1. Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng khóa 2015 trở về sau
Các môn học tiên quyết
STT |
MMH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
---|---|---|---|---|
LT |
TH |
|||
|
CENG3207 |
Đồ án nền móng |
|
1 |
|
CENG3210 |
Đồ án bê tông 1 |
|
1 |
|
CENG3214 |
Đồ án bê tông 2 |
|
1 |
|
CENG4203 |
Đồ án kết cấu thép |
|
1 |
|
CENG4205 |
Đồ án thi công |
|
1 |
|
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Chuyên ngành Thiết kế Công trình dân dụng & công nghiệp |
||||
|
CENG4202 |
Động lực học công trình |
2 |
|
|
CENG4304 |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
3 |
|
Chuyên ngành Quản lý - Thi công Công trình dân dụng & công nghiệp |
||||
|
CMAN4301 |
Dự toán trong xây dựng |
3 |
|
|
CMAN3206 |
Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng |
2 |
|
2. Ngành Quản lý xây dựng khóa 2014 trở về sau
Các môn học tiên quyết
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
1 |
CMAN3202 |
Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng |
2 |
CENG3405 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
CENG4204 |
Tổ chức và quản lý thi công |
4 |
CMAN3205 |
Đồ án tổ chức và quản lý thi công |
5 |
CMAN4410 |
Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng |
6 |
CMAN3501 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
7 |
CMAN3503 |
Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
8 |
CMAN3304 |
Dự toán xây dựng |