.  

Kinh tế xây dựng

CENG2319

45

10

22,22%

  1.  

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG3201

30

5

16,67%

  1.  

Xử lý và gia cố nền đất yếu

CENG4212

30

5

16,67%

  1.  

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

30

5

16,67%

  1.  

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

45

10

22,22%

Tổng cộng/Total

X

X

349.5

X

Khối lượng CTĐT/Total of credits for the entire curriculum

X

2947.5

349.5

11.86%

 

3.Nội dung chương trình-Programme contents

STT/

No.

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Name of courses (Vietnamese/English)

Mã môn học

Course Code

Khối lượng kiến thức

Teaching hours/credits

Ghi chú/ Remarks

Lý thuyết/ Theory

Thực hành/ Practice

  1. Kiến thức giáo dục đại cương

39.5

4.5

 

  1.  

Lý luận chính trị

10.5

0.5

 

  1.  

Triết học Mác - Lênin
Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

  1.  

Chủ nghĩa Xã hội khoa học
Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnamese communist party

POLI1207

2

 

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

  1.  

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn

6

 

 

 

Bắt buộc

 

3

 

 

  1.  

Quản trị học

Principles of Management

BADM1301

3

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

3

 

 

  1.  

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW1315

3

 

 

  1.  

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW1301

3

 

 

  1.  

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

8

4

 

 

Bắt buộc

 

6

3

 

  1.  

Giải tích

Analytics

MATH1314

2

1

 

  1.  

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH1313

2

1

 

  1.  

Tin học văn phòng nâng cao

Advanced Office Informatics

COMP1310

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

2

1

 

  1.  

Xác suất và thống kê

Probability and Statistics

MATH1315

2

1

 

  1.  

Logic học

Logic

ACCO1328

3

 

 

  1.  

Con người và môi trường

Human Environmental Interaction

BIOT1347

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ hai)

15

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1311

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1312

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1313

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1314

3

 

 

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1315

3

 

 

  1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

74

37

 

  1.  

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

23

6

 

  1.  

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG2301

3

 

 

  1.  

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

Mechanics of Materials: Laboratory Experiments

CENG2206

 

1

 

  1.  

Sức bền vật liệu 2

Mechanics of Materials 2

CENG2205

2

 

 

  1.  

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

CENG2404

4

 

 

  1.  

Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics

CENG1203

2

 

 

  1.  

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics: Laboratory Experiments

CENG1204

 

1

 

  1.  

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG2303

3

 

 

  1.  

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG2207

 

1

 

  1.  

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG1220

1

1

 

  1.  

Trắc địa đại cương

Construction Surveying

CENG2203

2

 

 

  1.  

Thực tập Trắc địa

Construction Surveying: Practice

CENG2210

 

1

 

  1.  

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG2208

2

 

 

  1.  

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory experiments

CENG2209

 

1

 

  1.  

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH1301

3

 

 

  1.  

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG1202

1

 

 

  1.  

Kiến thức ngành/Chuyên ngành

45

14

 

 

Bắt buộc

 

21

12

 

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG1322

2

1

 

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures 2

CENG3211

2

 

 

  1.  

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures: Project 1

CENG1123

 

1

 

  1.  

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures: Project 2

CENG3214

 

1

 

  1.  

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG1325

2

1

 

  1.  

Kết cấu thép 2

Steel Structures 2

CENG3212

2

 

 

  1.  

Đồ án Kết cấu thép

Steel Structures: Project

CENG4203

 

1

 

  1.  

Nền móng

Foundation Design

CENG3302

3

 

 

  1.  

Đồ án Nền móng

Foundation Design: Project

CENG3207

 

1

 

  1.  

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG1327

2

1

 

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG4204

2

 

 

  1.  

Đồ án Thi công

Project Planning & Scheduling case study

CENG4205

 

1

 

  1.  

Hố đào sâu

Deep Excavation

CENG1229

1

1

 

  1.  

Thiết kế nhà nhiều tầng

High - rise Structural Systems

CENG1216

2

 

 

  1.  

Tin học chuyên ngành Xây dựng và BIM

Application of computer in Civil Engineeing

CENG1308

3

 

 

  1.  

Thực tập kỹ thuật

Summer Internship

CENG1309

 

3

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 12 môn – 26 TC)

 

24

2

 

  1.  

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG1217

2

 

(*1)

  1.  

Cấp thoát nước công trình DD&CN

Water Supply and Drainage for buildings

CENG3209

2

 

(*2)

  1.  

Phương pháp phần tử hữu hạn

Finite Element Method

CENG2212

2

 

(*3)

  1.  

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

GLAW2205

2

 

(*4)

  1.  

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG1231

1

1

(*5)

  1.  

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN3304

1

1

(*6)

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 3

Reinforced Concrete Structures 3

CENG2217

2

 

(*7)

  1.  

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG2319

3

 

(*8)

  1.  

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

Structural Principles in Architecture

CENG3201

2

 

(*9)

  1.  

Xử lý và gia cố nền đất yếu

Soft Ground Improvement

CENG4212

2

 

(*10)

  1.  

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN4215

2

 

(*11)

  1.  

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN4302

3

 

(*12)

  1.  

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG3305

3

 

 

  1.  

Bê tông cốt thép dự ứng lực

Prestressed Concrete Structures

CENG1234

1

1

 

  1.  

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN4209

2

 

 

  1.  

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN3206

2

 

 

  1.  

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Project Management

CMAN2301

3

 

 

  1.  

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN3207

2

 

 

  1.  

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction quality management

CMAN4214

2

 

 

  1.  

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research methodology

EDUC1232

2

 

 

  1.  

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN4211

2

 

 

  1.  

Kiến thức bổ trợ

 

6

0

 

 

Tự chọn (6TC)

 

6

 

 

  1.  

Marketing căn bản

Principles of Marketing

BADM2301

3

 

 

  1.  

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

BADM3315

3

 

 

  1.  

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM2303

3

 

 

  1.  

Quan hệ công chúng

Public Relations 

BADM3305

3

 

 

  1.  

Quản lý môi trường

Environmental Management

BIOT3216

2

 

 

  1.  

Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Management System

MISY4403

2

1

 

  1.  

Kỹ thuật soạn thảo hợp đồng

Contract Drafting Skills

BLAW1305

3

 

 

  1.  

Pháp luật về lao động và việc làm

Labour Law

BLAW1306

3

 

 

  1.  

Tài chính cá nhân

Personal finance

FINA3311

3

 

 

  1.  

Thuế và hoạt động kinh doanh

Tax and Business Operations

FINA3318

3

 

 

  1.  

Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Negotiation

ENGL4208

2

 

 

  1.  

Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Communication

ENGL4210

2

 

 

  1.  

Tâm lý học đại cương

Introduction to Psychology

SOCI1317

3

 

 

  1.  

Đại cương văn hoá Việt Nam

Vietnamese Culture

VIET1305

3

 

 

  1.  

Kinh tế học đại cương

General Economics

SEAS2301

3

 

 

  1.  

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

ACCO2301

3

 

 

  1. Thực[VTTT4]  tập và khóa luận/đồ án tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

17

 

  1.     

Thực tập tốt nghiệp

Internship Training

CENG4599

 

5

 

  1.    

Đồ án tốt nghiệp

Thesis

CENG1299

 

12

 

Tổng cộng:

  1.  
  1.  

 

             
IX.Kế hoạch đào tạo (dự kiến)/Delivery of the curriculum (expected)

- Thời gian đào tạo chuẩn: 13 học kỳ

- Thời gian học tập tối thiểu: 12 học kỳ

- Thời gian học tập tối đa: 26 học kỳ

 STT/No.

 Tên môn học/Course Name


 môn học/Course Code
[VT5] 

Thời lượng môn học

Course time

Phương pháp giảng dạy/Teaching and learning methods

Phương pháp kiểm tra/bài đánh giá/Student assessment

Trực tiếp/F-T-F

Trực tuyến/Online

Tự học/Self-study[VT6] 

HỌC KỲ 1

13

 

 

 

 

 

  1.  

Giải tích

MATH1314

45

15

90

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1311

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1312

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

45

 

105

Thuyết giảng, bài tập.

- Đánh giá quá trình 30%

- Thi cuối kỳ 70%.

  1.  

Nhận thức ngành

CENG1202

15

 

35

Thuyết giảng, tham quan công trình.

Báo cáo đánh giá cuối kỳ 100%.

HỌC KỲ 2

15

 

 

 

 

 

  1.  

Đại số tuyến tính

MATH1313

45

15

90

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1313

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1314

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Tin học văn phòng nâng cao

COMP1310

45

15

90

GV thuyết giảng, minh họa, hướng dẫn SV thực hành

Quá trình: Trắc nghiệm + Tham gia diễn đàn

Giữa kỳ: Bài kiểm tra thao tác

Cuối kỳ: Bài kiểm tra lập bảng tính và trình chiếu

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội

GLAW1315

35

10

105

Giảng viên thuyết giảng, thảo luận

Quá trình: bài tập nhóm, kiểm tra giữa kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm

Cuối kỳ: trắc nghiệm

HỌC KỲ 3

16

 

 

 

 

 

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

MATH1315

60

15

90

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

  1.  

Quản trị học

BADM1301

45

0

105

Thuyết giảng, Case study, BT, thảo luận, thuyết trình

Trắc nghiệm, Tự luận, Tiểu luận

  1.  

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1315

45

0

105

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

  1.  

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá giữa kỹ 30%: Nội dung vẽ biểu đồ nội lực
hệ dầm, khung.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:

Bài thi tự luận.

  1.  

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

45

 

55

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỹ 30%:

+ Bài kiểm
tra trên lớp.

+ Báo cáo
thực tập địa chất công trình.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:
Thi trắc
nghiệm
(ngân hàng đề).

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9

CENG3201

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Thực hành
vẽ mẫu nhà theo
thiết kế kiến trúc
sơ bộ.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 4

11

 

 

 

 

 

  1.  

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

Bài kiểm tra tự
luận

- Bài kiểm tra cuối kỳ70%: Bài thi tự luận

  1.  

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

30

 

20

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỳ 30%: Kiểm tra về trình tự các bước thí nghiệm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo cuối kỳ.

  1.  

Cơ chất lỏng

CENG1203

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%.

  1.  

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

CENG1204

30

 

20

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

+ Tham gia và thực hiện
thí nghiệm.
+ Tính toán kết quả thí
nghiệm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Báo cáo thí nghiệm.

  1.  

Trắc địa đại cương

CENG2203

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

Bộ câu hỏi và bài tập
tính điểm quá trình
hoặc bài thi giữa kỳ.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận.

  1.  

Thực tập Trắc địa

CENG2210

30

 

20

Thuyết giảng, hướng dẫn thực hành

- Đánh giá quá trình
có 4 cột điểm 30%:
Chuyên cần và
việc thực hiện các bài
thí nghiệm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thực tập.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

CENG1217

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập.

+ Kiểm tra giữa
kỳ

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 5

14

 

 

 

 

 

  1.  

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

31.5

13.5

105

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Cơ học kết cấu

CENG2404

45

15

140

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình có 4 cột điểm 30%:
Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh định và hệ siêu tĩnh.

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

  1.  

Vật liệu xây dựng

CENG2208

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Bài tập trên hệ
thống LMS.

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

  1.  

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

30

 

20

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Chuyên cần và
việc thực hiện các bài
thí nghiệm

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

+ Bài báo cáo kết
quả thí nghiệm, Bài đánh giá cá
nhân.

  1.  

Cơ học đất

CENG2303

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Tính toán các bài
tập giảng viên quy
định.
Nội dung chương
1,2,3.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi trắc nghiệm
(ngân hàng đề).

  1.  

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

30

 

20

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Đánh giá nhóm qua các buổi học.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Báo cáo thí nghiệm.

HỌC KỲ 6

14

 

 

 

 

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

21

9

70

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

POLI1206

21

9

70

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

45

15

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài tập
tại lớp, và Bài tập
lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

  1.  

Kết cấu thép 1

CENG1325

45

15

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài
tập, và Bài tập lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

CENG3209

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán MLCN hoặc MLTN cho khu dân cư.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

CENG2212

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài báo cáo.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài kiểm tra tự
luận.

HỌC KỲ 7

14

 

 

 

 

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

28.5

9

52.5

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

21

9

70

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

  1.  

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc
kiểm tra giữa kỳ.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
hoặc trắc nghiệm.

  1.  

Kết cấu thép 2

CENG3212

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài
tập, và Bài tập.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

  1.  

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1123

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh và
Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Nộp bài và Bảo vệ
đồ án.

  1.  

Kỹ thuật thi công

CENG1327

45

15

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc
tiểu luận thuyết
trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
hoặc trắc nghiệm.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

GLAW2205

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

HỌC KỲ 8

10

 

 

 

 

 

  1.  

Đồ án Kết cấu thép

CENG4203

30

 

20

Thuyết giảng, hướng dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình
điểm 30%:

Điểm danh và
Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Nộp bài và Bảo vệ
đồ án.

  1.  

Nền móng

CENG3302

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán, kiểm tra các điều kiện ổn định, cường độ, biến dạng của móng đơn lệch tâm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài kiểm tra tự
luận.

  1.  

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập
hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

CENG1231

35

10

55

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập hoặc thuyết trình tình huống.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận đề mở.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

CMAN3304

35

10

55

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Chuyên cần,
chủ động, tích cực kết hợp với bài tập hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

HỌC KỲ 9

7

 

 

 

 

 

  1.  

Thực tập kỹ thuật

CENG1309

90

 

40

Hướng dẫn duyệt báo cáo

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Báo cáo tuần.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Báo cáo cuối kỳ.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

CENG2217

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập, bài
kiểm tra trên
lớp.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Đồ án Nền móng

CENG3207

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

  1.  

Đồ án Thi công

CENG4205

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

HỌC KỲ 10

10

 

 

 

 

 

  1.  

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3214

30

 

20

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

  1.  

Hố đào sâu

CENG1229

35

10

55

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài kiểm tra
giữa kỳ 20%.

+ Dự các buổi
thực hành trên lớp

và bài tập về nhà 10%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10

CENG4212

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%: Thi giữa kỳ

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 11

CMAN4215

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30% bài kiểm tra:

+ Thực hành thiết lập QH dự án 1,2,3,4

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

Quản trị nhân lực

BADM2303

 

 

105

 

 

HỌC KỲ 11

14

 

 

 

 

 

  1.  

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG1216

25

5

70

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập,
bài kiểm tra trên lớp

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Tin học chuyên ngành Xây dựng và BIM

CENG1308

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập,
bài kiểm tra trên lớp

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tiểu luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

CENG2319

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập, bài
kiểm tra trên
lớp.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 12

CMAN4302

35

10

105

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập
hoặc Tiểu luận
thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

  1.  

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2

Kỹ thuật soạn thảo hợp đồng

BLAW1305

 

 

105

 

 

HỌC KỲ 12

5

 

 

 

 

 

  1.  

Thực tập tốt nghiệp

CENG4599

150

 

100

Hướng dẫn duyệt báo cáo

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Báo cáo tuần.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Báo cáo cuối kỳ.

HỌC KỲ 13

12

 

 

 

 

 

  1.  

Đồ án tốt nghiệp

CENG1299

360

 

240

Hướng dẫn duyệt bài

- Đánh giá quá trình điểm 25%:

+ Duyệt bài hàng tuần 25%

- Đánh giá cuối kỳ 75%:  Phản biện và Bảo vệ trước hội đồng 75%.


 [VT1]SV sẽ không được tốt nghiệp sớm???

 [VT2]Tính lại các số liệu

 [VT3]15

 [VTTT4]d)

 [VT5]Cập nhật chính xác các mã môn học theo nội dung CTĐT

 [VT6]Nhập đúng số giờ tự học của khóa 2023