THÔNG BÁO

Về việc nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hình thức Chính quy năm 2023; Phương thức xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường (Học bạ)

 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo nhận hồ sơ xét tuyển các phương thức xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường như sau: 

 

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

Phương thức 1Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bài thi tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 26 trở lên, hoặc

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên, hoặc

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600

 

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển HSG THPT có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển HSG THPT

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ;

Phương thức 5: Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).

 

1. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển

- Các phương thức được xét tuyển trong cùng 1 đợt.

- Xét lần lượt các phương thức theo thứ tự ưu tiên (từ phương thức 1 đến phương thức 5) và điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh (căn cứ theo số Căn cước công dân) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất, được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển (có điều kiện) 01 (một) NV duy nhất.

Lưu ý: Thí sinh phải sử dụng số “Căn cước công dân” hoặc “Mã định danh cá nhân” Đàđăng ký dự thi THPT Quốc gia trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT ( http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn).

    - Thí sinh đọc kỹ các quy định, ngưỡng điểm nhận hồ sơ... trước khi đăng ký xét tuyển tại đây

2. Phương thức nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: 

a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyến trực tuyến (online) và không phải nộp hồ sơ giấy về trường. Hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến sẽ mở từ 9h00 ngày 17/04/2023 đến 17g00 ngày 31/05/2023 (địa chỉ trang đăng ký sẽ được công bố sau)

b) Lệ phí xét tuyển: KHÔNG CÓ. 

c) Thời gian công bố kết quả (dự kiến): 20/06/2023.

Lưu ý:

- Thí sinh cung cấp chính xác Số CCCD/Mã định danh và địa chỉ email để đăng ký xét tuyển. Địa chỉ email được sử dụng trong trường hợp điều chỉnh thông tin, nhận thông báo và kết quả xét tuyển. 

- NGAY sau khi đăng ký, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận tự động từ nhà trường. Quá trình đăng ký chỉ hoàn tất khi thí sinh nhận được email này. Trường hợp KHÔNG nhận được email xác nhận, thí sinh kiểm tra trong mục Spam (Thư rác).

- Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước các thông tin đã nhập trên hệ thống đăng ký. Sau khi nhập học, nhà trường tiến hành hậu kiểm. Trường hợp có bất kỳ sai sót gì nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và từ chối cho thí sinh nhập học.

- Nhà trường sẽ cập nhật kết quả xét tuyển (để thí sinh đăng ký nguyện vọng) cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT căn cứ theo số CCCD/Mã định danh và các thông tin thí sinh đã nhập.

 

Bảng 1 - Danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

A. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

     

1

Ngôn ngữ Anh*

(tiếng Anh hệ số 2)

7220201

72

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
 Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

2

Ngôn ngữ Trung Quốc*

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204

30

    Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
   Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

3

Ngôn ngữ Nhật

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209

50

    Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
   Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220210

16

    Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
   Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

5

Tâm lý học (Ngành mới)

7310401

18

             Toán, Lý, Anh
    Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

              Văn, Sử, Địa

   Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

6

Kinh tế*

7310101

90

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

7

Xã hội học*

7310301

69

              Toán, Lý, Anh
    Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

               Văn, Sử, Địa

   Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

8

Đông Nam Á học

7310620

88

             Toán, Lý, Anh
    Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

             Văn, Sử, Địa

   Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

9

Quản trị kinh doanh*

7340101

86

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

10

Marketing

7340115

43

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

36

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

12

Tài chính – Ngân hàng*

7340201

79

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

13

Kế toán*

7340301

83

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

14

Kiểm toán*

7340302

36

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

15

Quản lý công

7340403

14

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

16

Quản trị nhân lực

7340404

29

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

17

Hệ thống thông tin quản lý*

7340405

58

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

18

Luật*

7380101

43

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

19

Luật kinh tế*

7380107

61

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

20

Công nghệ sinh học

7420201

107

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

21

Khoa học máy tính *

(môn Toán hệ số 2)

7480101

65

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

22

Công nghệ thông tin

(môn Toán hệ số 2)

7480201

76

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

23

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

(môn Toán hệ số 2)

7510102

107

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

24

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

25

Công nghệ thực phẩm

7540101

58

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

26

Quản lý xây dựng

(môn Toán hệ số 2)

7580302

63

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

27

Công tác xã hội

7760101

63

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

28

Du lịch

7810101

23

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

29

Khoa học dữ liệu (Ngành mới)

(môn Toán hệ số 2)

7460108

18

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

     

30

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7220201C

85

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

31

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204C

15

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

32

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209C

15

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

33

Kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7310101C

18

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

34

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340101C

112

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

35

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)

7340120C

18

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

36

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340201C

90

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

37

Kế toán Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340301C

63

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

38

Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới)

(tiếng Anh hệ số 2)

7340404C

18

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

39

Luật kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7380107C

40

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

40

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

7420201C

25

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

41

Khoa học máy tính Chất lượng cao

(môn Toán hệ số 2)

7480101C

22

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

42

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)

7510102C

25

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Hóa

Lưu ý:

“*”  Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).

- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.

Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

Bảng 2 - Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế.

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL ITP

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>=6.0

>=71

>=545

 

>=180

 

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

 

114-124

 

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

 

104-113

 

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

 

94-103

 

95-120

7.0