CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Áp dụng từ khoá tuyển sinh 2019 trở về sau
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-ĐHM ngày 28 tháng 8 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)
I. Thông tin tổng quát
1. Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
2. Ngành đào tạo tiếng Anh: Civil Engineering Mã ngành: 7510102
3. Trình độ đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung
4. Thời gian đào tạo: 4 năm Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 152 tín chỉ
II. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Kiến thức:
- Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.
- Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình để giải quyết các vấn đề trong xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.
- Cung cấp kiến thức chuyên môn để ứng dụng công nghệ chuyên ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công đúng theo tiêu chuẩn nhà nước với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có qui mô vừa đến lớn.
b) Kỹ năng:
- Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.
- Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.
c) Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.
- Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.
III. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:
- Vị trí việc làm 1: Kỹ sư thi công xây dựng
- Vị trí việc làm 2: Kỹ sư giám sát xây dựng
- Vị trí việc làm 3: Kỹ sư thiết kế kết cấu
- Vị trí việc làm 4: Kỹ sư an toàn lao động
- Vị trí việc làm 5: Kỹ sư kiểm soát chất lượng
- Vị trí việc làm 6: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
- Vị trí việc làm 7: Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất ngành xây dựng)
- Vị trí việc làm 8: Chuyên viên lập dự toán
- Vị trí việc làm 9: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)
- Vị trí việc làm 10: Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng
- Vị trí việc làm 11: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất xây dựng (công ty nhà thép, công ty vật liệu xây dựng…)
- Vị trí việc làm 12: Nghiên cứu viên tại các viện/trường/phòng thí nghiệm về xây dựng
IV. Chuẩn đầu ra
a) Kiến thức:
- Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.
- Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.
- Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần trong ngành xây dựng như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật cấp thoát nước.
- Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thiết kế công trình xây dựng.
- Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng.
- Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng.
- Có khả năng tính toán thiết kế, mô hình hóa và phân tích kết cấu của công trình xây dựng như nhà nhiều tầng, công trình công cộng và nhà công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật của công trình xây dựng.
- Có khả năng lựa chọn phương án, phân tích từng bước và thiết kế nền móng trong công trình xây dựng
- Có khả năng lựa chọn phương án kỹ thuật và tổ chức quản lý thi công và quản lý dự án xây dựng
b) Kỹ năng:
- Có kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành xây dựng
- Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất, chất lỏng
- Có kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng
- Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập
c) Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
- Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân
- Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp
V. Nội dung chương trình
Tên môn học (Tiếng Việt/Tiếng Anh) |
Mã môn học |
Khối lượng kiến thức |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
|
|||
1 Kiến thức giáo dục đại cương |
31.5 |
9.5 |
|
||
a) |
Lý luận chính trị |
10.5 |
0.5 |
|
|
1. |
Triết học Mác - Lênin Marxist – Leninist phylosophy |
POLI1304 |
3 |
|
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marxist – Leninist Political Economics |
POLI1205 |
2 |
|
|
3. |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism |
POLI1206 |
2 |
|
|
4. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology |
POLI1208 |
1.5 |
0.5 |
|
5. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese communist party |
POLI1207 |
2 |
|
|
b) |
Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn |
5 |
1 |
|
|
|
Bắt buộc |
2 |
1 |
|
|
6. |
Quản trị học Principles of Management |
BADM1364 |
2 |
1 |
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC) |
3 |
|
|
|
7. |
Pháp luật đại cương Introduction to Law |
GLAW1315 |
3 |
|
|
8. |
Lý luận nhà nước và pháp luật Theories of State and Law |
BLAW1301 |
3 |
|
|
c) |
Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên |
8 |
4 |
|
|
|
Bắt buộc |
6 |
3 |
|
|
9. |
Giải tích Analytics |
MATH1314 |
2 |
1 |
|
10. |
Đại số tuyến tính Linear Algebra |
MATH1313 |
2 |
1 |
|
11. |
Tin học đại cương General Computer Science |
COMP1307 |
2 |
1 |
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC) |
2 |
1 |
|
|
12. |
Xác suất và thống kê Probability and Statistics |
MATH1315 |
2 |
1 |
|
13. |
Logic học Logic |
ACCO1328 |
3 |
|
|
14. |
Con người và môi trường Human Environmental Interaction |
BIOT1341 |
2 |
1 |
|
d) |
Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ phụ) |
8 |
4 |
|
|
15. |
Tiếng Anh nâng cao 1 Academic English 1 |
GENG1339 |
2 |
1 |
|
16. |
Tiếng Anh nâng cao 2 Academic English 2 |
GENG1340 |
2 |
1 |
|
17. |
Tiếng Anh nâng cao 3 Academic English 3 |
GENG1341 |
2 |
1 |
|
18. |
Tiếng Anh nâng cao 4 Academic English 4 |
GENG1342 |
2 |
1 |
|
e) |
Giáo dục thể chất |
|
3 |
|
|
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
19. |
Giáo dục thể chất 1 Physical Education 1 |
PEDU0201 |
|
1.5 |
|
|
Giáo dục thể chất 2: Chọn 1 trong các môn sau đây: |
|
|
|
|
20. |
GDTC2 – Bóng chuyền Physical Education 2 – Volleyball |
PEDU0202 |
|
1.5 |
|
21. |
GDTC2 – Bóng đá Physical Education 2 – Football |
PEDU0203 |
|
1.5 |
|
22. |
GDTC2 – Cầu lông Physical Education 2 – Badminton |
PEDU0204 |
|
1.5 |
|
23. |
GDTC2 – Võ thuật Physical Education 2 – Martial Art |
PEDU0205 |
|
1.5 |
|
24. |
GDTC2 – Bóng bàn Physical Education 2 – Table – Tennis |
PEDU0206 |
|
1.5 |
|
25. |
GDTC2 – Bơi Physical Education 2 – Swimming |
PEDU0207 |
|
1.5 |
|
26. |
GDTC2 – Bóng rổ Physical Education 2 – Basketball |
PEDU0208 |
|
1.5 |
|
f) |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
|
8 |
|
|
27. |
Giáo dục quốc phòng National Defense and Security Education |
DEDU1801 |
|
8 |
|
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
63 |
31 |
|
||
a) |
Kiến thức cơ sở (nhóm ngành, ngành) |
20 |
9 |
|
|
28. |
Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 |
CENG1316 |
2 |
1 |
|
29. |
Thí nghiệm Sức bền vật liệu Mechanics of Materials: Laboratory Experiments |
CENG2206 |
|
1 |
|
30. |
Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 |
CENG2205 |
2 |
|
|
31. |
Cơ học kết cấu Structural Mechanics |
CENG1421 |
3 |
1 |
|
32. |
Cơ chất lỏng Fluid Mechanics |
CENG1203 |
2 |
|
|
33. |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng Fluid Mechanics: Laboratory Experiments |
CENG1204 |
|
1 |
|
34. |
Cơ học đất Soil Mechanics |
CENG2303 |
3 |
|
|
35. |
Thí nghiệm Cơ học đất Soil Mechanics: Laboratory Experiments |
CENG2207 |
|
1 |
|
36. |
Địa chất công trình + Thực tập Engineering Geology + Practice |
CENG1220 |
1 |
1 |
|
37. |
Trắc địa đại cương Construction Surveying |
CENG2203 |
2 |
|
|
38. |
Thực tập Trắc địa Construction Surveying: Practice |
CENG2210 |
|
1 |
|
39. |
Vật liệu xây dựng Building Materials |
CENG2208 |
2 |
|
|
40. |
Thí nghiệm Vật liệu xây dựng Building Materials: Laboratory experiments |
CENG2209 |
|
1 |
|
41. |
Vẽ kỹ thuật xây dựng Technical Drawing in Construction |
TECH1305 |
2 |
1 |
|
42. |
Nhận thức ngành Introduction to Civil Engineering |
CENG1202 |
1 |
|
|
b) |
Kiến thức ngành/chuyên ngành |
37 |
19 |
|
|
|
Bắt buộc |
18 |
12 |
|
|
43. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Structures 1 |
CENG1322 |
2 |
1 |
|
44. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Structures 2 |
CENG3211 |
2 |
|
|
45. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Structures: Project 1 |
CENG1123 |
|
1 |
|
46. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Structures: Project 2 |
CENG3214 |
|
1 |
|
47. |
Kết cấu thép 1 Steel Structures 1 |
CENG1325 |
2 |
1 |
|
48. |
Kết cấu thép 2 Steel Structures 2 |
CENG1226 |
1 |
1 |
|
49. |
Đồ án Kết cấu thép Steel Structures: Project |
CENG4203 |
|
1 |
|
50. |
Nền móng Foundation Design |
CENG3302 |
3 |
|
|
51. |
Đồ án Nền móng Foundation Design: Project |
CENG3207 |
|
1 |
|
52. |
Kỹ thuật thi công Construction Engineering Methods |
CENG1327 |
2 |
1 |
|
53. |
Tổ chức và quản lý thi công Project Planning & Scheduling |
CENG1228 |
1 |
1 |
|
54. |
Đồ án Thi công Project Planning & Scheduling case study |
CENG4205 |
|
1 |
|
55. |
Hố đào sâu Deep Excavation |
CENG1229 |
1 |
1 |
|
56. |
Thiết kế nhà nhiều tầng High - rise Structural Systems |
CENG1330 |
2 |
1 |
|
57. |
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng Computer-based Construction Project Management |
CMAN4211 |
2 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 12 môn – 26 TC) |
19 |
7 |
|
|
58. |
Kinh tế xây dựng Engineering Economy in Construction |
CENG2319 |
3 |
|
|
59. |
Máy xây dựng và an toàn lao động Construction Equipment and Safety |
CENG1231 |
1 |
1 |
|
60. |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc Structural Principles in Architecture |
CENG1232 |
1 |
1 |
|
61. |
Cấp thoát nước công trình DD&CN Water Supply and Drainage for buildings |
CENG1233 |
1 |
1 |
|
62. |
Phương pháp phần tử hữu hạn Finite Element Method |
CENG1218 |
1 |
1 |
|
63. |
Quản lý dự án xây dựng Project Management for Construction |
CENG3305 |
3 |
|
|
64. |
Kiến trúc dân dụng Architecture in Civil Engineering |
CENG1217 |
2 |
|
|
65. |
Xử lý và gia cố nền đất yếu Soft Ground Improvement |
CENG4212 |
2 |
|
|
66. |
Bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressed Concrete Structures |
CENG1234 |
1 |
1 |
|
67. |
Kết cấu bê tông cốt thép 3 Reinforced Concrete Structures 3 |
CENG1235 |
1 |
1 |
|
68. |
Dự toán trong xây dựng Estimating in Building Construction |
CMAN3304 |
1 |
1 |
|
69. |
Quản lý tài chính trong xây dựng Construction Financial Management |
CMAN1217 |
1 |
1 |
|
70. |
Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng Construction Procurement and Contract |
CMAN1218 |
1 |
1 |
|
71. |
Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng Project Appraisal for Construction |
CMAN4302 |
3 |
|
|
72. |
Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng Applied Statistics for Construction Project Management |
CMAN1319 |
2 |
1 |
|
73. |
Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng Fundamentals of Construction Law |
CMAN1220 |
1 |
1 |
|
74. |
Quy hoạch đô thị Urban planning |
CMAN4215 |
2 |
|
|
75. |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng Operations Analysis for Construction Business Management |
CMAN1221 |
1 |
1 |
|
76. |
Quản trị chất lượng trong xây dựng Construction quality management |
CMAN4214 |
2 |
|
|
77. |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research methodology |
EDUC1232 |
2 |
|
|
c) |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
3 |
|
|
|
Bắt buộc |
2 |
1 |
|
|
78. |
Tiếng Anh nâng cao 5 Academic English 5 |
GENG1343 |
2 |
1 |
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC) |
4 |
2 |
|
|
79. |
Marketing căn bản Principles of Marketing |
BADM1372 |
2 |
1 |
|
80. |
Hành vi tổ chức Organizational Behavior |
BADM1370 |
2 |
1 |
|
81. |
Quản trị nhân lực Human Resource Management |
BADM1366 |
2 |
1 |
|
82. |
Quan hệ công chúng Public Relations |
BADM1369 |
2 |
1 |
|
83. |
Quản lý môi trường Environmental Management |
BIOT2243 |
1 |
1 |
|
84. |
Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp Enterprise Resource Management System |
MISY4403 |
2 |
1 |
|
85. |
Kỹ năng soạn thảo hợp đồng Contract Drafting Skills |
BLAW3311 |
2 |
1 |
|
86. |
Luật lao động Labour Law |
BLAW1317 |
2 |
1 |
|
87. |
Tài chính cá nhân Personal finance |
FINA1330 |
2 |
1 |
|
88. |
Thuế và hoạt động kinh doanh Tax and Business Operations |
FINA2331 |
2 |
1 |
|
89. |
Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) Business Negotiation |
ENGL2237 |
1 |
1 |
|
90. |
Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh) Business Communication |
ENGL2238 |
1 |
1 |
|
90. |
Tâm lý học đại cương Introduction to Psychology |
SOCI1317 |
3 |
|
|
91. |
Đại cương văn hoá Việt Nam Vietnamese Culture |
VIET1305 |
3 |
|
|
92. |
Kinh tế học đại cương General Economics |
SEAS2301 |
3 |
|
|
93. |
Nguyên lý kế toán Principles of Accounting |
ACCO1325 |
2 |
1 |
|
3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế) |
|
17 |
|
||
94. |
Thực tập tốt nghiệp Internship Training |
CENG4599 |
|
5 |
|
95. |
Đồ án tốt nghiệp Thesis |
CENG1299 |
|
12 |
|
Tổng cộng: |
94.5 |
57.5 |
|
VI. Kế hoạch đào tạo:
STT |
Tên môn học |
Mã |
Khối lượng kiến thức (LT, TH, Tự học) |
Ghi chú |
HỌC KỲ 1 |
|
|||
1. |
Giải tích |
MATH1314 |
3 (2,1,5) |
|
2. |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG1339 |
3 (3,0,6) |
|
3. |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG1340 |
3 (3,0,6) |
|
4. |
Tin học đại cương |
COMP1307 |
3 (2,1,5) |
|
5. |
Nhận thức ngành |
CENG1202 |
1 (1,0,2) |
|
6. |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
TECH1305 |
3 (2,1,5) |
|
HỌC KỲ 2 |
|
|||
1. |
Triết học Mác – Lênin |
POLI1304 |
3 (3,0,6) |
|
2. |
Đại số tuyến tính |
MATH1313 |
3 (2,1,5) |
|
3. |
Môn tự chọn Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên |
|
|
|
4. |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG1341 |
3 (3,0,6) |
|
5. |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG1342 |
3 (3,0,6) |
|
6. |
Cơ chất lỏng |
CENG1203 |
2 (2,0,4) |
|
7. |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
CENG1204 |
1 (0,1,1) |
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
1. |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI1205 |
2 (2,0,4) |
|
2. |
Sức bền vật liệu 1 |
CENG1316 |
3 (2,1,5) |
|
3. |
Tiếng Anh nâng cao 5 |
GENG1343 |
3 (3,0,6) |
|
4. |
Trắc địa đại cương |
CENG2203 |
2 (2,0,4) |
|
5. |
Thực tập Trắc địa |
CENG2210 |
1 (0,1,1) |
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
1. |
Sức bền vật liệu 2 |
CENG2205 |
2 (2,0,4) |
|
2. |
Thí nghiệm Sức bền vật liệu |
CENG2206 |
1 (0,1,1) |
|
3. |
Cơ học kết cấu |
CENG1421 |
4 (3,1,7) |
|
4. |
Địa chất công trình + Thực tập |
CENG1220 |
2 (1,1,3) |
|
5. |
Quản trị học |
BADM1364 |
3 (2,1,5) |
|
6. |
Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội |
|
|
|
7. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI1206 |
2 (2,0,4) |
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
1. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI1207 |
2 (2,0,4) |
|
2. |
Cơ học đất |
CENG2303 |
3 (3,0,6) |
|
3. |
Thí nghiệm Cơ học đất |
CENG2207 |
1 (0,1,1) |
|
4. |
Vật liệu xây dựng |
CENG2208 |
2 (2,0,4) |
|
5. |
Thí nghiệm Vật liệu xây dựng |
CENG2209 |
1 (0,1,1) |
|
6. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG1322 |
3 (2,1,5) |
|
7. |
Kết cấu thép 1 |
CENG1325 |
3 (2,1,5) |
|
8. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1 |
|
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
1. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3211 |
2 (2,0,4) |
|
2. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG1123 |
1 (0,1,1) |
|
3. |
Kết cấu thép 2 |
CENG1226 |
2 (1,1,3) |
|
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2 |
|
|
|
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI1208 |
2 (2,0,4) |
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
1. |
Kỹ thuật thi công |
CENG1327 |
3 (2,1,5) |
|
2. |
Đồ án Kết cấu thép |
CENG4203 |
1 (0,1,1) |
|
3. |
Nền móng |
CENG3302 |
3 (3,0,6) |
|
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3 |
|
|
|
5. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4 |
|
|
|
6. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5 |
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
1. |
Tổ chức và quản lý thi công |
CENG1228 |
2 (1,1,3) |
|
2. |
Đồ án Nền móng |
CENG3207 |
1 (0,1,1) |
|
3. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6 |
|
|
|
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7 |
|
|
|
5. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8 |
|
|
|
6. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9 |
|
|
|
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|
1. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3214 |
1 (0,1,1) |
|
2. |
Hố đào sâu |
CENG1229 |
2 (1,1,3) |
|
3. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10 |
|
|
|
4. |
Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1 |
|
|
|
HỌC KỲ 10 |
|
|
|
|
1. |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
CENG1330 |
3 (2,1,5) |
|
2. |
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng |
CMAN4211 |
2 (2,0,4) |
|
3. |
Đồ án Thi công |
CENG4205 |
1 (0,1,1) |
|
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 11 |
|
|
|
5. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 12 |
|
|
|
6. |
Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2 |
|
|
|
HỌC KỲ 11 |
|
|
|
|
1. |
Thực tập tốt nghiệp |
CENG4599 |
5 (0,5,5) |
|
HỌC KỲ 12 |
|
|
|
|
1. |
Đồ án tốt nghiệp |
CENG1299 |
12 (0,12,12) |
|
VII. Điều kiện tốt nghiệp:
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định sau:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích lũy đủ số môn học và khối lượng của chương trình khóa – ngành;
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 (theo thang điểm 4) trở lên;
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh và hoàn thành môn học Giáo dục thể chất;
- Đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh theo quy định đào tạo Ngoại ngữ không chuyên hiện hành;
- Có đơn gửi Phòng Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của toàn khóa học.