THÔNG BÁO LỊCH BẢO VỆ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG - KHÓA 2020 TRỞ VỀ TRƯỚC HỌC KỲ 2/2023-2024
Văn phòng Khoa Xây dựng thông báo lịch bảo vệ khóa luận tốt nghiệp đại học chính quy - ngành quản lý xây dựng - khóa 2020 trở về trước học kỳ 2/2023-2024 cụ thể như sau:
1/ Thời gian bảo vệ: Sáng vào lúc 7 giờ 30 đến 11 giờ, Chiều vào lúc 13 giờ đến 17 giờ ngày 13/6/2024.
2/ Địa điểm bảo vệ: Phòng 201,202,203 Cơ sở Võ Văn Tần
3/ Một số yêu cầu sinh viên cần chuẩn bị cho buổi bảo vệ cụ thể như sau:
- Sinh viên mặc trang phục chỉnh tề, quần tây, áo sơ mi trắng;
- Sinh viên chuẩn bị không quá 20 slide bảo vệ trong 15 phút riêng sinh viên thực hiện hướng thi công phải về Khoa ngày 12/6 để lấy dụng cụ treo bảng vẽ.
4/ Sinh viên vắng mặt trong buổi bảo vệ sẽ nhận điểm 0 ở cột điểm bảo vệ, sinh viên tập trung đầy đủ để hội đồng công bố kết quả điểm thi và giải đáp kết quả điểm thi.
5/ Danh sách sinh viên bảo vệ:
MSSV |
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN |
GVHD KLTN |
TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG VIỆT |
TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG ANH |
Tên HĐ |
|
1. |
2051040097 |
Trần Duy Niên |
TS. Trương Đình Nhật |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí trong các dự án đầu tư xây dựng công trình bền vững |
Factors affecting costs in investment projects to build sustainable buildings |
1 |
2. |
1951042027 |
Nguyễn Bá Hiển |
ThS. Nguyễn Lê Minh Long |
Áp dụng mô hình quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình nhà xưởng: Nghiên cứu thực nghiệm tại công ty SOL E&C |
Applying the labor safety management model in factory construction: experimental research at SOL E&C company |
1 |
3. |
2051022009 |
Võ Thiên Ấn |
ThS. Nguyễn Lê Minh Long |
Đánh giá các nguyên nhân dẫn đến chậm bàn giao nhà cho người mua nhà ở xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Evaluation of the Causes of Delayed Handover of Social Housing Units to Buyers in Ho Chi Minh city |
1 |
4. |
2051042137 |
Lê Văn Trọng |
ThS. Nguyễn Lê Minh Long |
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động của công nhân thi công công trình giao thông đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Assessing factors affecting labor productivity of workers constructing urban traffic projects in Ho Chi Minh city |
1 |
5. |
2051042078 |
Huỳnh Thị Thảo Nguyên |
ThS. Phan Thanh Phương |
Nghiên cứu tầm quan trọng của các kỹ năng mềm đối với người quản lý dự án xây dựng khu vực Đông Nam Bộ |
Research the importance of soft skills for construction project managers in the Southeast region |
1 |
6. |
2051042134 |
Nguyễn Thiên Triều |
ThS. Phan Thanh Phương |
Ứng dụng AHP để đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến tiến độ trong các dự án công trình giao thông tại đồng bằng sông Cửu Long |
Applying AHP to assess risks affecting progress in traffic projects in the Mekong Delta |
1 |
7. |
2051042141 |
Võ Quang Trung |
ThS. Phan Thanh Phương |
Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình cầu đường bộ |
Factors affecting labor safety in road and bridge construction |
1 |
8. |
2051040104 |
Phạm Gia Phong |
ThS. Thạch Phi Hùng |
Tiếp cận AHP hỗ trợ đánh giá hồ sơ dự thầu trong giai đoạn xây dựng gặp nhiều khó khăn tại Việt Nam |
Approach AHP to support bid evaluation during the difficult construction period in Vietnam |
1 |
9. |
2051040135 |
Nguyễn Ngọc Thiện |
ThS. Thạch Phi Hùng |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá trúng thầu trong thời kỳ suy thoái của bất động sản tại Việt Nam |
Analyzing factors affecting bid prices during the real estate recession in Vietnam |
1 |
10. |
2051040157 |
Nguyễn Thị Quế Trâm |
ThS. Thạch Phi Hùng |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tạm dừng thi công công trình nhà cao tầng trong giai đoạn kinh tế khó khăn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Analysis of factors affecting the temporary suspension of high-rise building construction during difficult economic times in Ho Chi Minh city |
1 |
11. |
2051042062 |
Lê Nguyễn Trúc Linh |
ThS. Thạch Phi Hùng |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động trong xây dựng dân dụng tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn hậu COVID-19 |
Research on factor affecting labor productivity in civil construction in Ho Chi Minh City in the post-Covid-19 period |
1 |
12. |
2051042122 |
Tạ Mai Phương Thảo |
ThS. Thạch Phi Hùng |
Đánh giá mức độ hiệu quả quản lý vận hành dự án nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Evaluate the effectiveness of management and operation of social housing projects in Ho Chi Minh city |
1 |
13. |
1751040056 |
NGUYỄN HẢI PHI |
ThS. Võ Đăng Khoa |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng công việc trong môi trường xây dựng |
Factors influencing job satisfaction in the built environment |
1 |
14. |
1851042025 |
PHẠM TIẾN LỘC |
ThS. Võ Đăng Khoa |
Đánh giá mức độ ưu tiên cho các tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng vật liệu xây dựng |
Priority evaluation for construction materials supplier selection criteria |
1 |
15. |
2051042087 |
Trần Văn Phát |
ThS. Võ Đăng Khoa |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến an toàn lao động khi thi công công trình xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
Research on Factors Affecting Occupational Safety During Construction Projects in Ho Chi Minh city |
1 |
16. |
2051042095 |
Lâm Hoàn Phúc |
ThS. Võ Đăng Khoa |
Đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến việc xây dựng đô thị thông minh tại Thành Phố Hồ Chí Minh |
Assessing the impact of factor on the construction of smart cities in Ho Chi Minh City |
1 |
17. |
2051042026 |
Lê Thị Khánh Đoan |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác bàn giao của công trình dự án tòa nhà văn phòng DAT |
Factors affecting the handover of the dat office building project |
1 |
18. |
2051042043 |
Ngô Hoàng Nhật Huy |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
Những nguyên nhân gây vượt chi phí trong quá trình thi công nhà cao tầng |
Causes of cost overruns during high-rise building construction |
1 |
19. |
2051042015 |
Nguyễn Mạnh Cường |
PGS.TS Trần Đức Học |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sai sót lớn trong quá trình thi công nhà dân dụng |
Evaluate factors affecting major errors during civil construction |
2 |
20. |
2051042016 |
Đỗ Công Danh |
PGS.TS Trần Đức Học |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình nhà ở cao tầng ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Research on Solutions to Improve the Efficiency of Quality Management in Construction of High-Rise Housing Projects in Ho Chi Minh City |
2 |
21. |
2051042018 |
Bùi Thị Kim Dung |
PGS.TS Trần Đức Học |
Đánh giá tác động môi trường thi công đến năng lực lao động tại các dự án xây dựng Hồ Chí Minh |
Assessing the impact of the built environment on labor capacity at the Ho Chi Minh Construction Projects |
2 |
22. |
2051042025 |
Nguyễn Lê Duy Đình |
PGS.TS Trần Đức Học |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng công trình xây dựng |
Research factors affecting the quality of construction works |
2 |
23. |
2051042029 |
Trịnh Phi Hải |
PGS.TS Trần Đức Học |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ an toàn trong quá trình thi công cọc xi măng đất |
Research factors affecting safety during the construction of soil cement piles |
2 |
24. |
2051042056 |
Nguyễn Khải Kiệt |
PGS.TS Trần Đức Học |
Các yếu tố ảnh hưởng đến xu thế mua căn hộ mini ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Factors affecting the trend of buying mini apartments in Ho Chi Minh city |
2 |
25. |
2051042058 |
Trần Trọng Lâm |
PGS.TS Trần Đức Học |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi thiết kế công trình trong dự án xây dựng – tiếp cận từ phương pháp PLS – SEM |
Study of factors affecting the change in building design in construction projects – approach from PLS – SEM method |
2 |
26. |
2051042063 |
Phạm Duy Linh |
PGS.TS Trần Đức Học |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng châm ̣tiến độ hoàn thành dự án xây dưng̣ hạ tầng kỹ thuât ̣ ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Research on factors affecting the slow completion of technical infrastructure construction projects in Ho Chi Minh city |
2 |
27. |
2051042066 |
Võ Thị Hiền Lương |
PGS.TS Trần Đức Học |
Lập dự toán bóc tách khối lượng công trình văn phòng quận 2 |
Prepare an estimate for disaggregating the volume of office projects in District 2 |
2 |
28. |
2051042070 |
Ngô Hoàng Nam |
PGS.TS Trần Đức Học |
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng an toàn lao động trong xây dựng tầng hầm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Research on factors affecting labor safety in basement construction in Ho Chi Minh city |
2 |
29. |
2051042130 |
Hồ Minh Tiến |
ThS. Nguyễn Khắc Quân |
Nhà phố Gò Vấp 5F+1B |
Townhouse Go Vap |
2 |
30. |
2051042147 |
Đặng Thanh Tú |
ThS. Nguyễn Khắc Quân |
Tòa nhà văn phòng BKScons 5F+2B |
Office Building BKScons |
2 |
31. |
2051042150 |
Nguyễn Hà Lê Phương Tùng |
ThS. Nguyễn Khắc Quân |
Nhà ở chung cư cao tầng LAPAZ 17F+1B |
LAPAZ high-rise apartment building |
2 |
32. |
2051042152 |
Vũ Thanh Tùng |
ThS. Nguyễn Khắc Quân |
Nhà ở công nhân viên 4F |
Employee housing |
2 |
33. |
2051042045 |
Trần Gia Huy |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác lập dự án đầu tư của công ty Koshi Group |
Factors affecting the investment project planning of Koshi group company |
2 |
34. |
2051042082 |
Trần Đức Nhật |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án DAT |
Factors affecting quality of DAT project |
2 |
35. |
2051042085 |
Hà Tấn Phát |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quản lý dự án trong giai đoạn thực hiện dự án của công trình Ngọc Lan Villa |
Analyze factors affecting the project management process during the project implementation phase of Ngoc Lan Villa project |
2 |
36. |
2051042086 |
Phan Văn Phát |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
Các tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư nhà ở xã hội ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
Criteria for selecting social housing investors in Ho Chi Minh city |
2 |
37. |
2051040001 |
Đinh Ngọc Anh |
TS. Trương Đình Nhật |
Thuyết minh công nghệ in 3D trong xây dựng ở Việt Nam |
Explaining 3D printing technology in construction in Vietnam |
3 |
38. |
2051040012 |
Huỳnh Văn Chí |
TS. Trương Đình Nhật |
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến quản lý rủi ro cho các dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Research on factors affecting risk management of urban development investment projects in Ho Chi Minh city |
3 |
39. |
2051040131 |
Lê Thiên |
TS. Trương Đình Nhật |
Nghiên cứu những nhân tố tác động đến năng suất lao động của công nhân trong công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Research on factors affecting labor productivity of workers in construction projects in Ho Chi Minh city |
3 |
40. |
2051040133 |
Nguyễn Hoàn Thiện |
TS. Trương Đình Nhật |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết giữa đội ngũ nhân sự và công ty trong ngành xây dựng |
Analysis of factors affecting professional staff engagement in construction companies |
3 |
41. |
2051040152 |
Đoàn Xuân Tình |
TS. Trương Đình Nhật |
Những nhân tố ảnh hưởng đến việc tăng giá trị quyết toán so với giá trị dự toán đã được phê duyệt |
Factors affecting the increase in value determine the approved reserve value |
3 |
42. |
2051040162 |
Nguyễn Thanh Trường |
TS. Trương Đình Nhật |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả hồ sơ dự thầu gói thầu mua sắm thuốc, thiết bị y tế của bệnh viện công |
Research on factors affecting the results of bids for drug and medical equipment procurement packages of public hospitals |
3 |
43. |
2051042008 |
Đỗ Đăng Bình |
TS. Trương Đình Nhật |
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng chất lượng cọc khoan nhồi tại thành phố Hồ Chí Minh |
Research on factors affecting the quality of drilling powder in Ho Chi Minh city |
3 |
44. |
1951022072 |
Nguyễn Hoàng Bích Ngân |
ThS. Nguyễn Lê Minh Long |
Đánh giá nguyên nhân dẫn đến trễ tiến độ thi công dự án nhà ở tư nhân vùng ven đô thị Thành Phố Hồ Chí Minh |
Evaluating the Causes of Construction Delays in Private Housing Projects in the Suburban Areas of Ho Chi Minh city |
3 |
45. |
2051042142 |
Nguyễn Đàm Thanh Trúc |
ThS. Nguyễn Lê Minh Long |
Nhận dạng các nhân tố ảnh hưởng đến trễ tiến độ bàn giao mặt bằng cho dự án giao thông tại Thành phố Hồ Chí |
Identifying Factors Affecting the Delay in Land Handover Progress for Transportation Projects in Ho Chi Minh city |
3 |
46. |
2051040118 |
Tôn Thất Thanh Tài |
ThS. Phan Thanh Phương |
Kế hoạch quản lý HSE gói thầu EPC thuộc dự án xây dựng kho khí dầu mỏ hóa lỏng LPG Kiến Hưng |
HSE management plan EPC Contract Package Under KIEN HUNG LPG liquefied petroleum gas storage Construction Project |
3 |
47. |
2051040147 |
Nguyễn Huỳnh Anh Thư |
ThS. Phan Thanh Phương |
Kế hoạch quản lý HSE gói thầu thi công xây dựng nhà xưởng WS13 và WS14 thuộc dự án mở rộng khu công nghiệp MACHINEX |
HSE management plan construction package for factory construction WS13 AND WS14 under the machinex industrial park expansion project |
3 |
48. |
2051042106 |
Phạm Đình Anh Sang |
ThS. Nguyễn Đình Đạo |
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện an toàn lao động của công nhân xây dựng |
Research on factors affecting construction workers' labor safety implementation |
3 |
49. |
2051042107 |
Phạm Hồng Sang |
ThS. Nguyễn Đình Đạo |
Công trình điều hành và kho xăng dầu |
Operator's house and petroleum storage works |
3 |
50. |
2051042116 |
Mang Viên Tâm |
TS. Phạm Hải Chiến |
Điều tra ứng dụng công nghệ Thị giác máy tính trong ngành quản lý xây dựng. |
An Investigation Of Computer Vision Applications In Construction Management. |
3 |
51. |
2051042119 |
Cao Văn Thành |
TS. Phạm Hải Chiến |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ứng dụng công nghệ nhập vai trong ngành xây dựng tại Việt Nam |
Factors affecting Applications of Immersive Technology in Vietnam's Construction Industry |
3 |
52. |
2051042123 |
Lê Thị Thu Thật |
TS. Phạm Hải Chiến |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc âp dụng công nghệ Blockchain trong quản lý xây dựng tại Việt Nam |
Analyze factors affecting the application of blockchain technology in construction management in Vietnam |
3 |
53. |
2051042126 |
Phạm Đức Thịnh |
TS. Phạm Hải Chiến |
Đánh giá khả năng ứng dụng kết nối vạn vật cho xây dựng thông minh tại Việt Nam |
Evaluation of Internet of Things (IOT) application possibility for Smart Construction in VietNam |
3 |
54. |
2051042136 |
Trương Minh Trí |
TS. Phạm Hải Chiến |
Phân tích việc tích hợp công nghệ thực tế ảo (VR) dựa trên nền tảng mô hình thông tin công trình (BIM) trong quản lí dự án. |
Analysis of the BIM- based Virtual reallity Implementation for Construction Management. |
3 |