CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 (Ban hành kèm theo Quyết định số …  /QĐ-ĐHM ngày…….. tháng…….năm……...

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh) 

 

 

I.                                 Thông tin tổng quát

1.                                Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

2.                                Ngành đào tạo tiếng Anh: Civil Engineering

3.                                Mã ngành: 7510102

4.                                Trình độ đào tạo: Đại học

5.                                Hình thức đào tạo: Chính quy, chất lượng cao

6.                                Thời gian đào tạo: 4 năm

7.                                Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 161 tín chỉ

8.                                Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư

 

II.                             Mục tiêu đào tạo

1.                                Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
2.                                Mục tiêu cụ thể

Mục tiêu

cụ thể

Mô tả

Kiến thức

PO1

Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

PO2

Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình để giải quyết các vấn đề trong xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.

PO3

Cung cấp kiến thức chuyên môn để ứng dụng công nghệ chuyên ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công đúng theo tiêu chuẩn nhà nước với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có qui mô vừa đến lớn.

Kỹ năng

PO4

Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

PO5

Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

PO6

Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

PO7

Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

 

III.                          Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư thi công xây dựng      

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư giám sát xây dựng      

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư thiết kế kết cấu      

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư an toàn lao động      

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư kiểm soát chất lượng       

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư đảm bảo chất lượng      

-                        Vị trí việc làm  Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất ngành xây dựng)      

-                        Vị trí việc làm  Chuyên viên lập dự toán      

-                        Vị trí việc làm  Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)      

-                        Vị trí việc làm  Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng      

-                        Vị trí việc làm  Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất xây dựng (công ty nhà thép, công ty vật liệu xây dựng…)      

-                        Vị trí việc làm  Nghiên cứu viên tại các viện/trường/phòng thí nghiệm về xây dựng      

 

IV.                          Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Mô tả

Kiến thức

PLO1

Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.

PLO2

Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.

PLO3

Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần trong ngành xây dựng như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật cấp thoát nước.

PLO4

Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thiết kế công trình xây dựng.

PLO5

Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng.

PLO6

Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng.

PLO7

Có khả năng tính toán thiết kế, mô hình hóa và phân tích kết cấu của công trình xây dựng như nhà nhiều tầng, công trình công cộng và nhà công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật của công trình xây dựng.

PLO8

Có khả năng lựa chọn phương án, phân tích từng bước và thiết kế nền móng trong công trình xây dựng

PLO9

Có khả năng lựa chọn phương án kỹ thuật và tổ chức quản lý thi công và quản lý dự án xây dựng

Kỹ năng

PLO10

Có kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành xây dựng

PLO11

Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất, chất lỏng

PLO12

Có kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng

PLO13

Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO14

Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

PLO15

Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân

PLO16

Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

 

V.                              Đối tượng tuyển sinh

Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.

VI.                          Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
1.                                Quy trình đào tạo

Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

2.                                Điều kiện tốt nghiệp

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VII.                       Cách thức đánh giá

Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VIII.                     Nội dung chương trình
1.                                Cấu trúc chương trình
Toàn bộ khung CTĐT được bố trí trong 162 tín chỉ với cấu trúc như sau:

STT

Cấu trúc CTĐT

Số tín chỉ

Tỷ lệ

Tổng số

Bắt buộc

Tự chọn

1.                  Kiến thức giáo dục đại cương

58

53

6

36,02

1.1.             

Lý luận chính trị

11

11

0

 

1.2.             

Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn

5

2

 

1.3.             

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

12

9

3

 

1.4.             

Ngoại ngữ

30

30

 

 

1.5.             

Giáo dục thể chất

3

1.5 

1.5

 

1.6.             

Giáo dục quốc phòng – an ninh

8

8

 

 

2.                  Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

86

59

27

53,42

2.1.             

Kiến thức cơ sở (nhóm ngành, ngành)

29

29

 

 

2.2.             

Kiến thức ngành

54

30

24

 

2.3.             

Kiến thức chuyên ngành

 

2.4.             

Kiến thức bổ trợ

3

0

3

 

3.                  Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp

17

17

 

10,56

3.1.             

Thực tập tốt nghiệp

5

5

 

 

3.2.             

Đồ án tốt nghiệp

12

12

 

 

Tổng cộng

161

129

33

 

 

2.                                Nội dung chương trình

STT

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Mã môn học

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

Lý thuyết

Thực hành

1.

Kiến thức giáo dục đại cương

 

43.5

14.5

 

1.1               

Lý luận chính trị

 

10.5

0.5

 

1.                   

Triết học Mác - Lênin

Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

2.                   

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

3.                   

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

4.                   

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnamese communist party

POLI1207

2

 

 

5.                   

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

1.2               

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn

 

5

 

 

 

Bắt buộc

 

3

 

 

6.                   

Kỹ năng học tập

Learning Skill

EDUC6201

2

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

3

 

 

7.                   

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW6301

3

 

 

8.                   

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW6301

3

 

 

1.3               

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

 

8

4

 

 

Bắt buộc

 

6

3

 

9.                   

Giải tích

Analytics

MATH6301

2

1

 

10.               

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH6302

2

1

 

11.               

Tin học đại cương

General Computer Science

COMP6301

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

2

1

 

12.               

Xác suất và thống kê

Probability and Statistics

MATH6303

2

1

 

13.               

Logic học

Logic

ACCO6317

3

 

 

14.               

Con người và môi trường

Human Environmental Interaction

BIOT6301

2

1

 

1.4               

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ phụ)

 

20

10

 

15.               

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1339

2

1

 

16.               

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1340

2

1

 

17.               

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1341

2

1

 

18.               

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1342

2

1

 

19.               

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1343

2

1

 

20.               

Tiếng Anh nâng cao 6

Academic English 6

GENG1344

2

1

 

21.               

Tiếng Anh nâng cao 7

Academic English 7

GENG1345

2

1

 

22.               

Tiếng Anh nâng cao 8

Academic English 8

GENG1346

2

1

 

23.               

Tiếng Anh nâng cao 9

Academic English 9

GENG1347

2

1

 

24.               

Tiếng Anh nâng cao 10

Academic English 10

GENG1348

2

1

 

1.5               

Giáo dục thể chất

 

 

3

 

 

Bắt buộc

 

 

1.5

 

25.               

Giáo dục thể chất 1

Physical Education 1

PEDU0201

 

1.5

 

 

Giáo dục thể chất 2: Chọn 1 trong các môn sau đây:

 

 

1.5

 

26.               

GDTC2 – Bóng chuyền

Physical Education 2 – Volleyball

PEDU0202

 

1.5

 

27.               

GDTC2 – Bóng đá

Physical Education 2 – Football 

PEDU0203

 

1.5

 

28.               

GDTC2 – Cầu lông

Physical Education 2 – Badminton

PEDU0204

 

1.5

 

29.               

GDTC2 – Võ thuật

Physical Education 2 – Martial Art

PEDU0205

 

1.5

 

30.               

GDTC2 – Bóng bàn

Physical Education 2 – Table – Tennis

PEDU0206

 

1.5

 

31.               

GDTC2 – Bơi

Physical Education 2 – Swimming

PEDU0207

 

1.5

 

32.               

GDTC2 – Bóng rổ

Physical Education 2 – Basketball

PEDU0208

 

1.5

 

1.6               

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

5

3

 

33.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

Nation Defense and Security Education: National Defense and Security Lines of the Vietnamese Communist Party

DEDU0301

3

 

 

34.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Công tác quốc phòng và an ninh

Defense and Security Education: Defense and Security Work

DEDU0202

2

 

 

35.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung

Defense and Security Education: General Military

DEDU0103

 

1

 

36.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

Defense and Security Education: Infantry Fighting Techniques and Tactics

DEDU0204

 

2

 

2.

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

59

27

 

2.1               

Kiến thức cơ sở (nhóm ngành, ngành)

 

20

9

 

37.               

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG6302

2

1

 

38.               

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

Mechanics of Materials: Laboratory

CENG6101

 

1

 

39.               

Sức bền vật liệu 2

Mechanics of Materials 2

CENG5201

2

 

Dạy tiếng Anh

40.               

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

CENG5401

3

1

Dạy tiếng Anh

41.               

Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics

CENG6201

2

 

 

42.               

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics: Laboratory Experiments

CENG6102

 

1

 

43.               

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG5302

3

 

Dạy tiếng Anh

44.               

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG6103

 

1

 

45.               

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG6202

1

1

 

46.               

Trắc địa đại cương

Construction Surveying

CENG6203

2

 

 

47.               

Thực tập Trắc địa

Construction Surveying: Practice

CENG6104

 

1

 

48.               

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG5202

2

 

Dạy tiếng Anh

49.               

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory experiments

CENG6105

 

1

 

50.               

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH6301

2

1

 

51.               

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG6106

1

 

 

2.2               

Kiến thức ngành/chuyên ngành

 

37

17

 

 

Bắt buộc

 

18

12

 

52.               

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG6303

2

1

 

53.               

Kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures 2

CENG5203

2

 

Dạy tiếng Anh

54.               

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures: Project 1

CENG6107

 

1

 

55.               

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures: Project 2

CENG6108

 

1

 

56.               

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG6304

2

1

 

57.               

Kết cấu thép 2

Steel Structures 2

CENG5204

1

1

Dạy tiếng Anh

58.               

Đồ án Kết cấu thép

Steel Structures: Project

CENG6109

 

1

 

59.               

Nền móng

Foundation Design

CENG5303

3

 

Dạy tiếng Anh

60.               

Đồ án Nền móng

Foundation Design: Project

CENG6110

 

1

 

61.               

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG6305

2

1

 

62.               

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG6204

1

1

 

63.               

Đồ án Thi công

Project Planning & Scheduling case study

CENG6111

 

1

 

64.               

Thiết kế nhà nhiều tầng

High - rise Structural Systems

CENG6306

2

1

 

65.               

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research methodology

EDUC6202

2

 

 

66.               

Hố đào sâu

Deep Excavation

CENG6205

1

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 11 môn – 24 TC)

 

19

5

 

67.               

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN6201

2

 

(*5)

68.               

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG5301

3

 

Dạy tiếng Anh (*6)

69.               

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

Structural Principles in Architecture

CENG6207

1

1

(*1)

70.               

Cấp thoát nước công trình DD&CN

Water Supply and Drainage for buildings

CENG5205

1

1

Dạy tiếng Anh (*2)

71.               

Phương pháp phần tử hữu hạn

Finite Element Method

CENG6208

1

1

(*3)

72.               

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG5304

3

 

Dạy tiếng Anh (*7)

73.               

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG5206

2

 

Dạy tiếng Anh (*4)

74.               

Xử lý và gia cố nền đất yếu

Soft Ground Improvement

CENG6209

2

 

(*10)

75.               

Kết cấu bê tông cốt thép 3

Reinforced Concrete Structures 3

CENG6211

1

1

 (*9)

76.               

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN6202

1

1

(*8)

77.               

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN5201

2

 

Dạy tiếng Anh (*11)

78.               

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN6206

1

1

 

79.               

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction quality management

CMAN6207

2

 

 

80.               

Bê tông cốt thép dự ứng lực

Prestressed Concrete Structures

CENG6210

1

1

 

81.               

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN6203

1

1

 

82.               

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN6204

1

1

 

83.               

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN6301

3

 

 

84.               

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Project Management

CMAN6302

2

1

 

85.               

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

CMAN6205

1

1

 

86.               

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG6206

1

1

 

2.3               

Kiến thức bổ trợ

 

2

1

 

87.               

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3TC)

 

2

1

 

88.               

Marketing căn bản

Principles of Marketing

BADM6322

2

1

 

89.               

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

BADM6304

2

1

 

90.               

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM6319

2

1

 

91.               

Quan hệ công chúng

Public Relations 

BADM6320

2

1

 

92.               

Quản lý môi trường

Environmental Management

BIOT6203

1

1

 

93.               

Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Management System

MISY6301

2

1

 

94.               

Kỹ năng soạn thảo hợp đồng

Contract Drafting Skills

BLAW6314

2

1

 

95.               

Luật lao động

Labour Law

BLAW6302

2

1

 

96.               

Tài chính cá nhân

Personal finance

FINA6313

2

1

 

97.               

Thuế và hoạt động kinh doanh

Tax and Business Operations

FINA6314

2

1

 

98.               

Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Negotiation

ENGL5207

2

 

 

99.               

Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Communication

ENGL5208

1

1

 

100.           

Tâm lý học đại cương

Introduction to Psychology

SOCI6302

3

 

 

101.           

Đại cương văn hoá Việt Nam

Vietnamese Culture

VIET6301

3

 

 

102.           

Kinh tế học đại cương

General Economics

ECON6301

3

 

 

103.           

Quản trị học

Principles of Management

BADM6321

2

1

 

3.

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

 

17

 

104.           

Thực tập tốt nghiệp

Internship Training

CENG6599

 

5

 

105.           

Đồ án tốt nghiệp

Thesis

CENG6012

 

12

 

 

Tổng cộng:

 

102.5

58.5

 

IX.                          Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

 STT

 Tên môn học

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

môn học

(LT, TH, Tự học)

HỌC KỲ 1

1.1               

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH6301

3(2,1,5)

 

1.2               

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

3(3,0,6) 

 

1.3               

Giải tích

MATH6301

3 (2,1,5)

 

1.4               

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3 (2,1,5)

 

1.5               

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3 (2,1,5)

 

1.6               

Kỹ năng học tập

EDUC6201

 (2,0,4)

 

1.7               

Nhận thức ngành

CENG6106

1 (1,0,2)

 

HỌC KỲ 2

1.1               

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

3 (2,1,5)

 

1.2               

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

3 (2,1,5)

 

1.3               

Sức bền vật liệu 1

CENG6302

2 (2,1,5)

 

1.4               

Đại số tuyến tính

MATH6302

3 (3,0,6)

 

1.5               

Môn tự chọn kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

MATH1315

3 (3,0,6)

Xác suất và thống kê 

1.6               

Cơ chất lỏng

CENG6201

2 (2,0,4)

 

1.7               

Thí nghiệm cơ chất lỏng

CENG6102

1(0,1,1)

 

HỌC KỲ 3 

1.1               

Sức bền vật liệu 2

CENG5201

2 (2,0,4)

 

1.2               

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG6101

1 (0,1,1)

 

1.3               

Tin học đại cương

COMP6301

3 (2,1,5)

 

1.4               

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

3 (2,1,5)

 

1.5               

Địa chất công trình + Thực tập

CENG6202

2 (1,1,3)

 

HỌC KỲ 4

1.1               

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

 

1.2               

Tiếng Anh nâng cao 6

GENG1344

3 (2,1,5)

 

1.3               

Tiếng Anh nâng cao 7

GENG1345

3 (2,1,5)

 

1.4               

Vật liệu xây dựng

CENG5202

2 (2,0,4)

 

1.5               

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG6105

1 (0,1,1)

 

1.6               

Cơ học kết cấu

CENG5401

4 (3,1,7)

 

HỌC KỲ 5

1.1               

Tiếng Anh nâng cao 8

GENG1346

3 (2,1,5)

 

1.2               

Tiếng Anh nâng cao 9

GENG1347

3 (2,1,5)

 

1.3               

Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội

 

 

Pháp luật đại cương

1.4               

Cơ học đất

CENG5302

3 (3,0,6)

 

1.5               

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG6103

1 (0,1,1)

 

1.6               

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG6303

3 (2,1,5)

 

1.7               

Kết cấu thép 1

CENG6304

3 (2,1,5)

 

1.8               

Phương pháp nghiên cứu khoa học

EDUC6202

2(2,0,4)

 

HỌC KỲ 6

1.1               

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG5203

2 (2,0,4)

 

1.2               

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG6107

1 (0,1,1)

 

1.3               

Kết cấu thép 2

CENG5204

2 (1,1,3)

 

1.4               

Tiếng Anh nâng cao 10

GENG1348

3 (2,1,5)

 

1.7               

Trắc địa đại cương

CENG6203

2 (2,0,4)

 

1.8               

Thực tập Trắc địa

CENG6104

1 (0,1,1)

 

HỌC KỲ 7

1.1               

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

2 (2,0,4)

 

1.2               

Kỹ thuật thi công

CENG6305

3 (2,1,5)

 

1.3               

Đồ án Kết cấu thép

CENG6109

1 (0,1,1)

 

1.4               

Nền móng

CENG5303

3 (3,0,6)

 

1.5               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

 

 

(*1)

1.6               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

 

 

(*2)

HỌC KỲ 8

1.1               

Tổ chức và quản lý thi công

CENG6204

2 (1,1,3)

 

1.2               

Đồ án Nền móng

CENG6110

1 (0,1,1)

 

1.5               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

 

 

(*3)

1.6               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

 

 

(*4)

1.7               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

 

 

(*5)

1.3               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

 

 

(*6)

HỌC KỲ 9

1.1               

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG6108

1 (0,1,1)

 

1.2               

Hố đào sâu

CENG6205

2 (1,1,3)

 

1.4               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

 

 

(*7)

1.5               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

 

 

(*8)

1.3               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9

 

 

(*9)

1.4               

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

2 (2,0,4)

 

HỌC KỲ 10

1.1               

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

2 (2,0,4)

 

1.2               

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG6306

3 (2,1,5)

 

1.3               

Đồ án Thi công

CENG6111

1 (0,1,1)

 

1.4               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10

 

 

(*10)

1.5               

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 11

 

 

(*11)

HỌC KỲ 11

1.1               

Thực tập tốt nghiệp

CENG6599

5 (0,5,5)

 

1.6               

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

 

 

 

HỌC KỲ 12

1.1               

Đồ án tốt nghiệp

CENG6012

12 (0,12,12)