THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ MỞ MÔN HỌC TRẢ NỢ, LỊCH HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 VÀ LỊCH ĐĂNG KÝ MÔN HỌC HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022

 (từ 04/10/2021 đến 16/01/2022 (15 tuần)

 

1.             Đăng ký mở môn học trả nợ

Văn phòng Khoa Xây dựng thông báo sinh viên có nhu cầu mở môn học trả nợ ở học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 gửi đơn đăng ký về Khoa Xây dựng từ ngày 23/8/2021 đến hết ngày 10/9/2021 về email: loan.ntk@ou.edu.vn không hỗ trợ giải quyết các đơn gửi ngoài khung thời gian vừa nêu. Từ ngày 11/9/2021 Khoa tổng hợp đơn trình về Trường giải quyết theo quy định chương trình đào tạo và quy định đăng ký môn học hiện hành.

Lưu ý:

- Mẫu đơn đăng ký xem tại đây: http://ce.ou.edu.vn/mau-don-mo-lop-tra-no-1619-view/

- Do tình hình dịch covid - 19 nên các sinh viên thuộc ngành Quản lý xây dựng khóa 2018 có thể lựa chọn đăng ký môn Khóa luận tốt nghiệp hoặc đăng ký môn Thực tập tốt nghiệp ở học kỳ 1/2021-2022. Nếu học kỳ 1/2021-2022  sinh viên lựa chọn đăng ký Khóa luận tốt nghiệp thì có thể đăng ký môn Thực tập tốt nghiệp ở những kỳ tiếp sau và ngược lại sinh viên lựa chọn đăng ký Thực tập tốt nghiệp thì có thể đăng ký môn Khóa luận tốt nghiệp ở những kỳ tiếp sau.

2.             Lịch học

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH 

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần 

Thời gian giản dạy 

Phòng 

 

NGÀNH CNKT CTXD

 

 

 

 

 

 

 

2.1 

KHOÁ 2018 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực tập tốt nghiệp

CENG4899

4

TK1801

 

 

 

 

2

Thực tập tốt nghiệp

CENG4899

4

QL1801

 

 

 

 

2.2 

KHOÁ 2019 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT 

TÊN MÔN HỌC 

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy 

 

 

1

Kỹ thuật thi công

CENG1327

3 (2,1,5)

CE1901

Sáng

2

04/10/2021 - 06/12/2021

NK.306

2

Đồ án Kết cấu thép

CENG4203

1 (0,1,1)

CE1901

Sáng

 

 

 

3

Nền móng

CENG3302

3 (3,0,6)

CE1901

Sáng

5

07/10/2021 - 09/12/2021

NK.306

4

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

CMAN1220

2(1,1,3)

CE1901

Sáng

4

06/10/2021 - 08/12/2021

NK.306

5

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG1218

2(1,1,3)

CE1901

Sáng

3

05/10/2021 - 26/10/2021

NK.306

5

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG1218

2(1,1,3)

CE1901

Sáng

7

16/10/2021 - 01/01/2022

NK.PM04

5

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG1218

2(1,1,3)

CE1901

Sáng

7

16/10/2021 - 01/01/2022

NK.PM04

6

Máy xây dựng và an toàn lao động

CENG1231

2(1,1,3)

CE1901

Sáng

6

08/10/2021 - 19/11/2021

NK.306

2.3 

KHOÁ 2020 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT 

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học 

Thứ trong tuần 

Thời gian giản dạy

 

 

1

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

2 (2,0,4)

CE2001

Sáng

5

07/10/2021 - 04/11/2021

NK.202

2

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

1 (0,1,1)

CE2001

Sáng

 

 

 

3.1

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2001

Sáng

2

27/12/2021 - 27/12/2021

NK.202

3.2

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2001

Sáng

2

04/10/2021 - 13/12/2021

NK.202

3.3

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2001

Sáng

4

29/12/2021 - 29/12/2021

NK.202

3.4

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2001

Sáng

6

31/12/2021 - 31/12/2021

NK.202

4

Quản trị học

BADM1364

3 (2,1,5)

CE2001

Sáng

6

08/10/2021 - 10/12/2021

NK.202

5

Pháp luật đại cương

GLAW1315

3 (3,0,6)

CE2001

Sáng

4

06/10/2021 - 08/12/2021

NK.202

6

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

CE2001

Sáng

3

05/10/2021 - 16/11/2021

NK.202

7.1

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung

DEDU0103

 

CM2001

Sáng

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.2

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Công tác quốc phòng và an ninh

DEDU0202

 

CM2001

Sáng

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.3

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEDU0204

 

CM2001

Sáng

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.4

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEDU0301

 

CM2001

Sáng

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.5

GDTC1-Thể dục Phát triển chung

PEDU0201

 

CM2001

Sáng

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

2 (2,0,4)

CE2002

Chiều

5

07/10/2021 - 04/11/2021

NK.202

2

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

1 (0,1,1)

CE2002

Chiều

 

 

 

3.1

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2002

Chiều

2

27/12/2021 - 27/12/2021

NK.202

3.2

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2002

Chiều

2

04/10/2021 - 13/12/2021

NK.202

3.3

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2002

Chiều

4

29/12/2021 - 29/12/2021

NK.202

3.4

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

CE2002

Chiều

6

31/12/2021 - 31/12/2021

NK.202

4

Quản trị học

BADM1364

3 (2,1,5)

CE2002

Chiều

6

08/10/2021 - 10/12/2021

NK.202

5

Pháp luật đại cương

GLAW1315

3 (3,0,6)

CE2002

Chiều

4

06/10/2021 - 08/12/2021

NK.202

6

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

CE2002

Chiều

3

05/10/2021 - 16/11/2021

NK.202

7.1

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung

DEDU0103

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.2

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Công tác quốc phòng và an ninh

DEDU0202

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.3

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEDU0204

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.4

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEDU0301

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.5

GDTC1-Thể dục Phát triển chung

PEDU0201

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

 2.4

KHOÁ 2021 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Giải tích

MATH1314

3

CE2101

 

 

 

 

2

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3

CE2101

 

 

 

 

3

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3

CE2101

 

 

 

 

4

Tin học đại cương

COMP1307

2

CE2101

 

 

 

 

5

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

3

CE2101

Sáng

7

09/10/2021 - 11/12/2021

NK.102

6

Nhận thức ngành

CENG1202

1

CE2101

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Giải tích

MATH1314

3

CE2102

 

 

 

 

2

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3

CE2102

 

 

 

 

3

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3

CE2102

 

 

 

 

4

Tin học đại cương

COMP1307

2

CE2102

 

 

 

 

5

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

3

CE2102

Chiều

7

09/10/2021 - 11/12/2021

NK.004

6

Nhận thức ngành

CENG1202

1

CE2102

 

 

 

 

2.5 

KHOÁ 2018 CLC

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG4304

3

CE1801C

Sáng

7

09/10/2021 - 11/12/2021

A.203

2

Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

3

CE1801C

Sáng

3

05/10/2021 - 07/12/2021

A.203

2.6 

KHOÁ 2020 CLC

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

CE2001C

Sáng

4

06/10/2021 - 13/10/2021
27/10/2021 - 24/11/2021

A.203

2

Tiếng Anh nâng cao 6

GENG1344

3 (2,1,5)

CE2001C

Sáng

 

 

 

3

Tiếng Anh nâng cao 7

GENG1345

3 (2,1,5)

CE2001C

Sáng

 

 

 

4

Vật liệu xây dựng(TA)

CENG5202

2 (2,0,4)

CE2001C

Sáng

6

08/10/2021 - 15/10/2021
29/10/2021 - 19/11/2021

A.203

5

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG6105

1 (0,1,1)

CE2001C

Sáng

 

 

 

6

Cơ học kết cấu(TA)

CENG5401

4 (3,1,7)

CE2001C

Sáng

2

04/10/2021 - 11/10/2021
25/10/2021 - 13/12/2021

A.203

2.7 

KHOÁ 2021 CLC

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH6301

3(2,1,5)

CE2101C

Chiều

2

04/10/2021 - 06/12/2021

A.203

2

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

3(3,0,6) 

CE2101C

 

 

 

 

3

Giải tích

MATH6301

3 (2,1,5)

CE2101C

 

 

 

4

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3 (2,1,5)

CE2101C

 

 

 

 

5

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3 (2,1,5)

CE2101C

 

 

 

 

6

Kỹ năng học tập

EDUC6201

2 (2,0,4)

CE2101C

 

 

 

 

7

Nhận thức ngành

CENG6106

1 (1,0,2)

CE2101C

 

 

 

 

2.8

KHOÁ 2019 BẰNG HAI

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1.1

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG1330

3 (2,1,5)

CE1901B

Tối

3

05/10/2021 - 23/11/2021

NK.101

1.2

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG1330

3 (2,1,5)

CE1901B

Tối

6

08/10/2021 - 26/11/2021

NK.101

2

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN4211

2 (2,0,4)

CE1901B

Tối

4

06/10/2021 - 08/12/2021

NK.101

3

Đồ án Thi công

CENG4205

1 (0,1,1)

CE1901B

Tối

 

 

 

4

Xử lý và gia cố nền đất yếu

CENG4212

2 (2,0,4)

CE1901B

Tối

7

09/10/2021 - 11/12/2021

NK.101

5.1

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

2 (2,0,4)

CE1901B

Tối

3

07/12/2021 - 28/12/2021

NK.101

5.2

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

2 (2,0,4)

CE1901B

Tối

5

09/12/2021 - 30/12/2021

NK.101

6.1

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

3(3,0,6)

CE1901B

Tối

2

04/10/2021 - 22/11/2021

NK.101

6.2

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

3(3,0,6)

CE1901B

Tối

5

07/10/2021 - 25/11/2021

NK.101

2.9 

KHOÁ 2020 BẰNG HAI

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1.1

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

2 (2,0,4)

CE2001B

Tối

3

14/12/2021 - 04/01/2022

A.409

1.2

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

2 (2,0,4)

CE2001B

Tối

5

16/12/2021 - 06/01/2022

A.409

1.3

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

2 (2,0,4)

CE2001B

Tối

7

18/12/2021 - 08/01/2022

A.409

2

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1123

1 (0,1,1)

CE2001B

Tối

 

 

 

3.1

Kết cấu thép 2

CENG1226

2 (1,1,5)

CE2001B

Tối

3

05/10/2021 - 02/11/2021

A.409

3.2

Kết cấu thép 2

CENG1226

2 (1,1,5)

CE2001B

Tối

5

07/10/2021 - 04/11/2021

A.409

3.3

Kết cấu thép 2

CENG1226

2 (1,1,5)

CE2001B

Tối

7

09/10/2021 - 06/11/2021

A.409

4.1

Nền móng

CENG3302

3 (3,0,6)

CE2001B

Tối

2

04/10/2021 - 01/11/2021

A.409

4.2

Nền móng

CENG3302

3 (3,0,6)

CE2001B

Tối

4

06/10/2021 - 03/11/2021

A.409

4.3

Nền móng

CENG3302

3 (3,0,6)

CE2001B

Tối

6

08/10/2021 - 05/11/2021

A.409

5.1

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG1233

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

2

13/12/2021 - 03/01/2022

A.409

5.2

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG1233

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

4

15/12/2021 - 05/01/2022

A.409

5.3

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG1233

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

6

17/12/2021 - 07/01/2022

A.409

6.1

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG1218

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

3

09/11/2021 - 07/12/2021

A.409

6.2

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG1218

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

5

11/11/2021 - 09/12/2021

A.PM108

6.3

Phương pháp phần tử hữu hạn

CENG1218

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

7

13/11/2021 - 11/12/2021

A.PM108

7.1

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

CMAN1220

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

2

08/11/2021 - 06/12/2021

A.409

7.2

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

CMAN1220

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

4

10/11/2021 - 08/12/2021

A.409

7.3

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

CMAN1220

2(1,1,3)

CE2001B

Tối

6

12/11/2021 - 10/12/2021

A.409

2.10 

KHOÁ 2018 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Thực tập tốt nghiệp (QLXD)

CMAN4899

4

CM1801

 

 

 

 

2.11 

KHOÁ 2019 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ chức và quản lý thi công

CENG1228

2 (1,1,3)

CM1901

Sáng

4

06/10/2021 - 08/12/2021

NK.502

2

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

3 (3,0,6)

CM1901

Sáng

3

05/10/2021 - 07/12/2021

NK.502

3

Quản lý dự án xây dựng

CENG3305

3 (3,0,6)

CM1901

Sáng

2

04/10/2021 - 06/12/2021

NK.502

4

Đồ án Tổ chức và quản lý thi công

CMAN3205

1 (0,1,1)

CM1901

Sáng

 

 

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

2

CM1901

Sáng

5

07/10/2021 - 02/12/2021

NK.502

2.12 

KHOÁ 2020 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN1319

3 (2,1,5)

CM2001

Chiều

2

04/10/2021 - 13/12/2021

NK.206

1.2

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN1319

3 (2,1,5)

CM2001

Chiều

2

27/12/2021 - 27/12/2021

NK.206

1.3

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN1319

3 (2,1,5)

CM2001

Chiều

4

29/12/2021 - 29/12/2021

NK.206

1.4

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN1319

3 (2,1,5)

CM2001

Chiều

6

31/12/2021 - 31/12/2021

NK.206

2

Kiến trúc dân dụng

CENG1217

2 (1,1,3)

CM2001

Chiều

3

05/10/2021 - 02/11/2021

NK.206

3

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

CM2001

Chiều

5

07/10/2021 - 18/11/2021

NK.206

4

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

1 (0,1,1)

CM2001

Chiều

 

 

 

5

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

CMAN1220

2(1,1,3)

CM2001

Chiều

4

06/10/2021 - 08/12/2021

NK.206

6

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

2(2,0,4)

CM2001

Chiều

6

08/10/2021 - 05/11/2021

NK.206

7.1

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung

DEDU0103

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.2

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Công tác quốc phòng và an ninh

DEDU0202

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.3

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEDU0204

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.4

Giáo dục quốc phòng và an ninh:

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEDU0301

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

7.5

GDTC1-Thể dục Phát triển chung

PEDU0201

 

CM2001

Chiều

 

06/12/2021 - 26/12/2021

 

2.13 

KHOÁ 2021 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Giải tích

MATH1314

3

CM2101

 

 

 

 

2

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3

CM2101

 

 

 

 

3

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3

CM2101

 

 

 

 

4

Tin học đại cương

COMP1307

2

CM2101

 

 

 

 

5

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

3

CM2101

Sáng

2

04/10/2021 - 06/12/2021

NK.201

6

Nhận thức ngành

CENG1202

1

CM2101

 

 

 

 

2.14 

KHOÁ 2021 ĐẠI TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Giải tích

MATH1314

3

CM2102

 

 

 

 

2

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3

CM2102

 

 

 

 

3

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3

CM2102

 

 

 

 

4

Tin học đại cương

COMP1307

2

CM2102

 

 

 

 

5

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

3

CM2102

Chiều

2

04/10/2021 - 06/12/2021

NK.201

6

Nhận thức ngành

CENG1202

1

CM2102

 

 

 

 

2.15

CÁC LỚP TRẢ NỢ

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN MÔN HỌC

MÃ MH

SỐ TÍN CHỈ

LỚP

Buổi học

Thứ trong tuần

Thời gian giản dạy

 

1

Phương pháp tính + TH

CENG3404

 

2014 trở về trước

 

 

 

Thi lại

2

Cơ học lý thuyết 2

TECH2201

 

2014 trở về trước

 

 

 

Thi lại

3

Kỹ thuật đô thị

CENG3204

 

2014 trở về trước

 

 

 

Thi lại

4

Điện kỹ thuật

CENG2202

 

2014 trở về trước

 

 

 

Thi lại

5

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3214

 

2018 trở về trước

 

 

Thầy Phan Vũ Phương

Học lại

6

Đồ án Nền móng

CENG3207

 

2018 trở về trước

 

 

Thầy Trần Thanh Danh

Học lại

 

3. Lịch mở mã số sinh (Trích thông báo số 379/TB-QLĐT ngày 23 tháng 8 năm 2021 của phòng QLĐT)

Phòng Quản  đào tạo không thực hiện khóa  số sinh viên (MSSV) học kỳ 1 năm học 2021-2022 đối với các trường hợp chưa đóng học phí hoặc đóng học phí trễ hạn ở học kỳ 3 năm học 2020-2021. SV cần hoàn tất học phí trước ngày 30/9/2021 và đăng ký môn học theo Kế hoạch đăng ký môn học trực tuyến.

- Gia hạn thời gian học đối với các SV hết thời gian đào tạo tối đa tại Trường: Đại học Chính quy khóa 2013 (riêng đối với ngành Xây dựng khóa 2012), Đại học Bằng thứ 2 khóa 2016  Liên thông CĐ-ĐH khóa 2017 (theo Quyết định 1663/QĐ-ĐHM ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh về việc Gia hạn thời gian học tập đối với sinh viên chính quy). Thời gian gia hạn đến hết học kỳ 2 năm học 2021-2022.

- SV kiểm tra tình trạng MSSV học kỳ 1 năm học 2021-2022 trên hệ thống sis.ou.edu.vn.

- MSSV không bị khóa: SV đăng ký môn học bình thường ở học kỳ 1 năm học 2021-2022.MSSV bị khóa: SV truy cập link sau để thực hiện mở khóa MSSV, hạn cuối đến 17h ngày 16/9/2021: https://forms.gle/RGeDHdfmFG4bfVYv5.

- Riêng trường hợp xét tiếp tục học tập sau khi kết thúc thời gian tạm dừng/kỷ luật: SV liên hệ trực tiếp qua email Phòng Quản lý đào tạo quanlydaotao@ou.edu.vn.

4. Lịch đăng ký môn học (Trích thông báo đăng ký môn học ngày 23 tháng 8 năm 2021 của phòng QLĐT)          

4.1  Thời gian đăng ký môn học trực tuyến:

+ Từ 9h 25/08 - 29/08: Sinh viên Bằng thứ 2 và Liên thông ĐH đăng ký

(Tất cả sinh viên hệ Bằng 2 & Liên thông ĐH)

+ Từ 9h 30/08 - 02/09: Sinh viên khóa 2020 các ngành học  môn

GDQP+ GDTC1 (Được đăng ký môn học của lớp khóa 2020 và 2 cấp độ tiếng Anh tiếp theo học kỳ trước)

 

 

 

NHOM04

(25/10/21

Đến 14/11/21)

+ Quản trị nhân lực             Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là HM20..

+ Kinh doanh quốc tế         Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là IB20.…

+ Marketing                         Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là MK20

+ Du lịch                              Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là TO20

Từ 07/11/21 đến 14/11/2021 học tại CS Long Bình Tân

 

NHOM05

(01/11/21

Đến 21/11/21)

+ Logistics và Quản lý        Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là LG20… chuỗi cung ứng

+ Quản trị kinh doanh         Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là BA20...

Từ 14/11/21 đến 21/11/2021 học tại CS Long Bình Tân

NHOM06

(08/11/21

Đến 28/11/21)

+ Kinh tế

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là BA20...

Từ 21/11/21 đến 28/11/2021 học tại CS Long Bình Tân

 

NHOM07

(29/11/21

Đến 19/12/21)

+ Xã hội học

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là SC20...

+ Công tác xã hội

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là SW20.…

+ Đông Nam Á học

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là SA20…

Từ 12/12/21 đến 19/12/2021 học tại CS Long Bình Tân

 

NHOM08

(06/12/21

Đến 26/12/21)

+ CNKT CT Xây dựng

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là CE20...

+ Quản lý xây dựng

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là CM20.…

+ Công nghệ sinh học

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là BT20…

Từ 19/12/21 đến 26/12/2021 học tại CS Long Bình Tân

NHOM09

(13/12/21

Đến 02/01/22)

+ Tài chính-Ngân hàng

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là FB20...

+ Hệ thống TTQL

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là IM20.

Từ 26/12/21 đến 02/01/2022 học tại CS Long Bình Tân

NHOM10

(13/12/21

Đến

02/01/22

+ Khoa học máy tính

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là CS20...

+ Công nghệ thông tin

Đăng ký các môn học có mã nhóm đầu là IT20.…

Từ 02/01/22 đến 09/01/2022 học tại CS Long Bình Tân

 

+ Từ 9h 03/09 - 06/09:        Sinh viên khóa 2020 đăng ký (các ngành còn lại)

(Được đăng ký môn học của lớp khóa 2020 và 2 cấp độ tiếng Anh tiếp theo học kỳ trước)

+ Từ 9h 07/09 - 12/09:        Sinh viên khóa 2019 đăng ký

(Được đăng ký môn học của lớp khóa: 2019; 2020)

+ Từ 9h 13/09 - 16/09:        Sinh viên khóa 2018 đăng 

(Được đăng ký môn học của các Khóa: 2018; 2019; 2020)

+ Từ 9h 17/09 - 23/09:        Sinh viên tất cả các khóa được đăng ký (ĐỢT 2)

(Được đăng ký môn học của các Khóa: 2018; 2019; 2020, 2021)

+ Từ 9h 24/09 – 27/09: Sinh viên tất cả các khóa được đăng ký (ĐỢT 3)

(Được đăng ký cải thiện điểm (điểm>=4.0) các môn học của khóa 2021, 2020, 2019, 2018)

4.2  Chương trình Chất lượng cao: thời gian đăng  môn học trực tuyến

+ Từ 9h 06/09 - 12/09: Sinh viên tất cả các khóa đăng ký (ĐỢT 1)

(Đăng ký các môn học chính khóa và 2 cấp độ tiếng Anh không chuyên tiếp theo học ký trước (Ngành không chuyên ngữ)

 

 

 

NHOM01

(04/10/21

Đến 10/10/21)

+Tài chính – Ngân hàng

+Tài chính – Ngân hàng (100% tiếng Anh)          Đã đăng ký và học online 

thuyết học kỳ 2 – Năm học

+ Quản trị kinh doanh (100% tiếng Anh)                            2020 - 2021

+ Kế toán (100% tiếng Anh)

Từ 03/10/21 đến 10/10/2021 học tại CS Long Bình Tân

NHOM02

(04/10/21

Đến 17/10/21)

+ Kế toán

+ Ngôn ngữ Anh

Từ 10/10/21 đến 17/10/2021 học tại CS Long Bình Tân

 

 

NHOM03

(04/10/21

Đến 24/10/21)

+ Công nghệ sinh học

+ Quản trị kinh doanh

+ CTKT Công trình Xây dựng

+ Luật kinh tế

Từ 17/10/21 đến 24/10/2021 học tại CS Long Bình Tân

+ Từ 9h 13/09 – 19/09: Sinh viên tất cả các khóa đăng ký (ĐỢT 2) (Đăng ký học lại và học cải thiện điểm)

4.3  Đăng ký bổ sung đối với môn học có điểm(<5.0) sau ngày 27/09/2021:

+ Từ 04/10/2021 đến 15/10/2021: (Liên hệ tại phòng QLĐT – P.005)

4.4  Thời gian in phiếu nộp tiền và hoàn tất học phí:

+ Từ 04/10/2021 đến 05/11/2021