Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố danh sách 149 trường THPT nhóm 1 toàn quốc thuộc diện ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT có chứng chỉ ngoại ngữ và ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT như sau:
TT |
Mã tỉnh/TP |
Tỉnh/TP |
Mã trường THPT |
Tên trường |
---|---|---|---|---|
01 |
01 |
Hà Nội |
008 |
THPT Chu Văn An |
02 |
01 |
Hà Nội |
009 |
THPT chuyên Đại học Sư phạm |
03 |
01 |
Hà Nội |
010 |
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam |
05 |
01 |
Hà Nội |
011 |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên |
06 |
01 |
Hà Nội |
012 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
04 |
01 |
Hà Nội |
013 |
THPT chuyên Ngoại ngữ |
07 |
01 |
Hà Nội |
079 |
THPT Sơn Tây |
08 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
001 |
THPT Trưng Vương |
09 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
002 |
THPT Bùi Thị Xuân |
10 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
004 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
11 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
009 |
THPT Lê Quý Đôn |
12 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
010 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
13 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
011 |
THPT Marie Curie |
14 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
016 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
15 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
018 |
THPT Trần Khai Nguyên |
16 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
019 |
Phổ Thông Năng Khiếu ĐHQG TP. HCM |
17 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
020 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
18 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
023 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
19 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
040 |
THPT Nguyễn Khuyến |
20 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
048 |
THPT Võ Trường Toản |
21 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
053 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
22 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
054 |
THPT Trần Hưng Đạo |
23 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
055 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
25 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
060 |
THPT Trần Phú |
26 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
061 |
THPT Tây Thạnh |
27 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
063 |
THPT Võ Thị Sáu |
28 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
065 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
29 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
066 |
THPT Gia Định |
30 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
068 |
THPT Phú Nhuận |
31 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
070 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
32 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
072 |
THPT Thủ Đức |
33 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
094 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
24 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
245 |
THCS và THPT Nguyễn Khuyến |
34 |
03 |
Hải Phòng |
013 |
THPT Chuyên Trần Phú |
35 |
04 |
Đà Nẵng |
002 |
THPT Phan Châu Trinh |
36 |
04 |
Đà Nẵng |
005 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
37 |
05 |
Hà Giang |
012 |
THPT Chuyên |
38 |
06 |
Cao Bằng |
004 |
THPT Chuyên Cao Bằng |
39 |
07 |
Lai Châu |
001 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
40 |
08 |
Lào Cai |
018 |
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai |
41 |
09 |
Tuyên Quang |
009 |
THPT Chuyên tỉnh |
42 |
10 |
Lạng Sơn |
002 |
THPT Chuyên Chu Văn An |
43 |
11 |
Bắc Kạn |
019 |
THPT Chuyên |
44 |
12 |
Thái Nguyên |
010 |
THPT Chuyên |
45 |
13 |
Yên Bái |
057 |
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
46 |
14 |
Sơn La |
004 |
Trường THPT Chuyên |
47 |
15 |
Phú Thọ |
001 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
48 |
16 |
Vĩnh Phúc |
012 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
49 |
17 |
Quảng Ninh |
001 |
THPT Chuyên Hạ Long |
50 |
18 |
Bắc Giang |
012 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
51 |
19 |
Bắc Ninh |
009 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
52 |
21 |
Hải Dương |
013 |
THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
53 |
22 |
Hưng Yên |
011 |
THPT Chuyên Hưng Yên |
54 |
23 |
Hoà Bình |
012 |
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
55 |
24 |
Hà Nam |
011 |
THPT Chuyên Biên Hòa |
56 |
25 |
Nam Định |
002 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
57 |
26 |
Thái Bình |
002 |
THPT Chuyên Thái Bình |
58 |
27 |
Ninh Bình |
111 |
THPT Chuyên Lương Văn Tụy |
59 |
28 |
Thanh Hoá |
010 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
60 |
29 |
Nghệ An |
006 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
61 |
29 |
Nghệ An |
007 |
THPT Chuyên - Đại học Vinh |
62 |
30 |
Hà Tĩnh |
040 |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
63 |
31 |
Quảng Bình |
004 |
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp |
64 |
32 |
Quảng Trị |
024 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
65 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
001 |
THPT Chuyên Quốc Học-Huế |
66 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
010 |
Khối chuyên ĐHKH Huế |
67 |
34 |
Quảng Nam |
007 |
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
68 |
34 |
Quảng Nam |
010 |
THPT chuyên Lê Thánh Tông |
69 |
35 |
Quảng Ngãi |
003 |
Trường THPT Bình Sơn |
70 |
35 |
Quảng Ngãi |
008 |
Trường THPT Võ Nguyên Giáp |
71 |
35 |
Quảng Ngãi |
011 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
72 |
35 |
Quảng Ngãi |
013 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
73 |
36 |
Kon Tum |
001 |
THPT Kon Tum |
74 |
36 |
Kon Tum |
003 |
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
75 |
37 |
Bình Định |
001 |
Quốc Học Quy Nhơn |
76 |
37 |
Bình Định |
003 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
77 |
37 |
Bình Định |
081 |
THPT chuyên Chu Văn An |
78 |
38 |
Gia Lai |
105 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
79 |
39 |
Phú Yên |
008 |
THPT Lê Hồng Phong |
80 |
39 |
Phú Yên |
067 |
THPT Nguyễn Huệ |
81 |
39 |
Phú Yên |
070 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
82 |
40 |
Đắk Lắk |
024 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
83 |
40 |
Đắk Lắk |
059 |
THPT Thực hành Cao Nguyên |
86 |
41 |
Khánh Hoà |
012 |
THPT Nguyễn Trãi |
84 |
41 |
Khánh Hoà |
015 |
THPT Lý Tự Trọng |
85 |
41 |
Khánh Hoà |
017 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
92 |
42 |
Lâm Đồng |
018 |
THPT Đức Trọng |
87 |
42 |
Lâm Đồng |
167 |
THPT Trần Phú |
88 |
42 |
Lâm Đồng |
168 |
THPT Bùi Thị Xuân |
89 |
42 |
Lâm Đồng |
172 |
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt |
90 |
42 |
Lâm Đồng |
178 |
THPT Bảo Lộc |
91 |
42 |
Lâm Đồng |
184 |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
93 |
43 |
Bình Phước |
005 |
THPT Hùng Vương |
95 |
43 |
Bình Phước |
042 |
THPT chuyên Bình Long |
94 |
43 |
Bình Phước |
048 |
THPT Chuyên Quang Trung |
96 |
44 |
Bình Dương |
002 |
THPT chuyên Hùng Vương |
98 |
44 |
Bình Dương |
024 |
THPT Dĩ An |
97 |
44 |
Bình Dương |
045 |
THCS-THPT Nguyễn Khuyến |
99 |
45 |
Ninh Thuận |
017 |
THPT chuyên Lê Quí Đôn |
100 |
46 |
Tây Ninh |
003 |
THPT chuyên Hoàng Lê Kha |
101 |
46 |
Tây Ninh |
005 |
THPT Tây Ninh |
102 |
47 |
Bình Thuận |
001 |
THPT Phan Bội Châu |
103 |
47 |
Bình Thuận |
013 |
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
104 |
48 |
Đồng Nai |
001 |
THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
105 |
48 |
Đồng Nai |
003 |
THPT Ngô Quyền |
106 |
48 |
Đồng Nai |
006 |
THPT Nguyễn Trãi |
107 |
48 |
Đồng Nai |
007 |
THPT Lê Hồng Phong |
112 |
48 |
Đồng Nai |
011 |
THPT Thống Nhất A |
109 |
48 |
Đồng Nai |
016 |
THPT Long Khánh |
111 |
48 |
Đồng Nai |
023 |
THPT Long Thành |
108 |
48 |
Đồng Nai |
053 |
THPT Trấn Biên |
110 |
48 |
Đồng Nai |
121 |
THPT Xuân Lộc |
113 |
49 |
Long An |
002 |
THPT Tân An |
116 |
49 |
Long An |
006 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
114 |
49 |
Long An |
060 |
THPT chuyên Long An |
115 |
49 |
Long An |
072 |
THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo |
117 |
50 |
Đồng Tháp |
009 |
THPT Lấp Vò 1 |
118 |
50 |
Đồng Tháp |
016 |
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
119 |
50 |
Đồng Tháp |
023 |
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
120 |
51 |
An Giang |
001 |
THPT Long Xuyên |
121 |
51 |
An Giang |
002 |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu |
122 |
51 |
An Giang |
008 |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
123 |
51 |
An Giang |
016 |
THPT Chu Văn An |
124 |
51 |
An Giang |
030 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
125 |
51 |
An Giang |
031 |
THPT Châu Văn Liêm |
126 |
51 |
An Giang |
037 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
127 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
001 |
THPT Vũng Tàu |
128 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
004 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
132 |
53 |
Tiền Giang |
001 |
THPT Cái Bè |
135 |
53 |
Tiền Giang |
006 |
THPT Đốc Binh Kiều |
129 |
53 |
Tiền Giang |
015 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
130 |
53 |
Tiền Giang |
016 |
THPT Chuyên Tiền Giang |
133 |
53 |
Tiền Giang |
019 |
THPT Chợ Gạo |
134 |
53 |
Tiền Giang |
022 |
THPT Vĩnh Bình |
131 |
53 |
Tiền Giang |
025 |
THPT Trương Định |
136 |
54 |
Kiên Giang |
002 |
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
137 |
55 |
Cần Thơ |
013 |
THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
138 |
56 |
Bến Tre |
002 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
140 |
56 |
Bến Tre |
020 |
THPT Phan Thanh Giản |
139 |
56 |
Bến Tre |
030 |
THPT Chuyên Bến Tre |
141 |
57 |
Vĩnh Long |
001 |
THPT Lưu Văn Liệt |
142 |
57 |
Vĩnh Long |
015 |
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
143 |
58 |
Trà Vinh |
012 |
THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành |
144 |
59 |
Sóc Trăng |
003 |
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
145 |
60 |
Bạc Liêu |
009 |
THPT Chuyên Bạc Liêu |
146 |
61 |
Cà Mau |
016 |
THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
147 |
62 |
Điện Biên |
002 |
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
148 |
63 |
Đăk Nông |
037 |
THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
149 |
64 |
Hậu Giang |
539 |
THPT Chuyên Vị Thanh |
CÁC MỐC THỜI GIAN ƯTXT:
- Thời gian đăng ký trực tuyến : 9h ngày 17/4 đến 17g ngày 31/5/2023 trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn
- Thời điểm công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 20/6/2023
► Thông tin chi tiết về phương thức ƯTXT Học sinh giỏi có CC ngoại ngữ và Học sinh giỏi: vui lòng xem tại đây