TS. Võ Đăng Khoa
Giảng viên cơ hữu
Giảng viên cơ hữu
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: VÕ ĐĂNG KHOA
Giới tính: Nam
Học hàm/Học vị: Tiến sỹ
Email: khoa.vd@ou.edu.vn
Chức vụ: Giảng viên
Cơ quan làm việc: Khoa Xây Dựng, Trường ĐH Mở TP.HCM
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Học vị |
Năm cấp bằng TN |
Trình độ chuyên môn |
Trường đào tạo |
Nước đào tạo |
Kỹ sư |
2014 |
Xây dựng Dân dụng và Công Nghiệp |
Đại học Cần Thơ |
Việt Nam |
Thạc sĩ |
2017 |
Quản lý xây dựng |
Đại học Bách Khoa- ĐHQG TPHCM |
Việt Nam |
Tiến sĩ |
2024 |
Quản lý xây dựng |
Viện công nghệ quốc tế Sidrinhorn (SIIT) – Đại học Thammasat |
Thái Lan |
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU: Quản lý dự án xây dựng
CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ:
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Đặc điểm tính cách của kỹ sư xây dựng Việt Nam |
2017 |
Tạp chí khoa học công nghệ Đà Nẵng |
|
2 |
Mối quan hệ giữa đặc điểm tính cách và hiệu quả thực hiện công việc của kỹ sư xây dựng Việt Nam |
2017 |
Tạp chí xây dựng |
3 |
Những nguyên nhân gây lỗi kỹ thuật trong nhà cao tầng |
2017 |
Tạp chí xây dựng |
4 |
Xác định xu hướng thực hành marketing của các nhà thầu xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
2018 |
Tạp chí xây dựng |
5 |
Nhận dạng nhóm nguyên nhân gây lỗi kỹ thuật trong dự án nhà cao tầng |
2018 |
Tạp chí xây dựng |
6 |
Fuzzy Logic with Engineering Application of Housing Construction Licensing Service Quality |
Jun-19 |
International Journal of Recent Technology and Engineering; ISSN: 2277-3878 |
7 |
Labor Productivity for Steel Reinforcement Bar of Construction Projects |
2019 |
3rd Asia International Multidisciplinary Conference, Johor Bahru, Malaysia |
8 |
Measuring individual job performance of project managers using fuzzy extended analytic method |
2018 |
ASIA International Conference 2018 (AIC 2018), Langkawi, Malaysia |
9 |
Attitude Of Construction Workers Toward Labor Safety |
2018 |
ASIA International Conference 2018 (AIC 2018), Langkawi, Malaysia |
10 |
The difference in personality traits of construction engineers in Vietnam using the KTS instrument |
2018 |
International Conference on Engineering Innovation 2018 |
11 |
Chống thấm cho kết cấu tường tầng hầm sử dụng công nghệ cọc barrette: một số quan sát và đề xuất |
2019 |
Tạp chí Xây dựng; ISSN: 0866-8762 |
12 |
The Application of Fuzzy Analytic Hierarchy Process (F-AHP) in Engineering Project Management |
2018 |
International Conference on Engineering Technologies and Applied Sciences, Bangkok Thailand |
13 |
Những thuận lợi và cơ hội trong quản lý chất lượng dự án xây dựng bằng Building Information Modelling 360 Field |
2019 |
Tạp chí Xây dựng; ISSN: 0866-8762 |
14 |
Phân tích năng suất lao động cho dự án nhà cao tầng: nghiên cứu trường hợp công tác cốt thép |
2018 |
Tạp chí Xây dựng; ISSN: 0866-8762 |
15 |
Construction Project Quality Management using Building Information Modeling 360 Field |
2018 |
International Journal of Advanced Computer Science & Applications; ISSN: 2158-107X |
CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Các môn giảng dạy:
Môn 1: Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng
Môn 2: Quản lý dự án xây dựng
Môn 3: Kinh tế xây dựng