DANH MUC MÔN TIÊN QUYẾT CỦA ĐÒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2015, 2016, 2017, 2018
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng khóa 2015 trở về sau
Các môn học tiên quyết
STT | MMH | Tên môn học | Số tín chỉ | |
---|---|---|---|---|
LT | TH | |||
|
CENG3207 | Đồ án nền móng | 1 | |
|
CENG3210 | Đồ án bê tông 1 | 1 | |
|
CENG3214 | Đồ án bê tông 2 | 1 | |
|
CENG4203 | Đồ án kết cấu thép | 1 | |
|
CENG4205 | Đồ án thi công | 1 | |
|
CENG4899 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | |
Chuyên ngành Thiết kế Công trình dân dụng & công nghiệp | ||||
|
CENG4202 | Động lực học công trình | 2 | |
|
CENG4304 | Thiết kế nhà nhiều tầng | 3 | |
Chuyên ngành Quản lý – Thi công Công trình dân dụng & công nghiệp | ||||
|
CMAN4301 | Dự toán trong xây dựng | 3 | |
|
CMAN3206 | Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng | 2 |
2. Ngành Quản lý xây dựng khóa 2014 trở về sau
Các môn học tiên quyết
STT | Mã môn học | Tên môn học |
1 | CMAN3202 | Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng |
2 | CENG3405 | Kỹ thuật thi công |
3 | CENG4204 | Tổ chức và quản lý thi công |
4 | CMAN3205 | Đồ án tổ chức và quản lý thi công |
5 | CMAN4410 | Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng |
6 | CMAN3501 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
7 | CMAN3503 | Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
8 | CMAN3304 | Dự toán xây dựng |