1. Nội dung chương trình:
Chương trình đào tạo như sau:
STT |
Mã môn học |
Môn học |
KHỐI LƯỢNG TC |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng số |
|||
1. Kiến thức chung |
8 TC |
||||
1 |
XDTH 501 |
Triết học Philosophy |
3 |
0 |
3 |
2 |
XDNG502 |
Ngoại Ngữ English |
5 |
0 |
5 |
2. Kiến thức ngành |
38 TC |
||||
|
[2.1] |
Kiến thức cơ sở ngành |
13 TC |
||
3 |
XDCH 531 |
Cơ Học Vật Rắn Biến Dạng Mechanics of Solids |
4 |
0 |
4 |
4 |
XDHH 533 |
Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Finite Element Method |
3 |
0 |
3 |
5 |
XDDK 532 |
Động Lực Học Công Trình Dynamics of Structures |
3 |
0 |
3 |
6 |
XDCH 534 |
Cơ Học Đất Tới Hạn Critical State Soil Mechanics |
3 |
0 |
3 |
|
[2.2] |
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
16 TC |
||
7 |
XDPT 5351 |
Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Trong Địa Kỹ Thuật Finite Element Method in Geotechnical Engineering |
3 |
0 |
3 |
8 |
XDKT 553 |
Kết Cấu Thép Nâng Cao Advanced Steel Structures |
3 |
0 |
3 |
9 |
XDKB 554 |
Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Nâng Cao Advanced Reinforced Concrete Structures |
3 |
0 |
3 |
10 |
XDNM 504 |
Thiết Kế Nền Móng Nâng Cao Advanced Foundation Design |
4 |
0 |
4 |
11 |
XDPT 538 |
Phân tích định lượng trong Quản Lý Xây Dựng Quantitative Analysis for Construction Management |
3 |
0 |
3 |
|
[2.3] |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 3 môn) |
9 TC |
||
12 |
XDKC 532 |
Thiết Kế Kháng Chấn cho Công Trình Seismic Design of Structures |
3 |
0 |
3 |
13 |
XDDK 535 |
Tối Ưu Hóa Kết Cấu dựa trên Độ Tin Cậy Structural Design Optimization considering Uncertainties |
3 |
0 |
3 |
14 |
XDBT 534 |
Bê Tông Tính Năng Cao High Performance Concrete |
3 |
0 |
3 |
15 |
XDKT 535 |
Kết Cấu "Thép-Bê Tông" Liên Hợp Composite Steel-Concrete Structures |
3 |
0 |
3 |
16 |
XDBT 536 |
Bê Tông Cốt Thép Dự Ứng Lực Prestressed Concrete Structures |
3 |
0 |
3 |
17 |
XDCT 537 |
Sửa Chữa và Gia Cường Công Trình Repair and Strengthening of Structures |
3 |
0 |
3 |
18 |
XDCĐ 538 |
Theo Dõi và Chẩn Đoán Kết Cấu Health Monitoring and Diagnostics of Structures |
3 |
0 |
3 |
19 |
TDTĐ 539 |
Tác Động Gió Lên Công Trình Wind Effects on Structures |
3 |
0 |
3 |
20 |
XDXL 551 |
Xử Lý & Gia Cố Nền Đất Yếu Nâng Cao Advanced Soft Ground Improvement |
3 |
0 |
3 |
21 |
XDĐL 505 |
Động Lực Học Nền Móng Dynamics of Foundations |
3 |
0 |
3 |
22 |
XDQL 521 |
Quản Lý Dự Án Xây Dựng Nâng Cao Advanced Construction Project Management |
3 |
0 |
3 |
23 |
XDQL 522 |
Quản Lý Đầu Tư Xây Dựng Construction Investment Management |
3 |
0 |
3 |
3. Luận Văn Tốt Nghiệp |
18 TC |
||||
24 |
XDNC 503 |
Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Scientific Research Methodology |
|
|
3 |
25 |
XDLV 570 |
Luận Văn Tốt Nghiệp Master’s Thesis |
|
|
15 |
TỔNG CỘNG |
64 TC |
Ghi chú:
- Các học viên của các khóa trước, khi đăng ký môn học lại chung với khóa 2015 trở đi sẽ áp dụng chung với chương trình đào tạo của khóa 2015.
- Môn tiếng Anh học nộp chứng chỉ tiếng Anh theo trình độ yêu cầu bậc 3/6 (B1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dung cho Việt Nam hoặc tương đương B1.
- Học viên tự học và nộp chứng chỉ môn Anh Văn theo quy định.
2. Kế hoạch giảng dạy:
- Kế hoạch giảng dạy trong 1.5 năm và làm luận văn trong 6 tháng, cụ thể:
HỌC KỲ 1:
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN MÔN HỌC |
HỌC KỲ |
01 |
XDTH 501 |
Triết học |
I |
02 |
XDCH 531 |
Cơ Học Vật Rắn Biến Dạng |
I |
03 |
XDHH 533 |
Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn |
I |
04 |
XDCH 534 |
Cơ Học Đất Tới Hạn |
I |
HỌC KỲ 2:
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN MÔN HỌC |
HỌC KỲ |
05 |
XDDK 532 |
Động Lực Học Công Trình |
II |
06 |
XDPT 5351 |
Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Trong Địa Kỹ Thuật |
II |
07 |
XDKT 553 |
Kết Cấu Thép Nâng Cao |
II |
08 |
XDKB 554 |
Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Nâng Cao |
II |
HỌC KỲ 3:
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN MÔN HỌC |
HỌC KỲ |
09 |
XDNM 504 |
Thiết Kế Nền Móng Nâng Cao |
III |
10 |
XDPT 538 |
Phân tích định lượng trong Quản Lý Xây Dựng |
III |
11 |
XDKC 532 |
Thiết Kế Kháng Chấn cho Công Trình |
III |
12 |
XDXL 551 |
Xử Lý & Gia Cố Nền Đất Yếu Nâng Cao |
III |
HỌC KỲ 4:
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN MÔN HỌC |
HỌC KỲ |
13 |
XDQL 521 |
Quản Lý Dự Án Xây Dựng Nâng Cao |
IV |
14 |
XDNC 503 |
Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học |
IV |