CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-ĐHM ngày 29 tháng 09 năm 2015 của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh)
Tên chương trình: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Trình độ: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Civil Engineering)
Mã số: 52510102
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng có đạo đức công dân tốt, có sức khỏe, có kiến thức và năng lực thực hành chuyên môn nghề nghiệp tốt để đảm đương các công việc trong lĩnh vực xây dựng các công trình dân dụng & công nghiệp (XDDD&CN), sản xuất vật liệu xây dựng và bất động sản.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng có thể làm việc tại các xí nghiệp thiết kế, công trường thi công xây dựng và sửa chữa, công ty kinh doanh nhà ở và công trình dân dụng công nghiệp, nhà máy sản xuất vật liệu, cấu kiện xây dựng, các viện nghiên cứu thuộc thành phần kinh tế quốc doanh hay tư nhân.
1.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản, mức chuẩn là trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng;
- Có kiến thức cơ sở về cơ học vật rắn, cơ học chất lỏng và cơ học vật liệu rời;
- Có kiến thức chuyên nghiệp vững chắc liên quan đến công trình xây dựng nhà cao tầng hay công xưởng sử dụng vật liệu xây dựng thép, gỗ hoặc bê tông tiên tiến, đạt hiệu quả kinh tế kỹ thuật.
1.2.2 Kỹ năng
- Có kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên ngành để tính toán nội lực cho kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, lựa chọn vật liệu và triển khai bản vẽ thiết kế đúng theo tiêu chuẩn nhà nước;
- Có kỹ năng tự học, tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần gũi trong lãnh vực xây dựng như cầu đường, cấu kiện vật liệu;
- Có khả năng tính toán thiết kế biện pháp và tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng và công nghiệp qui mô vừa đến lớn;
- Có kỹ năng giải quyết các vấn đề kỹ thuật một cách bài bản, có tính khoa học để tiếp cận với thực tế;
- Có khả năng cập nhật kiến thức để học lên các bậc học cao hơn (Sau đại học).
1.2.3 Thái độ
- Có thái độ làm việc luôn cân bằng giữa kinh tế và kỹ thuật, tích cực, nghiêm túc và yêu nghề, đồng thời luôn tuân thủ theo các tiêu chuẩn xây dựng do nhà nước ban hành;
- Có tinh thần hợp tác, giúp đỡ trong công việc.
2. Chuẩn đầu ra
2.1 Kiến thức
2.1.1 Tri thức chuyên môn
- Nắm vững và vận dụng các kiến thức cơ bản về bê tông cốt thép, kết cấu thép, kết cấu nền móng, kết cấu khung nhà cao tầng, chung cư, bệnh viện, biệt thự, nhà phố, và các loại kết cấu nhà công nghiệp;
- Kiến thức về dự toán công trình, chi phí đầu tư, kỹ thuật thi công và cách thức tổ chức và quản lý thi công công trình xây dựng cao tầng hoặc công trình nhà công nghiệp.
2.2 Năng lực nghề nghiệp
- Có khả năng tự lập kế hoạch, hoàn thành các công việc được giao;
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề cơ bản trong thiết kế;
- Tổ chức, giám sát thi công các công trình DD&CN, tham gia quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản, các dự án bất động sản.
2.2. Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng cứng
- Kỹ năng chuyên môn: kỹ năng thiết kế, giám sát, thi công, tổ chức và quản lý thi công các loại công trình: nhà cao tầng, chung cư, bệnh viện, biệt thự, nhà phố và các loại công trình nhà công nghiệp;
- Kỹ năng hoạch định: kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện công việc trong thiết kế, thi công, giám sát, quản lý dự án xây dựng;
- Kỹ năng xử lý tình huống: kỹ năng quan sát, thu thập thông tin, phân tích, đánh giá sự cố kỹ thuật trong thiết kế, thi công, quản lý dự án, và đưa ra phương án xử lý.
2.2.2. Kỹ năng mềm
Các kỹ năng hỗ trợ cho việc nâng cao hiệu quả làm việc và phát huy tối đa năng lực cá nhân:
- Kỹ năng giao tiếp;
- Kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng xác lập mục tiêu, kế hoạch và quản lý thời gian;
- Kỹ năng hội nhập vào môi trường làm việc;
- Kỹ năng ngoại ngữ: Đạt năng lực Tiếng Anh bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Kỹ năng tin học: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
2.3 Thái độ
2.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân
- Hiểu biết, sống làm việc theo pháp luật, có trách nhiệm công dân với đất nước, với xã hội;
- Tham gia các hoạt động xã hội, công tác đoàn thể.
2.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ
- Trung thực, kỷ luật, chuyên nghiệp, tận tụy, có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm của một người kỹ sư chuyên nghiệp;
- Ý thức giữ gìn và xây dựng thương hiệu cá nhân, thương hiệu công ty trong nội bộ và thị trường.
2.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, có thái độ tích cực và hợp tác trong công việc
- Có tinh thần hợp tác và giúp đỡ các thành viên khác trong tập thể;
- Có tinh thần cầu tiến, không ngừng học hỏi và nâng cao năng lực chuyên môn, công tác.
2.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng có thể làm việc:
- Với vai trò là Kỹ sư: thiết kế, giám sát, thi công, quản lý dự án cho các công ty xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp; làm việc là kỹ sư, nhân viên, nhà quản lý cho các công ty sản xuất vật liệu xây dựng, các chủ đầu tư những dự án bất động sản dân dụng & công nghiệp;
- Làm việc ở công ty trong nước, công ty nước ngoài ở Việt Nam, các tập đoàn đa quốc gia, các công ty quốc tế ở nước ngoài;
- Có thể trở thành nhân viên, nhà quản lý làm việc ở các Phòng Xây dựng Cơ bản, Phòng Xây dựng Đầu tư, Phòng Quản trị thiết bị ở các công ty, tập đoàn tư nhân, công ty tập đoàn nhà nước, khu chế xuất công nghiệp;…
- Nhân viên, nhà quản lý ở các Phòng Quản lý Đô thị ở Quận/Huyện, Phường/Xã, hoặc ở các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc ở các tỉnh, thành.
- Làm nhà thầu tư nhân, tự lập nghiệp kinh doanh thiết kế, giám sát, thi công xây dựng.
2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
- Được trang bị nền tảng tốt để tiếp tục học lên bậc học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh hoặc các trường khác trong nước, hoặc nước ngoài, hoặc các chương trình liên kết của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh với một số trường ở Anh, Úc để lấy bằng Thạc sĩ của các trường này.
- Người học chương trình này sẽ đủ khả năng theo học tiếp các khóa học ngắn hạn để cập nhật kiến thức chuyên sâu về kỹ năng quản trị hoặc các nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực ngành nghề công tác để phát triển sự nghiệp.
2.6 Các tài liệu chương trình chuẩn quốc tế tham khảo
- National University of Singapore;
- Hokkaido University, Japan.
3. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo 4.0 năm, được phân bổ trong 12 học kỳ.
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Kết cấu khối lượng kiến thức đào tạo của toàn khóa học: 148 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng), trong đó:
- Khối kiến thức Giáo dục Đại cương: 45 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng).
- Khối kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp: 103 tín chỉ, trong đó :
- Kiến thức cơ sở : 26 tín chỉ.
- Kiến thức ngành : 48 tín chỉ.
- Kiến thức chuyên ngành : 15 tín chỉ.
- Thực tập tốt nghiệp: 04 tín chỉ.
- Đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ.
5. Đối tượng tuyển sinh
Công dân đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
6.1. Quy trình đào tạo
Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007, được sửa chữa, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế học vụ theo học chế tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh.
6.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định tại điều 27 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007, được sửa chữa, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điều 25 Quy chế học vụ theo học chế tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích lũy đủ số tín chỉ môn học và khối lượng kiến thức quy định cho CTĐT mỗi khóa;
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,0 trở lên;
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục Thể chất.
7. Thang điểm
Chương trình đào tạo sử dụng thang điểm 10 và quy tương đương sang điểm chữ theo quy định của nhà trường.
8. Nội dung chương trình đào tạo
STT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú (Môn học trước) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
TC |
LT |
TH |
||||
8.1. Kiến thức giáo dục đại cương |
45 |
45 |
|
|||
8.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
10 |
|
|||
1. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) |
POLI1201 |
2 |
2 |
|
|
2. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) |
POLI2302 |
3 |
3 |
|
|
3. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI2201 |
2 |
2 |
|
|
4. |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
POLI2301 |
3 |
3 |
|
|
8.1.2. Khoa học xã hội |
4 |
4 |
|
|||
5. |
Pháp luật đại cương |
GLAW1201 |
2 |
2 |
|
|
6. |
Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng |
CENG3215 |
2 |
2 |
|
|
8.1.3. Ngoại ngữ |
14 |
14 |
|
|||
7. |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG0405 |
4 |
4 |
|
|
8. |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG0406 |
4 |
4 |
TA nâng cao 1 |
|
9. |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG0307 |
3 |
3 |
TA nâng cao 2 |
|
10. |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG0308 |
3 |
3 |
TA nâng cao 3 |
|
|
8.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
17 |
17 |
|
||
11. |
Toán cao cấp (A1) |
MATH1401 |
4 |
4 |
||
12. |
Toán cao cấp (A2) |
MATH1403 |
4 |
4 |
||
13. |
Xác suất và thống kê ứng dụng trong kỹ thuật |
MATH1312 |
3 |
3 |
||
14. |
Tin học đại cương |
COMP0401 |
4 |
4 |
|
|
15. |
Vật lý đại cương |
PHYS1202 |
2 |
2 |
|
|
|
8.1.5. Giáo dục Thể chất |
5 |
5 |
|
||
16. |
Giáo dục Thể chất 1 |
PEDU1201 |
2 |
2 |
|
|
17. |
Giáo dục Thể chất 2 (chọn 1 trong các môn sau) |
3 |
3 |
|
||
Bóng chuyền |
PEDU1302 |
|
|
|
|
|
Bóng ném |
PEDU1303 |
|
|
|
|
|
Bóng đá |
PEDU1304 |
|
|
|
|
|
Bơi lội |
PEDU1305 |
|
|
|
|
|
|
8.1.6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
8 |
8 |
|
||
18. |
Giáo dục Quốc phòng |
DEDU1801 |
8 |
8 |
|
|
8.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
103 |
86 |
17 |
|
||
8.2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
26 |
20 |
6 |
|
||
19. |
Sức bền vật liệu 1 |
CENG2301 |
3 |
3 |
||
20. |
Thí nghiệm Sức bền vật liệu |
CENG2206 |
1 |
1 |
Sức bền vật liệu 2 |
|
21. |
Sức bền vật liệu 2 |
CENG2205 |
2 |
2 |
Sức bền vật liệu 1 |
|
22. |
Cơ học kết cấu |
CENG2404 |
4 |
4 |
Sức bền vật liệu 1 |
|
23. |
Cơ chất lỏng |
CENG1203 |
2 |
2 |
||
24. |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
CENG1204 |
1 |
1 |
||
25. |
Cơ học đất |
CENG2303 |
3 |
3 |
||
26. |
Cơ học đất tới hạn |
CENG2211 |
2 |
2 |
|
|
27. |
Thí nghiệm Cơ học đất |
CENG2207 |
1 |
1 |
||
28. |
Địa chất công trình |
CENG2201 |
2 |
2 |
||
29. |
Thực tập Địa chất công trình |
CENG2204 |
1 |
1 |
||
30. |
Vật liệu xây dựng |
CENG2208 |
2 |
2 |
||
31. |
Thí nghiệm Vật liệu xây dựng |
CENG2209 |
1 |
1 |
||
32. |
Thực tập nhận thức ngành |
CENG1202 |
1 |
1 |
||
|
8.2.2. Kiến thức ngành và chuyên sâu |
63 |
56 |
7 |
|
|
8.2.2.1. Kiến thức chung |
48 |
41 |
7 |
|||
33. |
Tiếng Anh chuyên ngành XD |
CENG3304 |
3 |
3 |
||
34. |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
TECH1301 |
3 |
3 |
||
35. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG2304 |
3 |
3 |
|
|
36. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3211 |
2 |
2 |
|
|
37. |
Đồ án Bê tông 1 |
CENG3210 |
1 |
1 |
|
|
38. |
Đồ án Bê tông 2 |
CENG3214 |
1 |
1 |
|
|
39. |
Kết cấu thép 1 |
CENG2305 |
3 |
3 |
|
|
40. |
Kết cấu thép 2 |
CENG3212 |
2 |
2 |
|
|
41. |
Đồ án Kết cấu thép |
CENG4203 |
1 |
1 |
|
|
42. |
Nền móng |
CENG3302 |
3 |
3 |
|
|
43. |
Đồ án Nền móng |
CENG3207 |
1 |
1 |
|
|
44. |
Kỹ thuật thi công |
CENG3303 |
3 |
3 |
|
|
45. |
Tổ chức và quản lý thi công |
CENG4204 |
2 |
2 |
|
|
46. |
Đồ án Thi công |
CENG4205 |
1 |
1 |
|
|
47. |
Kinh tế xây dựng |
CENG4210 |
2 |
2 |
||
48. |
Máy xây dựng và an toàn lao động |
CENG3213 |
2 |
2 |
||
49. |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
CENG3201 |
2 |
2 |
||
50. |
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
CENG3209 |
2 |
2 |
||
51. |
Trắc địa đại cương |
CENG2203 |
2 |
2 |
||
52. |
Thực tập Trắc địa |
CENG2210 |
1 |
1 |
||
53. |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
CENG2212 |
2 |
2 |
|
|
54. |
Thực hành lập trình Phần tử hữu hạn |
CENG2213 |
1 |
1 |
|
|
55. |
Quản lý dự án xây dựng |
CENG3305 |
3 |
3 |
||
56. |
Kiến trúc dân dụng |
CENG3208 |
2 |
2 |
||
8.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành |
|
|||||
Thiết kế Công trình DD&CN |
15 |
15 |
|
|||
Bắt buộc: |
10 |
10 |
||||
57. |
Động lực học công trình |
CENG4202 |
2 |
2 |
|
|
58. |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
CENG4304 |
3 |
3 |
|
|
59. |
Kết cấu bê tông đặc biệt |
CENG4305 |
3 |
3 |
|
|
60. |
Xử lý và gia cố nền đất yếu |
CENG4212 |
2 |
2 |
|
|
Tự chọn: Chọn 2 trong các môn sau |
5 |
5 |
|
|||
61. |
Hố đào sâu |
CENG4306 |
3 |
3 |
|
|
62. |
Quy hoạch đô thị |
CMAN4215 |
2 |
2 |
||
63. |
Bê tông cốt thép dự ứng lực |
CENG4213 |
2 |
2 |
|
|
64. |
Bê tông tính năng cao (HPC) |
CENG4214 |
2 |
2 |
|
|
Quản lý –Thi công Công trình DD&CN |
15 |
14 |
1 |
|
||
Bắt buộc |
10 |
9 |
1 |
|||
65. |
Dự toán trong xây dựng |
CMAN4301 |
3 |
3 |
||
66. |
Tin học trong quản lý xây dựng |
CENG4307 |
2 |
1 |
1 |
|
67. |
Kết cấu bê tông đặc biệt |
CENG4305 |
3 |
3 |
|
|
68. |
Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng |
CMAN3206 |
2 |
2 |
||
Tự chọn: |
5 |
5 |
||||
70. |
Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
CMAN4302 |
3 |
3 |
|
|
71. |
Quy hoạch đô thị |
CMAN4215 |
2 |
2 |
|
|
72. |
Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng |
CMAN4216 |
2 |
2 |
|
|
73. |
Quản lý tài chính trong xây dựng |
CMAN4209 |
2 |
2 |
|
|
|
8.2.3. Thực tập và Đồ án tốt nghiệp |
14 |
10 |
4 |
|
|
74. |
Thực tập tốt nghiệp |
CENG4899 |
4 |
4 |
|
|
75. |
Đồ án tốt nghiệp |
CENG1099 |
10 |
10 |
|
|
Tổng cộng |
|
148 |
131 |
17 |
|
9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
STT |
Tên môn học |
Mã |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|
TC |
LT |
TH |
||||
HỌC KỲ 1 – 2015-2016 |
|
14 |
14 |
|||
1. |
Pháp luật đại cương |
GLAW1201 |
2 |
2 |
|
|
2. |
Toán cao cấp (A1) |
MATH1401 |
4 |
4 |
|
|
3. |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG0405 |
4 |
4 |
|
|
4. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) |
POLI1201 |
2 |
2 |
|
|
5. |
Vật lý đại cương |
PHYS1202 |
2 |
2 |
|
|
HỌC KỲ 2 – 2015-2016 |
|
18 |
18 |
|
||
1. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) |
POLI2302 |
3 |
3 |
|
|
2. |
Toán cao cấp (A2) |
MATH1403 |
4 |
4 |
|
|
3. |
Tin học đại cương |
COMP0401 |
4 |
4 |
|
|
4. |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG0406 |
4 |
4 |
||
5. |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
TECH1301 |
3 |
3 |
|
|
6. |
Xác suất và thống kê ứng dụng trong kỹ thuật |
MATH1312 |
3 |
3 |
||
HỌC KỲ 3 – 2015-2016 |
|
12 |
10 |
2 |
|
|
1. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI2201 |
2 |
2 |
|
|
2. |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG0307 |
3 |
3 |
|
|
3. |
Sức bền vật liệu 1 |
CENG2301 |
3 |
3 |
|
|
4. |
Thực tập nhận thức ngành |
CENG1202 |
1 |
1 |
|
|
5. |
Cơ chất lỏng |
CENG1203 |
2 |
2 |
||
6. |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
CENG1204 |
1 |
1 |
||
HỌC KỲ 4 |
|
14 |
12 |
2 |
|
|
1. |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
POLI2301 |
3 |
3 |
|
|
2. |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG0308 |
3 |
3 |
|
|
3. |
Địa chất công trình |
CENG2201 |
2 |
2 |
|
|
4. |
Thực tập Địa chất công trình |
CENG2204 |
1 |
1 |
|
|
5. |
Sức bền vật liệu 2 |
CENG2205 |
2 |
2 |
|
|
6. |
Thí nghiệm sức bền vật liệu |
CENG2206 |
1 |
1 |
||
7. |
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
CENG3209 |
2 |
2 |
||
HỌC KỲ 5 |
|
14 |
11 |
3 |
|
|
1. |
Cơ học đất |
CENG2303 |
3 |
3 |
|
|
2. |
Thí nghiệm Cơ học đất |
CENG2207 |
1 |
1 |
|
|
3. |
Vật liệu xây dựng |
CENG2208 |
2 |
2 |
|
|
4. |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
CENG2209 |
1 |
1 |
||
5. |
Trắc địa đại cương |
CENG2203 |
2 |
2 |
|
|
6. |
Thực tập Trắc địa |
CENG2210 |
1 |
1 |
||
7. |
Cơ học kết cấu |
CENG2404 |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 6 |
|
17 |
16 |
1 |
|
|
1. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG2304 |
3 |
3 |
||
2. |
Kết cấu thép 1 |
CENG2305 |
3 |
3 |
||
3. |
Nền móng |
CENG3302 |
3 |
3 |
||
4. |
Cơ học đất tới hạn |
CENG2211 |
2 |
2 |
||
5. |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
CENG2212 |
2 |
2 |
||
6. |
Thực hành lập trình Phần tử hữu hạn |
CENG2213 |
1 |
|
1 |
|
HỌC KỲ 7 |
|
11 |
9 |
2 |
|
|
1. |
Giáo dục Quốc phòng |
DEDU1801 |
8 |
|||
2. |
Giáo dục thể chất 1 |
PEDU1201 |
2 |
|||
3. |
Đồ án Bê tông 1 |
CENG3210 |
1 |
1 |
||
4. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3211 |
2 |
2 |
||
5. |
Kết cấu thép 2 |
CENG3212 |
2 |
2 |
||
6. |
Đồ án Nền móng |
CENG3207 |
1 |
1 |
||
7. |
Kỹ thuật thi công |
CENG3303 |
3 |
3 |
|
|
8. |
Máy xây dựng và an toàn lao động |
CENG3213 |
2 |
2 |
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
8 |
6 |
2 |
|
|
1. |
Tổ chức và quản lý thi công |
CENG4204 |
2 |
2 |
||
2. |
Đồ án Bê tông 2 |
CENG3214 |
1 |
1 |
||
3. |
Đồ án Kết cấu thép |
CENG4203 |
1 |
1 |
||
4. |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
CENG3201 |
2 |
2 |
||
5. |
Kinh tế xây dựng |
CENG4210 |
2 |
2 |
||
Giáo dục Thể chất II: chọn 1 trong 4 môn sau:
|
PEDU1202 PEDU1203 PEDU1204 PEDU1205 |
3 |
3 |
|||
HỌC KỲ 9 |
|
11 |
10 |
1 |
|
|
1. |
Tiếng Anh chuyên ngành XD |
CENG3304 |
3 |
3 |
|
|
2. |
Quản lý dự án xây dựng |
CENG3305 |
3 |
3 |
|
|
3. |
Đồ án Thi công |
CENG4205 |
1 |
1 |
|
|
4. |
Kiến trúc dân dụng |
CENG3208 |
2 |
2 |
|
|
5. |
Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng |
CENG3215 |
2 |
2 |
|
|
CN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DD&CN |
29 |
25 |
4 |
|||
HỌC KỲ 10 |
|
13 |
13 |
|
||
1. |
Động lực học công trình |
CENG4202 |
2 |
2 |
||
2. |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
CENG4304 |
3 |
3 |
||
3. |
Kết cấu bê tông đặc biệt |
CENG4305 |
3 |
3 |
||
4. |
Xử lý và gia cố nền đất yếu |
CENG4212 |
2 |
2 |
||
5. |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
HỌC KỲ 11 |
|
6 |
2 |
4 |
|
|
1. |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
2. |
Thực tập tốt nghiệp |
CENG4899 |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 12 |
|
10 |
10 |
|||
1. |
Đồ án tốt nghiệp |
CENG1099 |
10 |
10 |
||
CN QUẢN LÝ – THI CÔNG CÔNG TRÌNH DD&CN |
29 |
24 |
5 |
|||
HỌC KỲ 10 |
13 |
12 |
1 |
|||
1. |
Dự toán trong xây dựng |
CMAN4301 |
3 |
3 |
||
2. |
Tin học trong quản lý xây dựng |
CENG4307 |
2 |
1 |
1 |
|
3. |
Kết cấu bê tông đặc biệt |
CENG4305 |
3 |
3 |
||
4. |
Đấu thầu và Hợp đồng trong xây dựng |
CMAN3206 |
2 |
2 |
||
5. |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
HỌC KỲ 11 |
6 |
2 |
4 |
|||
1. |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
2. |
Thực tập tốt nghiệp |
CENG4899 |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 12 |
10 |
10 |
||||
1. |
Đồ án tốt nghiệp |
CENG1099 |
10 |
10 |
10. Hướng dẫn thực hiện chương trình
10.1 Danh mục môn thay thế và tương đương
STT |
Chương trình cũ |
Chương trình mới 2015 |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên môn học |
Mã MH |
Số TC |
Tên môn học |
Mã MH |
Số TC |
|||
LT |
TH |
LT |
TH |
|||||
DANH MỤC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG |
||||||||
1. |
Tin học đại cương |
COMP1401 |
2 |
1 |
Tin học đại cương |
COMP0401 |
4 |
|
2. |
Tiếng Anh căn bản 1 |
GENG1401 |
4 |
|
Tiếng Anh căn bản 3 |
GENG0403 |
4 |
|
3. |
Tiếng Anh căn bản 2 |
GENG1402 |
4 |
|
Tiếng Anh căn bản 4 |
GENG0404 |
4 |
|
4. |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG1403 |
4 |
|
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG0405 |
4 |
|
5. |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG1404 |
4 |
|
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG0406 |
4 |
|
6. |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG2317 |
3 |
|
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG0307 |
3 |
|
7. |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG2318 |
3 |
|
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG0308 |
3 |
|
8. |
Vẽ kỹ thuật |
TECH1401 |
3 |
1 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
TECH1301 |
3 |
|
9. |
Sức bền vật liệu 2 + Thí nghiệm |
CENG2403 |
2 |
1 |
Sức bền vật liệu 2 |
CENG2205 |
2 |
|
10. |
Thí nghiệm sức bền vật liệu |
CENG2206 |
|
1 |
||||
11. |
Cơ học đất + thí nghiệm |
CENG2503 |
2 |
1 |
Cơ học đất |
CENG2303 |
3 |
|
12. |
Thí nghiệm cơ học đất |
CENG2207 |
|
1 |
||||
13. |
Cơ học kết cấu + BTL |
CENG2502 |
3 |
1 |
Cơ học kết cấu |
CENG2404 |
4 |
|
14. |
Cơ chất lỏng + thí nghiệm |
CENG2402 |
2 |
1 |
Cơ chất lỏng |
CENG1203 |
2 |
|
15. |
Thí nghiệm cơ chất lỏng |
CENG1204 |
|
1 |
||||
16. |
Vật liệu xây dựng + thí nghiệm |
CENG2501 |
3 |
1 |
Vật liệu xây dựng |
CENG2208 |
2 |
|
17. |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
CENG2209 |
1 |
|
||||
18. |
Địa chất công trình + thực tập |
CENG1401 |
2 |
1 |
Địa chất công trình |
CENG2201 |
2 |
|
19. |
Thực tập địa chất công trình |
CENG2204 |
|
1 |
||||
20. |
Lý thuyết xác suất và thống kê |
MATH1304 |
3 |
|
Xác suất và thống kê ứng dụng trong kỹ thuật |
MATH1312 |
3 |
|
21. |
PP Phần tử hữu hạn (FEM) |
CENG3401 |
2 |
1 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
CENG2212 |
2 |
|
22. |
Thực hành lập trình phần tử hữu hạn |
CENG2213 |
|
1 |
||||
23. |
An toàn lao động |
CENG4211 |
2 |
|
Máy xây dựng và an toàn lao động |
CENG3213 |
2 |
|
24. |
Trắc địa đại cương + Thực tập |
CENG2401 |
2 |
1 |
Trắc địa đại cương |
CENG2203 |
2 |
|
25. |
Thực tập trắc địa |
CENG2210 |
|
1 |
||||
26. |
Kết cấu thép 1 + BTL |
CENG3402 |
2 |
1 |
Kết cấu thép 1 |
CENG2305 |
3 |
|
27. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 + BTL |
CENG3403 |
2 |
1 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG2304 |
3 |
|
28. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3301 |
3 |
|
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3211 |
2 |
|
29. |
Kết cấu thép 2 |
CENG4303 |
3 |
|
Kết cấu thép 2 |
CENG3212 |
2 |
|
30. |
Kỹ thuật thi công |
CENG3405 |
4 |
|
Kỹ thuật thi công |
CENG3303 |
3 |
|
31. |
Cấp thoát nước + BTL |
CENG4401 |
2 |
1 |
Cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp |
CENG3209 |
2 |
|
32. |
Thiết kế công trình |
CENG4799 |
7 |
|
Đồ án tốt nghiệp |
CENG1099 |
10 |
|
33. |
Vật lý đại cương + thí nghiệm |
PHYS1601 |
4 |
1 |
Vật lý đại cương |
PHYS1202 |
2 |
|
DANH MỤC MÔN HỌC THAY THẾ |
||||||||
34. |
Quản trị học |
BADM1301 |
3 |
|
Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng |
CENG3215 |
2 |
|
35. |
Thủy văn công trình |
CENG4201 |
2 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
CENG3305 |
3 |
|
36. |
Thủy lực |
CENG3206 |
2 |
|
|
|||
37. |
Tải trọng và tác động |
CENG3203 |
2 |
|
Bê tông cốt thép dự ứng lực |
CENG4213 |
2 |
|
38. |
Mạng điện khu xây dựng |
CENG4209 |
2 |
|
Cơ học đất tới hạn |
CENG2211 |
2 |
|
39. |
Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng |
GLAW2205 |
2 |
|
Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng |
CMAN3206 |
2 |
|
40. |
Tường chắn đất + BTL |
CENG4402 |
2 |
1 |
Hố đào sâu |
CENG4306 |
3 |
|
DANH MỤC CÁC MÔN ĐỀ NGHỊ THI TRẢ NỢ |
||||||||
41. |
Môi trường & bảo vệ môi trường |
CENG4207 |
2 |
|
|
|
|
|
42. |
Hóa đại cương |
CHEM1201 |
2 |
|
|
|
|
|
43. |
Kỹ thuật đô thị |
CENG3204 |
2 |
|
|
|
|
|
44. |
Phương pháp tính + TH |
CENG3404 |
2 |
1 |
|
|
|
|
44. |
Cơ học lý thuyết 1 |
TECH1302 |
3 |
|
|
|
|
|
46. |
Cơ học lý thuyết 2 |
TECH2201 |
2 |
|
|
|
|
|
47. |
Điện kỹ thuật |
CENG2202 |
2 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÔN HỌC ĐỔI TÊN MÔN |
||||||||
48. |
Cấp thoát nước (QLXD) |
CENG3209 |
2 |
|
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
CENG3209 |
2 |
|
49. |
Trắc địa đại cương (QLXD) |
CENG2203 |
2 |
|
Trắc địa đại cương |
CENG2203 |
2 |
|
50. |
Vẽ kỹ thuật |
TECH1301 |
3 |
|
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
TECH1301 |
3 |
|
51. |
Dao động và Động lực học công trình |
CENG4202 |
2 |
|
Động lực học công trình |
CENG4202 |
2 |
|
52. |
Địa chất công trình (QLXD)
|
CENG2201 |
2 |
|
Địa chất công trình
|
CENG2201 |
2 |
|
53. |
Bê tông 3 |
CENG4301 |
3 |
|
Kết cấu bê tông đặc biệt |
CENG4305 |
3 |
|
54. |
Thiết kế kiến trúc dân dụng |
CENG3208 |
2 |
|
Kiến trúc dân dụng |
CENG3208 |
2 |
|
- Sinh viên phải hoàn tất số tín chỉ quy định của các môn bắt buộc và tự chọn. Trong đó Đồ án tốt nghiệp là môn học có thời lượng lớn nhất và quan trọng nhất trong toàn bộ chương trình, do đó, chỉ sau khi tích lũy đủ số tín chỉ các môn tiên quyết đồng thời không vi phạm kỷ luật thì sinh viên mới được chấp thuận cho nhận Đồ án tốt nghiệp.
Các môn học tiên quyết
STT |
MMH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
---|---|---|---|---|
LT |
TH |
|||
1 |
CENG3207 |
Đồ án nền móng |
|
1 |
|
CENG3210 |
Đồ án bê tông 1 |
|
1 |
2 |
CENG3214 |
Đồ án bê tông 2 |
|
1 |
3 |
CENG4203 |
Đồ án kết cấu thép |
|
1 |
4 |
CENG4205 |
Đồ án thi công |
|
1 |
5 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Chuyên ngành Thiết kế Công trình dân dụng & công nghiệp |
||||
1 |
CENG4202 |
Động lực học công trình |
2 |
|
2 |
CENG4304 |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
3 |
|
Chuyên ngành Quản lý - Thi công Công trình dân dụng & công nghiệp |
||||
1 |
CMAN4301 |
Dự toán trong xây dựng |
3 |
|
2 |
CMAN3206 |
Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng |
2 |
|
Kế hoạch giảng dạy
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2015
Stt |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
TC |
LT |
TH |
||||
HỌC KỲ 1/2015-2016 - NĂM 1: |
14 |
14 |
HK1 |
|||
1 |
PHYS1202 |
Vật lý đại cương |
2 |
2 |
||
2 |
GLAW1201 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
||
3 |
MATH1401 |
Toán cao cấp (A1) |
4 |
4 |
||
4 |
POLI1201 |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) |
2 |
2 |
||
5 |
GENG1403 |
Tiếng Anh nâng cao 1 (K.2009) |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2015-2016 - NĂM 1: |
21 |
21 |
HK2 |
|||
1 |
POLI2302 |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) |
3 |
3 |
||
2 |
MATH1312 |
Xác suất và thống kê ứng dụng trong kỹ thuật |
3 |
3 |
||
3 |
MATH1403 |
Toán cao cấp (A2) |
4 |
4 |
||
4 |
TECH1301 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
3 |
||
5 |
COMP0401 |
Tin học đại cương |
4 |
4 |
||
6 |
GENG0404 |
Tiếng Anh căn bản 4 (K.2015) |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 3/2015-2016 - NĂM 1: |
22 |
10 |
12 |
HK3 |
||
1 |
POLI2201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
||
2 |
GENG0305 |
Tiếng Anh nâng cao 1 (K.2015) |
3 |
3 |
||
3 |
CENG2301 |
Sức bền vật liệu 1 |
3 |
3 |
||
4 |
CENG1202 |
Thực tập nhận thức ngành |
1 |
1 |
||
5 |
CENG1203 |
Cơ chất lỏng |
2 |
2 |
||
6 |
CENG1204 |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
1 |
1 |
||
7 |
DEDU1801 |
Giáo dục Quốc phòng |
8 |
8 |
||
8 |
PEDU1201 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
2 |
||
HỌC KỲ 1 - 2016-2017 -NĂM 2: |
15 |
10 |
5 |
HK4 |
||
1 |
CENG2201 |
Địa chất công trình |
2 |
2 |
||
2 |
CENG2204 |
Thực tập Địa chất công trình |
1 |
1 |
||
3 |
CENG2205 |
Sức bền vật liệu 2 |
2 |
2 |
||
4 |
CENG2206 |
Thí nghiệm sức bền vật liệu |
1 |
1 |
||
5 |
CENG3209 |
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
2 |
2 |
||
6 |
|
Giáo dục Thể chất II: chọn 1 trong 4 môn sau: |
3 |
3 |
||
PEDU1202 |
Bóng chuyền |
|||||
PEDU1203 |
Bóng ném |
|||||
PEDU1204 |
Bóng đá |
|||||
PEDU1205 |
Bơi lội |
|||||
7 |
GENG0406 |
Tiếng Anh nâng cao 2 (khóa 2015) |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2016-2017 - NĂM 2: |
20 |
17 |
3 |
HK5 |
||
1 |
GENG0307 |
Tiếng Anh nâng cao 3 (khóa 2015) |
3 |
3 |
||
2 |
POLI2301 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
3 |
||
3 |
CENG2303 |
Cơ học đất |
3 |
3 |
||
4 |
CENG2207 |
Thí nghiệm Cơ học đất |
1 |
1 |
||
5 |
CENG2208 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
2 |
||
6 |
CENG2209 |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
1 |
1 |
||
7 |
CENG2203 |
Trắc địa đại cương |
2 |
2 |
||
8 |
CENG2210 |
Thực tập Trắc địa |
1 |
1 |
||
9 |
CENG2404 |
Cơ học kết cấu |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 3/2016-2017 - NĂM 2: |
13 |
13 |
HK6 |
|||
1 |
GENG0308 |
Tiếng Anh nâng cao 4 (khóa 2015) |
3 |
3 |
||
2 |
CENG2304 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
3 |
3 |
||
3 |
CENG2305 |
Kết cấu thép 1 |
3 |
3 |
||
4 |
CENG2211 |
Cơ học đất tới hạn |
2 |
2 |
||
HỌC KỲ 1/2017-2018 - NĂM 3: |
19 |
16 |
3 |
HK7 |
||
1 |
CENG3201 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc (HK8) |
2 |
2 |
||
2 |
CENG3302 |
Nền móng |
3 |
3 |
||
3 |
CENG2212 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
2 |
||
4 |
CENG2213 |
Thực hành lập trình Phần tử hữu hạn |
1 |
1 |
||
5 |
CENG3210 |
Đồ án Bê tông 1 |
1 |
1 |
||
6 |
CENG3211 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
2 |
2 |
||
7 |
CENG3212 |
Kết cấu thép 2 |
2 |
2 |
||
8 |
CENG3207 |
Đồ án Nền móng |
1 |
1 |
||
9 |
CENG3303 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
3 |
||
HỌC KỲ 2/2017-2018 - NĂM 3: |
19 |
15 |
3 |
HK8 |
||
1 |
CENG3208 |
Kiến trúc dân dụng (HK9) |
2 |
2 |
||
2 |
CENG3304 |
Tiếng Anh chuyên ngành XD (HK9) |
3 |
3 |
||
3 |
||||||
4 |
CENG3215 |
Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng (HK9) |
2 |
2 |
||
5 |
CENG4204 |
Tổ chức và quản lý thi công |
2 |
2 |
||
6 |
CENG3214 |
Đồ án Bê tông 2 |
1 |
1 |
||
7 |
CENG4203 |
Đồ án Kết cấu thép |
1 |
1 |
||
8 |
CENG4210 |
Kinh tế xây dựng |
2 |
2 |
||
9 |
CENG4305 |
Kết cấu bê tông đặc biệt |
3 |
3 |
PHÂN CHUYÊN NGÀNH
CN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DD&CN |
27 |
12 |
15 |
|||
HỌC KỲ 3/2017-2018 - NĂM 3: |
13 |
12 |
1 |
HK9 |
||
01 |
CENG4205 |
Đồ án Thi công (HK9) |
1 |
1 |
||
02 |
CENG4202 |
Động lực học công trình |
2 |
2 |
||
03 |
CENG4304 |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
3 |
3 |
||
04 |
CENG4212 |
Xử lý và gia cố nền đất yếu |
2 |
2 |
||
05 |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
06 |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 1/2018-2019 - NĂM 4: |
4 |
4 |
HK10 |
|||
01 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2018-2019 - NĂM 4: |
10 |
10 |
HK11 |
|||
01 |
CENG1099 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
10 |
||
CN QUẢN LÝ – THI CÔNG CÔNG TRÌNH DD&CN |
27 |
11 |
16 |
|||
HỌC KỲ 3/2017-2018 - NĂM 3: |
13 |
11 |
1 |
HK9 |
||
01 |
CENG4205 |
Đồ án Thi công (HK9) |
1 |
1 |
||
02 |
CMAN4301 |
Dự toán trong xây dựng |
3 |
3 |
||
03 |
CENG4307 |
Tin học trong quản lý xây dựng |
2 |
1 |
1 |
|
04 |
CMAN3206 |
Đấu thầu và Hợp đồng trong xây dựng |
2 |
2 |
||
05 |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
06 |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 1/2018-2019 - NĂM 4: |
4 |
4 |
HK10 |
|||
01 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2016
Stt |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
TC |
LT |
TH |
|||||
HỌC KỲ 1 – 2016-2017 - NĂM 1 |
14 |
14 |
HK1 |
||||
1 |
GLAW1201 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|||
2 |
MATH1401 |
Toán cao cấp (A1) |
4 |
4 |
|||
3 |
GENG0403 |
Tiếng Anh căn bản 3 (khóa 2015) |
4 |
4 |
|||
4 |
POLI1201 |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) |
2 |
2 |
|||
5 |
PHYS1202 |
Vật lý đại cương |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 2 – 2016-2017 - NĂM 1 |
18 |
18 |
HK2 |
||||
1 |
POLI2302 |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) |
3 |
3 |
|||
2 |
MATH1403 |
Toán cao cấp (A2) |
4 |
4 |
|||
3 |
TECH1301 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
3 |
|||
4 |
GENG0404 |
Tiếng Anh căn bản 4 (khóa 2015) |
4 |
4 |
|||
5 |
DEDU1801 |
Giáo dục Quốc phòng |
8 |
||||
6 |
PEDU1201 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
||||
HỌC KỲ 3 – 2016-2017 - NĂM 1 |
16 |
15 |
1 |
HK3 |
|||
1 |
POLI2201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|||
2 |
GENG0405 |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
4 |
3 |
|||
3 |
CENG2301 |
Sức bền vật liệu 1 |
3 |
3 |
|||
4 |
COMP0401 |
Tin học đại cương |
4 |
4 |
|||
5 |
CENG1203 |
Cơ chất lỏng |
2 |
2 |
|||
6 |
CENG1204 |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
1 |
1 |
|||
HỌC KỲ 1 – 2017-2018 - NĂM 2 |
22 |
16 |
6 |
HK4 |
|||
1 |
GENG0406 |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
4 |
3 |
|||
2 |
CENG1202 |
Thực tập nhận thức ngành |
1 |
1 |
|||
3 |
MATH1312 |
Xác suất và thống kê ứng dụng trong kỹ thuật |
3 |
3 |
|||
4 |
POLI2301 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|||
5 |
CENG2201 |
Địa chất công trình |
2 |
2 |
|||
6 |
CENG2204 |
Thực tập Địa chất công trình |
1 |
1 |
|||
7 |
CENG2205 |
Sức bền vật liệu 2 |
2 |
2 |
|||
8 |
CENG2206 |
Thí nghiệm sức bền vật liệu |
1 |
1 |
|||
9 |
CENG3209 |
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
2 |
2 |
|||
10 |
Giáo dục Thể chất II: chọn 1 trong 4 môn sau: |
3 |
3 |
||||
PEDU1202 |
- Bóng chuyền |
||||||
PEDU1203 |
- Bóng ném |
||||||
PEDU1204 |
- Bóng đá |
||||||
PEDU1205 |
- Bơi lội |
||||||
HỌC KỲ 2 – 2017-2018 - NĂM 2 |
20 |
17 |
3 |
HK5 |
|||
1 |
GENG0307 |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
3 |
3 |
|||
2 |
CENG2303 |
Cơ học đất |
3 |
3 |
|||
3 |
CENG2207 |
Thí nghiệm Cơ học đất |
1 |
1 |
|||
5 |
CENG2209 |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
1 |
1 |
|||
6 |
CENG2203 |
Trắc địa đại cương |
2 |
2 |
|||
7 |
CENG2210 |
Thực tập Trắc địa |
1 |
1 |
|||
8 |
CENG2404 |
Cơ học kết cấu |
4 |
4 |
|||
9 |
CENG2304 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
3 |
3 |
|||
HỌC KỲ 3 – 2017-2018 - NĂM 2 |
12 |
10 |
2 |
HK6 |
|||
1 |
GENG0308 |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
3 |
3 |
|||
2 |
CENG3210 |
Đồ án Bê tông 1 |
1 |
1 |
|||
3 |
CENG2305 |
Kết cấu thép 1 |
3 |
3 |
|||
4 |
CENG2211 |
Cơ học đất tới hạn |
2 |
2 |
|||
5 |
CENG2212 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
2 |
|||
6 |
CENG2213 |
Thực hành lập trình Phần tử hữu hạn |
1 |
1 |
|||
HỌC KỲ 1 – 2018-2019 - NĂM 3 |
18 |
16 |
2 |
HK7 |
|||
1 |
CENG3201 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
2 |
|||
2 |
CENG3211 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
2 |
2 |
|||
3 |
CENG3214 |
Đồ án Bê tông 2 |
1 |
1 |
|||
4 |
CENG3212 |
Kết cấu thép 2 |
2 |
2 |
|||
5 |
CENG3302 |
Nền móng |
3 |
3 |
|||
6 |
CENG3207 |
Đồ án Nền móng |
1 |
1 |
|||
7 |
CENG3303 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
3 |
|||
8 |
CENG3213 |
Máy xây dựng và an toàn lao động |
2 |
2 |
|||
9 |
CENG3215 |
Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 2 – 2018-2019 - NĂM 3 |
17 |
15 |
2 |
HK8 |
|||
1 |
CENG3304 |
Tiếng Anh chuyên ngành XD |
3 |
3 |
|||
2 |
CENG3208 |
Kiến trúc dân dụng |
2 |
2 |
|||
3 |
CENG4204 |
Tổ chức và quản lý thi công |
2 |
2 |
|||
4 |
CENG4205 |
Đồ án Thi công |
1 |
1 |
|||
5 |
CENG4203 |
Đồ án Kết cấu thép |
1 |
1 |
|||
6 |
CENG3305 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
3 |
|||
7 |
CENG4210 |
Kinh tế xây dựng |
2 |
2 |
|||
8 |
CENG4305 |
Kết cấu bê tông đặc biệt |
3 |
3 |
|||
PHÂN CHUYÊN NGÀNH
CN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DD&CN |
26 |
12 |
14 |
|||
HỌC KỲ 3/2018-2019 - NĂM 3: |
12 |
12 |
HK9 |
|||
01 |
CENG4202 |
Động lực học công trình |
2 |
2 |
||
02 |
CENG4304 |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
3 |
3 |
||
03 |
CENG4212 |
Xử lý và gia cố nền đất yếu |
2 |
2 |
||
04 |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
05 |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 1/2019-2020 - NĂM 4: |
4 |
4 |
HK10 |
|||
01 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2019-2020 - NĂM 4: |
10 |
10 |
HK11 |
|||
01 |
CENG1099 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
10 |
||
CN QUẢN LÝ – THI CÔNG CÔNG TRÌNH DD&CN |
26 |
11 |
15 |
|||
HỌC KỲ 3/2018-2019 - NĂM 3: |
12 |
11 |
HK9 |
|||
01 |
CMAN4301 |
Dự toán trong xây dựng |
3 |
3 |
||
02 |
CENG4307 |
Tin học trong quản lý xây dựng |
2 |
1 |
1 |
|
03 |
CMAN3206 |
Đấu thầu và Hợp đồng trong xây dựng |
2 |
2 |
||
04 |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
05 |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 1/2019-2020 - NĂM 4: |
4 |
4 |
HK10 |
|||
01 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2019-2020 - NĂM 4: |
10 |
10 |
HK11 |
|||
01 |
CENG1099 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
10 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
Stt |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
TC |
||||||
HỌC KỲ 1 – 2017-2018 - NĂM 1 |
16 |
16 |
HK1 |
|||
1 |
GLAW1201 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
||
2 |
MATH1401 |
Toán cao cấp (A1) |
4 |
4 |
||
3 |
GENG0403 |
Tiếng Anh căn bản 3 (khóa 2015) |
4 |
4 |
||
4 |
POLI1201 |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) |
2 |
2 |
||
5 |
COMP0401 |
Tin học đại cương |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2 – 2017-2018 - NĂM 1 |
26 |
16 |
10 |
HK2 |
||
1 |
POLI2302 |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) |
3 |
3 |
||
2 |
PHYS1202 |
Vật lý đại cương |
2 |
2 |
||
3 |
MATH1403 |
Toán cao cấp (A2) |
4 |
4 |
||
4 |
TECH1301 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
3 |
||
5 |
GENG0404 |
Tiếng Anh căn bản 4 (khóa 2015) |
4 |
4 |
||
6 |
DEDU1801 |
Giáo dục Quốc phòng |
8 |
8 |
||
7 |
PEDU1201 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
2 |
||
HỌC KỲ 3 – 2017-2018 - NĂM 1 |
16 |
15 |
1 |
HK3 |
||
1 |
POLI2201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
||
2 |
GENG0405 |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
4 |
3 |
||
3 |
CENG2301 |
Sức bền vật liệu 1 |
3 |
3 |
||
4 |
CENG1203 |
Cơ chất lỏng |
2 |
2 |
||
5 |
CENG1204 |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
1 |
1 |
||
HỌC KỲ 1 – 2018-2019 - NĂM 2 |
22 |
16 |
6 |
HK4 |
||
1 |
GENG0406 |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
4 |
3 |
||
2 |
CENG1202 |
Thực tập nhận thức ngành |
1 |
1 |
||
3 |
MATH1312 |
Xác suất và thống kê ứng dụng trong kỹ thuật |
3 |
3 |
||
4 |
POLI2301 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
3 |
||
5 |
CENG2201 |
Địa chất công trình |
2 |
2 |
||
6 |
CENG2204 |
Thực tập Địa chất công trình |
1 |
1 |
||
7 |
CENG2205 |
Sức bền vật liệu 2 |
2 |
2 |
||
8 |
CENG2206 |
Thí nghiệm sức bền vật liệu |
1 |
1 |
||
9 |
CENG3209 |
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
2 |
2 |
||
10 |
Giáo dục Thể chất II: chọn 1 trong 4 môn sau: |
3 |
3 |
|||
PEDU1202 |
- Bóng chuyền |
|||||
PEDU1203 |
- Bóng ném |
|||||
PEDU1204 |
- Bóng đá |
|||||
PEDU1205 |
- Bơi lội |
|||||
HỌC KỲ 2 – 2018-2019 - NĂM 2 |
20 |
17 |
3 |
HK5 |
||
1 |
GENG0307 |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
3 |
3 |
||
2 |
CENG2303 |
Cơ học đất |
3 |
3 |
||
3 |
CENG2207 |
Thí nghiệm Cơ học đất |
1 |
1 |
||
4 |
CENG2208 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
2 |
||
5 |
CENG2209 |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
1 |
1 |
||
6 |
CENG2203 |
Trắc địa đại cương |
2 |
2 |
||
7 |
CENG2210 |
Thực tập Trắc địa |
1 |
1 |
||
8 |
CENG2404 |
Cơ học kết cấu |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 3 – 2018-2019 - NĂM 2 |
14 |
10 |
2 |
HK6 |
||
1 |
GENG0308 |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
3 |
3 |
||
4 |
CENG2211 |
Cơ học đất tới hạn |
2 |
2 |
||
5 |
CENG2212 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
2 |
||
6 |
CENG2213 |
Thực hành lập trình Phần tử hữu hạn |
1 |
1 |
||
1 |
CENG3201 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
2 |
||
HỌC KỲ 1/2019-2020 - NĂM 3: |
16 |
14 |
2 |
HK7 |
||
4 |
CENG3302 |
Nền móng |
3 |
3 |
||
5 |
CENG3207 |
Đồ án Nền móng |
1 |
1 |
||
6 |
CENG3303 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
3 |
||
7 |
CENG3213 |
Máy xây dựng và an toàn lao động |
2 |
2 |
||
8 |
CENG3208 |
Kiến trúc dân dụng |
2 |
2 |
||
HỌC KỲ 2/2019-2020 - NĂM 3: |
17 |
15 |
2 |
HK8 |
||
1 |
CENG3304 |
Tiếng Anh chuyên ngành XD |
3 |
3 |
||
2 |
CENG4204 |
Tổ chức và quản lý thi công |
2 |
2 |
||
3 |
CENG4205 |
Đồ án Thi công |
1 |
1 |
||
5 |
CENG3305 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
3 |
||
6 |
CENG3215 |
Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng |
2 |
2 |
||
7 |
CENG4210 |
Kinh tế xây dựng |
2 |
2 |
||
PHÂN CHUYÊN NGÀNH
CN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DD&CN |
26 |
12 |
14 |
|||
HỌC KỲ 3/2019-2020 - NĂM 3: |
12 |
12 |
HK9 |
|||
01 |
CENG4202 |
Động lực học công trình |
2 |
2 |
||
03 |
CENG4212 |
Xử lý và gia cố nền đất yếu |
2 |
2 |
||
04 |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
05 |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 1/2020-2021 - NĂM 4: |
4 |
4 |
HK10 |
|||
01 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2020-2021 - NĂM 4: |
10 |
10 |
HK11 |
|||
01 |
CENG1099 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
10 |
||
CN QUẢN LÝ – THI CÔNG CÔNG TRÌNH DD&CN |
26 |
11 |
15 |
|||
HỌC KỲ 3/2019-2020 - NĂM 3: |
12 |
11 |
1 |
HK9 |
||
01 |
CMAN4301 |
Dự toán trong xây dựng |
3 |
3 |
||
02 |
CENG4307 |
Tin học trong quản lý xây dựng |
2 |
1 |
1 |
|
03 |
CMAN3206 |
Đấu thầu và Hợp đồng trong xây dựng |
2 |
2 |
||
04 |
Môn chuyên ngành chọn 1 |
3 |
3 |
|||
05 |
Môn chuyên ngành chọn 2 |
2 |
2 |
|||
HỌC KỲ 1/2020-2021 - NĂM 4: |
11 |
4 |
HK10 |
|||
01 |
CENG4899 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
4 |
||
HỌC KỲ 2/2020-2021 - NĂM 4: |
10 |
10 |
HK11 |
|||
01 |
CENG1099 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
10 |