CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
UNDERGRADUATE PROGRAMME
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-ĐHM ngày 20 tháng 10 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Issued together with Decision No 2047/QĐ-ĐHM dated 20 month 10 year 2021 by the
Rector of Ho Chi Minh City Open University)
I. Thông tin tổng quát-General information
1. Ngành đào tạo/Major in Vietnamese: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
2. Ngành đào tạo tiếng Anh/Major in English: Civil Engineering
3. Mã ngành/Major Code: 7510102
4. Trình độ đào tạo/Level of training: Đại học-Undergraduate
5. Hình thức đào tạo/Mode of training: Chính quy-Full time
6. Thời gian đào tạo/Time of the programme: 4,5 năm
7. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ)/Total credits: 153 tín chỉ
8. Văn bằng tốt nghiệp/Name of degree: Kỹ sư
9. Ngôn ngữ đào tạo/Language(s) of instruction: Tiếng việt
II. Mục tiêu đào tạo/Programme Objectives
1. Mục tiêu chung/General objectives
Đào tạo kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
2. Mục tiêu cụ thể/Specific objectives
Mục tiêu cụ thể/ Specific objectives |
Mô tả/Description |
Kiến thức/Knowledge |
|
PO1 |
Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân. |
PO2 |
Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình để giải quyết các vấn đề trong xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật. |
PO3 |
Cung cấp kiến thức chuyên môn để ứng dụng công nghệ chuyên ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công đúng theo tiêu chuẩn nhà nước với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có qui mô vừa đến lớn. |
Kỹ năng/Skills |
|
PO4 |
Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp. |
PO5 |
Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp. |
Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability |
|
PO6 |
Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ. |
PO7 |
Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp. |
III. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp/Job opportunities after graduation
Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:
- Vị trí việc làm 1: Kỹ sư thi công xây dựng
- Vị trí việc làm 2: Kỹ sư giám sát xây dựng
- Vị trí việc làm 3: Kỹ sư thiết kế kết cấu
- Vị trí việc làm 4: Kỹ sư an toàn lao động
- Vị trí việc làm 5: Kỹ sư kiểm soát chất lượng
- Vị trí việc làm 6: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
- Vị trí việc làm 7: Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất ngành xây dựng)
- Vị trí việc làm 8: Chuyên viên lập dự toán
- Vị trí việc làm 9: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)
- Vị trí việc làm 10: Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng
- Vị trí việc làm 11: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất xây dựng (công ty nhà thép, công ty vật liệu xây dựng…)
- Vị trí việc làm 12: Nghiên cứu viên tại các viện/trường/phòng thí nghiệm về xây dựng
IV. Chuẩn đầu ra – Programme learning outcomes (PLOs)
Chuẩn đầu ra PLO Code |
Mô tả/Description |
Kiến thức/Knowledge |
|
PLO1 |
Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống. |
PLO2 |
Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống. |
PLO3 |
Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần trong ngành xây dựng như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật cấp thoát nước. |
PLO4 |
Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thiết kế công trình xây dựng. |
PLO5 |
Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng. |
PLO6 |
Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng. |
PLO7 |
Có khả năng tính toán thiết kế, mô hình hóa và phân tích kết cấu của công trình xây dựng như nhà nhiều tầng, công trình công cộng và nhà công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật của công trình xây dựng. |
PLO8 |
Có khả năng lựa chọn phương án, phân tích từng bước và thiết kế nền móng trong công trình xây dựng |
PLO9 |
Có khả năng lựa chọn phương án kỹ thuật và tổ chức quản lý thi công và quản lý dự án xây dựng |
Kỹ năng/Skills |
|
PLO10 |
Có kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành xây dựng |
PLO11 |
Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất, chất lỏng |
PLO12 |
Có kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng |
PLO13 |
Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập |
Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability |
|
PLO14 |
Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm |
PLO15 |
Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân |
PLO16 |
Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp |
V. Đối tượng tuyển sinh, điều kiện nhập học/Admission criteria and policies
1. Đối tượng tuyển sinh/Candidates for admission
Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
2. Điều kiện nhập học/Admission criteria
Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
VI. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp/Delivery of the programme and graduation criteria
1. Quy trình đào tạo/Delivery of the programme
Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Điều kiện tốt nghiệp/Graduation criteria
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
VII. Cách thức đánh giá/Student assessment
Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
VIII. Nội dung chương trình/Programme contents
1. Cấu trúc chương trình – Curriculum structure
Toàn bộ khung CTĐT được bố trí trong 153 tín chỉ với cấu trúc như sau:
No. |
Cấu trúc CTĐT/ Curriculum structure |
Số tín chỉ/Number of credits |
Tỷ lệ/ Ratio |
||
Tổng số/Total |
Bắt buộc/ Compulsory |
Tự chọn/ Optional |
|||
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
41 |
35 |
6 |
26,80% |
|
1.1. |
Lý luận chính trị |
11 |
11 |
|
|
1.2. |
Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn |
6 |
3 |
3 |
|
1.3. |
Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên |
12 |
9 |
3 |
|
1.4. |
Ngoại ngữ |
12 |
12 |
|
|
1.5. |
Giáo dục thể chất |
3 |
1.5 |
1.5 |
|
1.6. |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
8 |
8 |
|
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
96 |
64 |
32 |
62,75% |
|
2.1. |
Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành) |
29 |
29 |
0 |
|
2.2. |
Kiến thức ngành |
58 |
32 |
26 |
|
2.3. |
Kiến thức chuyên ngành (nếu có) |
||||
2.4. |
Kiến thức bổ trợ |
9 |
3 |
6 |
|
3. Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế) |
16 |
16 |
|
10,46% |
|
3.1. |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
|
|
3.2. |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
12 |
|
|
Tổng cộng |
153 |
115 |
38 |
100% |
2. Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online mode of delivery
STT/No. |
Môn học giảng dạy theo phương thức trực tuyến/kết hợp Course with blended learning |
Mã môn học/ Course Code |
Tổng số Total
|
Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online |
Tỷ lệ giảng dạy trực tuyến/Ratio
|
Giờ/Period |
Giờ/Period |
% |
|||
1 |
Triết học Mác - Lênin |
POLI1304 |
45 |
13.5 |
30% |
2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI1205 |
30 |
9 |
30% |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI1206 |
30 |
9 |
30% |
4 |
Lịch sử Đảng CS Việt Nam |
POLI1207 |
30 |
9 |
30% |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI1208 |
37.5 |
9 |
24% |
6 |
Quản trị học |
BADM1364 |
60 |
15 |
25% |
7 |
Môn kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn chọn |
|
45 |
13.5 |
30% |
8 |
Giải tích |
MATH1314 |
60 |
15 |
25% |
9 |
Đại số tuyến tính |
MATH1313 |
60 |
15 |
25% |
10 |
Tin học đại cương |
COMP1307 |
60 |
15 |
25% |
11 |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG1339 |
60 |
15 |
25% |
12 |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG1340 |
60 |
15 |
25% |
13 |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG1341 |
60 |
15 |
25% |
14 |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG1342 |
60 |
15 |
25% |
15 |
Sức bền vật liệu 1 |
CENG2301 |
45 |
13.5 |
30% |
16 |
Sức bền vật liệu 2 |
CENG2205 |
30 |
9 |
30% |
17 |
Cơ học kết cấu |
CENG2404 |
60 |
15 |
25% |
18 |
Cơ học đất |
CENG2303 |
45 |
13 |
30% |
19 |
Vật liệu xây dựng |
CENG2208 |
30 |
9 |
30% |
20 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG1322 |
60 |
15 |
25% |
21 |
Kết cấu thép 1 |
CENG1325 |
60 |
15 |
25% |
22 |
Kiến thức ngành/Chuyên ngành chọn |
|
420 |
49 |
11,67 |
|
Kiến trúc dân dụng |
|
30 |
9 |
30% |
|
Cấp thoát nước công trình DD&CN |
CENG3209 |
30 |
9 |
30% |
|
Dự toán trong xây dựng |
CMAN3304 |
45 |
13 |
29% |
|
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
CENG3201 |
30 |
9 |
30% |
|
Quy hoạch đô thị |
CMAN4215 |
30 |
9 |
30% |
23 |
Tiếng Anh nâng cao 5 |
GENG1343 |
60 |
15 |
25% |
24 |
Kiến thức bổ trợ tự chọn |
|
≥120 |
≥30 |
|
|
Marketing căn bản |
BADM1372 |
60 |
15 |
25% |
|
Hành vi tổ chức |
BADM1370 |
60 |
15 |
25% |
|
Quản trị nhân lực |
BADM1366 |
60 |
18 |
30% |
|
Quan hệ công chúng |
BADM1369 |
60 |
15 |
25% |
|
Kỹ năng soạn thảo hợp đồng |
BLAW3311 |
60 |
15 |
25% |
|
Luật lao động |
BLAW1317 |
60 |
15 |
25% |
|
Tài chính cá nhân |
FINA1330 |
60 |
15 |
25% |
|
Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) |
ENGL2237 |
45 |
13 |
29% |
|
Đại cương văn hoá Việt Nam |
VIET1305 |
45 |
13 |
29% |
|
Nguyên lý kế toán |
ACCO1325 |
60 |
18 |
30% |
Tổng cộng/Total |
|
|
|
|
|
Khối lượng CTĐT/Total of credits for the entire curriculum |
|
≥2955 |
≥326 |
11,03% |
3. Nội dung chương trình-Programme contents
STT/ No. |
Tên môn học (Tiếng Việt/Tiếng Anh) Name of courses (Vietnamese/English) |
Mã môn học Course Code |
Khối lượng kiến thức Teaching hours/credits |
Ghi chú/ Remarks |
||
Lý thuyết/ Theory |
Thực hành/ Practice |
|||||
1 Kiến thức giáo dục đại cương |
31.5 |
9.5 |
|
|||
a) |
Lý luận chính trị |
10.5 |
0.5 |
|
||
1. |
Triết học Mác - Lênin |
POLI1304 |
3 |
|
|
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI1205 |
2 |
|
|
|
3. |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
POLI1206 |
2 |
|
|
|
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI1207 |
2 |
|
|
|
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI1208 |
1.5 |
0.5 |
|
|
b) |
Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn |
5 |
1 |
|
||
|
Bắt buộc |
|
2 |
1 |
|
|
6. |
Quản trị học Principles of Management |
BADM1364 |
2 |
1 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC) |
|
3 |
|
|
|
7. |
Pháp luật đại cương Introduction to Law |
GLAW1315 |
3 |
|
|
|
8. |
Lý luận nhà nước và pháp luật Theories of State and Law |
BLAW1301 |
3 |
|
|
|
c) |
Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên |
8 |
4 |
|
||
|
Bắt buộc |
|
6 |
3 |
|
|
9. |
Giải tích Analytics |
MATH1314 |
2 |
1 |
|
|
10. |
Đại số tuyến tính Linear Algebra |
MATH1313 |
2 |
1 |
|
|
11. |
Tin học đại cương General Computer Science |
COMP1307 |
2 |
1 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC) |
|
2 |
1 |
|
|
12. |
Xác suất và thống kê Probability and Statistics |
MATH1315 |
2 |
1 |
|
|
13. |
Logic học Logic |
ACCO1328 |
3 |
|
|
|
14. |
Con người và môi trường Human Environmental Interaction |
BIOT1347 |
3 |
|
|
|
d) |
Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ hai) |
8 |
4 |
|
||
15. |
Tiếng Anh nâng cao 1 Academic English 1 |
GENG1339 |
2 |
1 |
|
|
16. |
Tiếng Anh nâng cao 2 Academic English 2 |
GENG1340 |
2 |
1 |
|
|
17. |
Tiếng Anh nâng cao 3 Academic English 3 |
GENG1341 |
2 |
1 |
|
|
18. |
Tiếng Anh nâng cao 4 Academic English 4 |
GENG1342 |
2 |
1 |
|
|
e) |
Giáo dục thể chất |
|
3 |
|
||
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
19. |
Giáo dục thể chất 1 |
PEDU0201 |
|
1.5 |
|
|
|
Tự chọn |
|
|
|
|
|
20. |
GDTC2 – Bóng chuyền |
PEDU0202 |
|
1.5 |
|
|
21. |
GDTC2 – Bóng đá |
PEDU0203 |
|
1.5 |
|
|
22. |
GDTC2 – Cầu lông |
PEDU0204 |
|
1.5 |
|
|
23. |
GDTC2 – Võ thuật |
PEDU0205 |
|
1.5 |
|
|
24. |
GDTC2 – Bóng bàn |
PEDU0206 |
|
1.5 |
|
|
25. |
GDTC2 – Bơi lội |
PEDU0207 |
|
1.5 |
|
|
26. |
GDTC2 – Bóng rổ |
PEDU0208 |
|
1.5 |
|
|
f) |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
5 |
3 |
|
||
27. |
Giáo dục quốc phòng và an ninh: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam Nation Defense and Security Education: National Defense and Security Lines of the Vietnamese Communist Party |
DEDU0301 |
3 |
|
|
|
28. |
Giáo dục quốc phòng và an ninh: Công tác quốc phòng và an ninh Defense and Security Education: Defense and Security Work |
DEDU0202 |
2 |
|
|
|
29. |
Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung Defense and Security Education: General Military |
DEDU0103 |
|
1 |
|
|
30. |
Giáo dục quốc phòng và an ninh: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật Defense and Security Education: Infantry Fighting Techniques and Tactics |
DEDU0204 |
|
2 |
|
|
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
73 |
23 |
|
|||
a) |
Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành) |
23 |
6 |
|
||
31. |
Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 |
CENG2301 |
3 |
|
|
|
32. |
Thí nghiệm Sức bền vật liệu Mechanics of Materials: Laboratory Experiments |
CENG2206 |
|
1 |
|
|
33. |
Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 |
CENG2205 |
2 |
|
|
|
34. |
Cơ học kết cấu Structural Mechanics |
CENG2404 |
4 |
|
|
|
35. |
Cơ chất lỏng Fluid Mechanics |
CENG1203 |
2 |
|
|
|
36. |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng Fluid Mechanics: Laboratory Experiments |
CENG1204 |
|
1 |
|
|
37. |
Cơ học đất Soil Mechanics |
CENG2303 |
3 |
|
|
|
38. |
Thí nghiệm Cơ học đất Soil Mechanics: Laboratory Experiments |
CENG2207 |
|
1 |
|
|
39. |
Địa chất công trình + Thực tập Engineering Geology + Practice |
CENG1220 |
1 |
1 |
|
|
40. |
Trắc địa đại cương Construction Surveying |
CENG2203 |
2 |
|
|
|
41. |
Thực tập Trắc địa Construction Surveying: Practice |
CENG2210 |
|
1 |
|
|
42. |
Vật liệu xây dựng Building Materials |
CENG2208 |
2 |
|
|
|
43. |
Thí nghiệm Vật liệu xây dựng Building Materials: Laboratory experiments |
CENG2209 |
|
1 |
|
|
44. |
Vẽ kỹ thuật xây dựng Technical Drawing in Construction |
TECH1301 |
3 |
|
|
|
45. |
Nhận thức ngành Introduction to Civil Engineering |
CENG1202 |
1 |
|
|
|
b) |
Kiến thức ngành/Chuyên ngành |
44 |
14 |
|
||
|
Bắt buộc |
|
20 |
12 |
|
|
46. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Structures 1 |
CENG1322 |
2 |
1 |
|
|
47. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Structures 2 |
CENG3211 |
2 |
|
|
|
48. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Structures: Project 1 |
CENG1123 |
|
1 |
|
|
49. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Structures: Project 2 |
CENG3214 |
|
1 |
|
|
50. |
Kết cấu thép 1 Steel Structures 1 |
CENG1325 |
2 |
1 |
|
|
51. |
Kết cấu thép 2 Steel Structures 2 |
CENG3212 |
2 |
|
|
|
52. |
Đồ án Kết cấu thép Steel Structures: Project |
CENG4203 |
|
1 |
|
|
53. |
Nền móng Foundation Design |
CENG3302 |
3 |
|
|
|
54. |
Đồ án Nền móng Foundation Design: Project |
CENG3207 |
|
1 |
|
|
55. |
Kỹ thuật thi công Construction Engineering Methods |
CENG1327 |
2 |
1 |
|
|
56. |
Tổ chức và quản lý thi công Project Planning & Scheduling |
CENG4204 |
2 |
|
|
|
57. |
Đồ án Thi công Project Planning & Scheduling case study |
CENG4205 |
|
1 |
|
|
58. |
Hố đào sâu Deep Excavation |
CENG1229 |
1 |
1 |
|
|
59. |
Thiết kế nhà nhiều tầng High - rise Structural Systems |
CENG4304 |
3 |
|
|
|
60. |
Tin học chuyên ngành Xây dựng Application of computer in Civil Engineeing |
CENG2215 |
1 |
1 |
|
|
61. |
Thực tập kỹ thuật Summer Internship |
CENG2216 |
|
2 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 12 môn – 26 TC) |
|
24 |
2 |
|
|
62. |
Kiến trúc dân dụng Architecture in Civil Engineering |
CENG1217 |
2 |
|
(*1) |
|
63. |
Cấp thoát nước công trình DD&CN Water Supply and Drainage for buildings |
CENG3209 |
2 |
|
(*2) |
|
64. |
Phương pháp phần tử hữu hạn Finite Element Method |
CENG2212 |
2 |
|
(*3) |
|
65. |
Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng Fundamentals of Construction Law |
GLAW2205 |
2 |
|
(*4) |
|
66. |
Máy xây dựng và an toàn lao động Construction Equipment and Safety |
CENG1231 |
1 |
1 |
(*5) |
|
67. |
Dự toán trong xây dựng Estimating in Building Construction |
CMAN3304 |
1 |
1 |
(*6) |
|
68. |
Kết cấu bê tông cốt thép 3 Reinforced Concrete Structures 3 |
CENG2217 |
2 |
|
(*7) |
|
69. |
Kinh tế xây dựng Engineering Economy in Construction |
CENG2319 |
3 |
|
(*8) |
|
70. |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc Structural Principles in Architecture |
CENG3201 |
2 |
|
(*9) |
|
71. |
Xử lý và gia cố nền đất yếu Soft Ground Improvement |
CENG4212 |
2 |
|
(*10) |
|
72. |
Quy hoạch đô thị Urban planning |
CMAN4215 |
2 |
|
(*11) |
|
73. |
Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng Project Appraisal for Construction |
CMAN4302 |
3 |
|
(*12) |
|
74. |
Quản lý dự án xây dựng Project Management for Construction |
CENG3305 |
3 |
|
|
|
75. |
Bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressed Concrete Structures |
CENG1234 |
1 |
1 |
|
|
76. |
Quản lý tài chính trong xây dựng Construction Financial Management |
CMAN4209 |
2 |
|
|
|
77. |
Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng Construction Procurement and Contract |
CMAN3206 |
2 |
|
|
|
78. |
Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng Applied Statistics for Construction Project Management |
CMAN2301 |
3 |
|
|
|
79. |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng Operations Analysis for Construction Business Management |
CMAN3207 |
2 |
|
|
|
80. |
Quản trị chất lượng trong xây dựng Construction quality management |
CMAN4214 |
2 |
|
|
|
81. |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research methodology |
EDUC1232 |
2 |
|
|
|
82. |
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng Computer-based Construction Project Management |
CMAN4211 |
2 |
|
|
|
c) |
Kiến thức bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
|
2 |
1 |
|
|
83. |
Tiếng Anh nâng cao 5 Academic English 5 |
GENG1343 |
2 |
1 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC) |
|
4 |
2 |
|
|
84. |
Marketing căn bản Principles of Marketing |
BADM1372 |
2 |
1 |
|
|
85. |
Hành vi tổ chức Organizational Behavior |
BADM1370 |
2 |
1 |
|
|
86. |
Quản trị nhân lực Human Resource Management |
BADM1366 |
2 |
1 |
|
|
87. |
Quan hệ công chúng Public Relations |
BADM1369 |
2 |
1 |
|
|
88. |
Quản lý môi trường Environmental Management |
BIOT3216 |
2 |
|
|
|
89. |
Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp Enterprise Resource Management System |
MISY4403 |
2 |
1 |
|
|
90. |
Kỹ năng soạn thảo hợp đồng Contract Drafting Skills |
BLAW3311 |
2 |
1 |
|
|
91. |
Luật lao động Labour Law |
BLAW1317 |
2 |
1 |
|
|
92. |
Tài chính cá nhân Personal finance |
FINA1330 |
2 |
1 |
|
|
93. |
Thuế và hoạt động kinh doanh Tax and Business Operations |
FINA3318 |
3 |
|
|
|
94. |
Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) Business Negotiation |
ENGL2237 |
1 |
1 |
|
|
95. |
Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh) Business Communication |
ENGL2238 |
1 |
1 |
|
|
96. |
Tâm lý học đại cương Introduction to Psychology |
SOCI1317 |
3 |
|
|
|
97. |
Đại cương văn hoá Việt Nam Vietnamese Culture |
VIET1305 |
3 |
|
|
|
98. |
Kinh tế học đại cương General Economics |
SEAS2301 |
3 |
|
|
|
99. |
Nguyên lý kế toán Principles of Accounting |
ACCO1325 |
2 |
1 |
|
|
3 Thực tập và khóa luận/đồ án tốt nghiệp (hoặc môn thay thế) |
|
16 |
|
|||
100. |
Thực tập tốt nghiệp Internship Training |
CENG4899 |
|
4 |
|
|
101. |
Đồ án tốt nghiệp Thesis |
CENG1299 |
|
12 |
|
|
Tổng cộng: |
104.5 |
48.5 |
|
|||
IX. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)/Delivery of the curriculum (expected)
STT/No. |
Tên môn học/Course Name |
Mã |
Thời lượng môn học Course time |
Phương pháp giảng dạy/Teaching and learning methods |
Phương pháp kiểm tra/bài đánh giá/Student assessment |
||
Trực tiếp/F-T-F |
Trực tuyến/Online |
Tự học/Self-study |
|||||
HỌC KỲ 1 |
16 |
|
|
|
|
||
1. |
Giải tích |
MATH1314 |
45 |
15 |
75 |
Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập. |
Bài tập có tính điểm trên lớp. Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ. |
2. |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG1339 |
45 |
15 |
75 |
GV diễn giảng |
Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
3. |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG1340 |
45 |
15 |
75 |
GV diễn giảng |
Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
4. |
Tin học đại cương |
COMP1307 |
45 |
15 |
75 |
Thuyết giảng, bài tập thực hành, thảo luận |
Bài kiểm tra giữa kỳ, bài kiểm tra cuối kỳ |
5. |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
TECH1301 |
45 |
|
90 |
Thuyết giảng, bài tập. |
- Đánh giá quá trình 4 nội dung 30%: Bài 1: 7,5% Bài 2: 7,5% Bài 3: 7,5%. Bài 4: 7,5% - Thi cuối kỳ 70%. |
6. |
Nhận thức ngành |
CENG1202 |
15 |
|
30 |
Thuyết giảng, tham quan công trình. |
Báo cáo đánh giá cuối kỳ 100%. |
HỌC KỲ 2 |
15 |
|
|
|
|
||
1. |
Triết học Mác – Lênin |
POLI1304 |
31.5 |
13.5 |
90 |
Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu. |
Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học |
2. |
Đại số tuyến tính |
MATH1313 |
45 |
15 |
75 |
Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập. |
Bài tập có tính điểm trên lớp. Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ. |
3. |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG1341 |
45 |
15 |
75 |
GV diễn giảng |
Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
4. |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG1342 |
45 |
15 |
75 |
GV diễn giảng |
Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
5. |
Cơ chất lỏng |
CENG1203 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá giữa kỳ 30%. - Đánh giá cuối kỳ 70%. |
6. |
Thí nghiệm Cơ chất lỏng |
CENG1204 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm |
- Đánh giá giữa kỳ 30%: + Tham gia và thực hiện - Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thí nghiệm. |
HỌC KỲ 3 |
11 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Sức bền vật liệu 1 |
CENG2301 |
45 |
13.5 |
90 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá giữa kỹ 30%: Nội dung vẽ biểu đồ nội lực - Đánh giá cuối Bài thi tự luận. |
2. |
Tiếng Anh nâng cao 5 |
GENG1343 |
45 |
15 |
75 |
GV diễn giảng |
Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức: Hoạt động trong lớp Bài tập online Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
3. |
Địa chất công trình + Thực tập |
CENG1220 |
45 |
|
45 |
Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm |
- Đánh giá giữa kỹ 30%: + Bài kiểm + Báo cáo - Đánh giá cuối |
4. |
Môn tự chọn Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên |
MATH1315 |
60 |
15 |
75 |
Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập. |
Bài tập có tính điểm trên lớp. Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ. |
HỌC KỲ 4 |
14 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội |
GLAW1315 |
31.5 |
13.5 |
90 |
Giảng viên thuyết giảng, thảo luận |
Quá trình: bài tập nhóm, kiểm tra giữa kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm Cuối kỳ: trắc nghiệm |
2. |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI1205 |
21 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu. |
Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học |
3. |
Sức bền vật liệu 2 |
CENG2205 |
30 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá giữa kỳ 30%: Bài kiểm tra tự - Bài kiểm tra cuối kỳ70%: Bài thi tự luận |
4. |
Thí nghiệm Sức bền vật liệu |
CENG2206 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm |
- Đánh giá giữa kỳ 30%: Kiểm tra về trình tự các bước thí nghiệm một trong các nội dung của bài 1, 2, hoặc 3. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo cuối kỳ. |
5. |
Trắc địa đại cương |
CENG2203 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá giữa kỳ 30%: Bộ câu hỏi và bài tập - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận thi cuối kỳ). |
6. |
Thực tập Trắc địa |
CENG2210 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, hướng dẫn thực hành |
- Đánh giá quá trình - Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thực tập. |
7. |
Quản trị học |
BADM1364 |
45 |
15 |
75 |
Thuyết giảng, Case study, BT, thảo luận, thuyết trình |
Trắc nghiệm, Tự luận, Tiểu luận |
HỌC KỲ 5 |
13 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Cơ học kết cấu |
CENG2404 |
60 |
15 |
120 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình có 4 cột điểm 30%: - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận. |
2. |
Vật liệu xây dựng |
CENG2208 |
30 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận. |
3. |
Thí nghiệm Vật liệu xây dựng |
CENG2209 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: - Đánh giá cuối kỳ 70%: + Bài báo cáo kết 30% + Bài đánh giá cá |
4. |
Cơ học đất |
CENG2303 |
45 |
13 |
90 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi trắc nghiệm |
5. |
Thí nghiệm Cơ học đất |
CENG2207 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: - Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thí nghiệm. |
6. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1 |
CENG1217 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Bài tập. + Kiểm tra giữa - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ. |
HỌC KỲ 6 |
10 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI1206 |
21 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu. |
Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học |
2. |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG1322 |
60 |
15 |
75 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Điểm danh, Bài tập - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
3. |
Kết cấu thép 1 |
CENG1325 |
60 |
15 |
75 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Điểm danh, Bài - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2 |
CENG3209 |
30 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Tính toán MLCN hoặc MLTN cho khu dân cư. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
HỌC KỲ 7 |
12 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 |
CENG1123 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Điểm danh và - Đánh giá cuối kỳ 70%: Nộp bài và Bảo vệ |
2. |
Kết cấu thép 2 |
CENG3212 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Điểm danh, Bài - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
3. |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3211 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập lớn hoặc - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận |
4. |
Kỹ thuật thi công |
CENG1327 |
60 |
|
75 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập lớn hoặc - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận |
5. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3 |
CENG2212 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài báo cáo. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài kiểm tra tự |
6. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4 |
GLAW2205 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30% - Đánh giá cuối kỳ 70% |
HỌC KỲ 8 |
14 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI1207 |
21 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu. |
Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học |
2. |
Đồ án Kết cấu thép |
CENG4203 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, hướng dẫn thực hiện đồ án. |
- Đánh giá quá trình Điểm danh và - Đánh giá cuối kỳ 70%: Nộp bài và Bảo vệ |
3. |
Nền móng |
CENG3302
|
45 |
|
90 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Tính toán, kiểm tra các điều kiện ổn định, cường độ, biến dạng của móng đơn lệch tâm. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài kiểm tra tự |
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5 |
CENG1231 |
45 |
|
45 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập hoặc thuyết trình tình huống. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận đề mở. |
5. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6 |
CMAN3304 |
45 |
13 |
45 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Chuyên cần, - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
6. |
Tổ chức và quản lý thi công |
CENG4204 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
7. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9 |
CENG3201 |
30 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Thực hành + Vẽ triển + Kiểm tra giữa - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ. |
HỌC KỲ 9 |
8 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Đồ án Nền móng |
CENG3207 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Duyệt bài. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Đánh giá: |
2. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7 |
CENG2217 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập, bài - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
3. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8 |
CENG2319 |
45 |
|
90 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập, bài - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
4. |
Thực tập kỹ thuật |
CENG2216 |
30 |
|
15 |
Hướng dẫn duyệt báo cáo |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Báo cáo tuần. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo cuối kỳ. |
HỌC KỲ 10 |
12 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI1208 |
28.5 |
9 |
52.5 |
Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu. |
Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học |
2. |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 |
CENG3214 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Duyệt bài. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Đánh giá: |
3. |
Hố đào sâu |
CENG1229 |
45 |
|
45 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Bài kiểm tra + Dự các buổi và bài tập về nhà 10%. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ. |
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10 |
CENG4212 |
30 |
|
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Thi giữa kỳ - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ. |
5. |
Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1 |
|
|
|
|
|
|
6. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 11 |
CMAN4215 |
30 |
9 |
60 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến |
- Đánh giá quá trình điểm 30% bao gồm 4 bài kiểm tra: + Thực hành thiết lập QH dự án 1,2,3,4 - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ. |
HỌC KỲ 11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thiết kế nhà nhiều tầng |
CENG4304 |
45 |
|
45 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập, - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
2. |
Tin học chuyên ngành xây dựng |
CENG2215 |
45 |
|
45 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: Bài tập, - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tiểu luận. |
3. |
Đồ án Thi công |
CENG4205 |
30 |
|
15 |
Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Duyệt bài. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Đánh giá: |
4. |
Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 12 |
CMAN4302 |
45 |
|
90 |
Thuyết giảng, bài tập, thảo luận. |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Bài tập - Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi tự luận. |
5. |
Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2 |
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 12 |
4 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thực tập tốt nghiệp |
CENG4899 |
120 |
|
60 |
Hướng dẫn duyệt báo cáo |
- Đánh giá quá trình điểm 30%: + Báo cáo tuần. - Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo cuối kỳ. |
HỌC KỲ 13 |
12 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Đồ án tốt nghiệp |
CENG1299 |
360 |
|
180 |
Hướng dẫn duyệt bài |
- Đánh giá quá trình điểm 40%: + Duyệt bài hàng tuần 20% + Phản biện 20% - Đánh giá cuối kỳ 70%: Bảo vệ trước hội đồng 60%. |