
BỘ MÔN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
TRƯỞNG BỘ MÔN
Giảng viên cơ hữu
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN THANH PHONG Giới tính: Nam
Học hàm/Học vị: Tiến sĩ, Nghiên cứu sinh
Email: phong.nt@ou.edu.vn, quanlyduan2999@gmail.com
Chức vụ: Giảng viên cơ hữu
Cơ quan làm việc: Trường ĐH Mở TP.HCM
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
| Học vị (CN, ThS, TS) | Năm cấp bằng TN | Trình độ chuyên môn | Trường đào tạo | Nước đào tạo | 
| ĐH | 2004 | Quản lý Xây dựng | ĐH Bách Khoa TPHCM | Việt Nam | 
| ThS | 2007 | ĐH Bách Khoa TPHCM | Việt Nam | |
| Nghiên cứu sinh tiến sỹ | Quản lý dự án & Xây dựng | ĐH Chulalongkorn, Thái Lan & ĐH Kyoto, Nhật Bản | Thái Lan & Nhật Bản | 
III. CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1) Các môn giảng dạy: (Chuyên ngành Quản lý dự án/ Quản lý xây dựng)
– Môn 1: Phân tích định lượng trong quản lý (Quantitative Analysis for Business Management)
– Môn 2: Quản trị sản xuất vận hành (Production and Operation Management)
– Môn 3: Quản lý dự án (Project Management/ Project Management in Construction)
– Môn 4: Kinh tế kỹ thuật /Phân tích/Thẩm định dự án đầu tư (Engineering Economy/Project Investment Analysis/ Project Appraisal)
2) Các công trình khoa học đã công bố gồm: bài báo, đề tài, sách
a) Giáo trình, Tài liệu học tập đã chủ biên hoặc tham gia:
| STT | Tên Giáo trình, Tài liệu học tập | Số tín chỉ | Năm hoàn thành | Ghi chú | 
| 1 | Tin học trong quản lý xây dựng | 2 | 2008 | Bộ Giáo Dục Đào Tạo | 
| 2 | Phương pháp định lượng trong quản lý kinh doanh dự án | 3 | 2015 | Nhà xuất bản Xây dựng –Bộ Xây dựng | 
| 3 | Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng | 3 | 2016 | ĐH Mở TPHCM | 
b) Các bài báo đã công bố:
| Stt | Tên bài báo | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tháng năm xuất bản | Ghi chú | 
| 1 | Một số định hướng phát triển chuyên ngành Quản lý dự án & xây dựng cho khoa KTCN | Hội thảo Khoa học trường Đại học Mở TPHCM | 2009 | Tiếng Việt | 
| 2 | Áp dụng mô hình xác định thời gian nhượng quyền khai thác dự án có xét đến yếu tố rủi ro | Hội thảo Khoa học học lần 3 Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ, trường ĐHMở TPHCM | 4/2010 | Tiếng Việt | 
| 3 | Ứng dụng quá trình phân tích thứ bậc để xây dựng mô hình lựa chọn chủ nhiệm dự án | Tạp chí Khoa học | Số 4/2011 | Tiếng Việt | 
| 4 | Các yếu tố thành công cốt lõi của các dự án CSHT theo mô hình đối tác công tư | Hội nghị  Quốc Tế 
 
 | 2015 | Tiếng Anh | 
| 5 | Dự án cơ sở hạ tầng theo hình thức đối tác công tư: Quá khứ, hiện tại, và tương lai | Hội nghị  Quốc Tế 
 | 2015 | Tiếng Anh | 
| 6 | Xây dựng tiêu chuẩn lựa chọn giám đốc dự án bằng quy trình phân tích mạng lưới mờ theo nhóm | Hội nghị  Quốc Tế 
 | 2015 | Tiếng Anh | 
| 7 | Mô hình giải thích hành vi giám sát dựa trên nhận thức | Tạp chí khoa học ứng dụng | 2015 | Tiếng Anh | 
| 8 | Nghiên cứu khung tiêu chí đánh giá sự thành công dự án | Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây Dựng) | 2015 | Tiếng Việt | 
| 9 | Ứng dụng kỹ thuật xếp hạng hạng hơn kém tương đồng với giải pháp lý tưởng trong vấn đề lựa chọn nhân sự | Hội nghị Quốc Tế | 2016 | Tiếng Anh | 
| 10 | Quản lý chuỗi cung ứng trong ngành xây dựng: Nghiên cứu tại Việt Nam | Hội nghị Quốc Tế | 2016 | Tiếng Anh | 
| 11 | Nghiên cứu ứng dụng BIM trong quản lý thiết bị nhà cao tầng | Hội nghị Quốc Tế | 2016 | Tiếng Anh | 
| 12 | Phân tích đa tiêu chí trong thẩm định sự thành công dự án | Hội nghị Quốc Tế | 2016 | Tiếng Anh | 
| 13 | Ứng dụng phân tích mạng lưới mờ và TOPSIS trong lựa chọn NCC vật tư | Hội nghị Quốc Tế | 2016 | Tiếng Anh | 
3) Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế đầu tư (Investment Economy), Quản lý dự án & Xây dựng (Construction / Project Management), Phương pháp định lượng & Khoa học ứng dụng trong quản lý (Quantitative Methods and Management Science), Quản lý rủi ro (Risk Management)

 
						 
						