Nguyễn Trọng Phước, PGS.TS
Trưởng Khoa
Giảng viên cơ hữu
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Trọng Phước Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 25/01/1977 Nơi sinh: Phú Yên
Quê quán: Phú Hòa, Phú Yên Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ
Năm, nước nhận học vị: Năm 2008, Việt nam
Chức danh khoa học cao nhất: Phó giáo sư Năm bổ nhiệm: 2016
Chức vụ: Trưởng Khoa Xây dựng
Đơn vị công tác: Khoa Xây Dựng, Trường Đại học Mở TPHCM
Điện thoại liên hệ: 0906 907609 Email: phuoc.nguyen@ou.edu.vn
Hội chuyên ngành: Phó chủ tịch Hội Động lực học và Điều khiển Việt Nam 2018-2022.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Ngành học: Xây dựng dân dụng & Công nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1999
Tốt nghiệp loại giỏi, Huy chương bạc khóa Xây dựng 94
Huy chương vàng Olympic Cơ học toàn quốc năm 1998
Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Bảo vệ Luận văn: 2002
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
- Thạc sĩ chuyên ngành: Cơ học Xây dựng Bảo vệ Luận văn: 2001
Nơi đào tạo: Chương trình EMMC, Đại học Liege, Bỉ
- Tiến sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Bảo vệ Luận án: 01/2008
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TPHCM
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Chức danh, Chức vụ |
---|---|---|
Từ 2019 đến nay |
Khoa Xây dựng, Trường Đại học Mở TPHCM |
Phó giáo sư, Phó, Phụ trách Khoa Trưởng Khoa từ 7/2020 |
Từ 2016 đến 2019 |
BM Sức Bền Kết Cấu, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Mở TPHCM |
Phó giáo sư, Trưởng Bộ môn Sức bền Kết cấu |
Từ 2012 đến 2016 |
BM Sức Bền Kết Cấu, Khoa Xây Dựng, Trường ĐH Bách Khoa, ĐHQG HCM |
Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn Sức bền Kết cấu |
Từ 2007 đến 2012 |
BM Sức Bền Kết Cấu, Khoa Xây Dựng, Trường ĐH Bách Khoa, ĐHQG HCM |
Giảng viên, Giảng viên chính, Phó Bộ môn |
Từ 2001 đến 2007 |
BM Sức Bền Kết Cấu, Khoa Xây Dựng, Trường ĐH Bách Khoa, ĐHQG HCM |
Giảng viên |
Từ 1999 đến 2001 |
BM Sức Bền Kết Cấu, Trường ĐH Bách Khoa, ĐHQG HCM |
Trợ giảng |
IV. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Lĩnh vực nghiên cứu
- Phương pháp số trong cơ học kết cấu
- Kỹ thuật kết cấu
- Động lực học kết cấu
- Gia cường kết cấu
Đề tài
TT |
Tên CT, ĐT |
CN |
TG |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Một mô hình nền mới dùng trong phân tích động lực học của dầm tương tác với nền chịu tải di động |
X |
|
107.01-2017.23 NAFOSTED |
12-2017 đến 12-2019 |
12-2019 |
“Đạt”, không xếp loại, |
2 |
Phân tích hiệu quả giảm chấn của bể nước mái có màn ngăn trong kết cấu chịu gia tốc nền động đất
|
X |
|
E.2018.05.1 Trường ĐH Mở TPHCM |
4-2018 đến 3-2019 |
27-2-2019 |
“Đạt”, không xếp loại, |
3 |
Phân tích động lực học dầm phân lớp chức năng trên nền đàn hồi chịu tải trọng chuyển động (ĐT) |
X |
|
C 2014-20-16 Cấp ĐHQG, ĐHQG-HCM (tương đương cấp Bộ) |
3-2014 đến 2-2015 |
5-9-2014 |
Xuất sắc, điểm trung bình 95/100 |
4 |
Phân tích động lực học cầu dây văng theo mô hình 2D chịu tải trọng xe có xét đến khối lượng xe tương tác (ĐT) |
X |
|
T-KTXD-2012-55 Cấp Trường, Trường Đại học Bách Khoa |
1-2012 đến 12-2012 |
30-8-2012 |
“Đạt”, không xếp loại, nghiệm thu bằng bài báo |
5 |
Phân tích động lực học dầm liên tục chịu tải di động có xét khối lượng vật thể (ĐT) |
X |
|
T-KTXD-2014-60 Cấp Trường, Trường Đại học Bách Khoa |
2-2014 đến 1-2015 |
16-6-2014 |
“Đạt”, không xếp loại, nghiệm thu bằng bài báo |
6 |
Phân tích hiệu quả giảm chấn của hệ lưu biến từ trong kết cấu khung chịu động đất |
X |
|
T-KTXD-2015-59 Cấp Trường, Trường ĐHBK |
3-2015 đến 3-2016 |
31-12-2015 |
“Đạt”, không xếp loại, nghiệm thu bằng bài báo |