CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Áp dụng từ khoá tuyển sinh 2019 trở về sau

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-ĐHM ngày 28 tháng 8 năm 2019

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh) 

 

I.               Thông tin tổng quát

1.              Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng                              Mã ngành: 7580302

2.              Ngành đào tạo tiếng Anh: Construction Management

3.              Trình độ đào tạo: Đại học                           Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung

4.              Thời gian đào tạo: 4 năm                                            Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

5.              Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 125 tín chỉ

II.             Mục tiêu đào tạo

1.              Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân ngành Quản lý xây dựng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm đối với xã hội, sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực khoa học quản lý dự án và thi công xây dựng để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.

2.              Mục tiêu cụ thể

a)         Kiến thức:

-                   Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

-                   Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thi công xây dựng và quản lý dự án của ngành quản lý xây dựng để giải quyết các vấn đề trong quản lý dự án xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.

b)               Kỹ năng:

-                   Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực quản lý xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

-                   Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

c)         Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

-                   Đào tạo năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

-                   Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

III.         Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

-                 Vị trí việc làm 1:Chuyên viên thi công xây dựng       

-                 Vị trí việc làm 2:Chuyên viên tư vấn và quản lý dự án xây dựng     

-                 Vị trí việc làm 3:Chuyên viên quản lý an toàn lao động       

-                 Vị trí việc làm 4:Chuyên viên giám sát và quản lý chất lượng       

-                 Vị trí việc làm 5:Chuyên viên lập dự toán     

-                 Vị trí việc làm 6:Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)       

-                 Vị trí việc làm 7:Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng       

-                 Vị trí việc làm 8:Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp xây dựng (công ty sản xuất thép, công ty sản xuất vật liệu xây dựng, công ty kinh doanh bất động sản,…)       

-                 Vị trí việc làm 9:Nghiên cứu viên tại các viện/trường về quản lý xây dựng/ quản lý dự án       

IV.         Chuẩn đầu ra

a)          Kiến thức:

-                   Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.

-                   Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.

-                   Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực quản lý xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần trong ngành quản lý xây dựng như Kinh tế Xây Dựng, Các ngành Kinh Doanh & Quản lý như Quản lý công nghiệp, Quản lý Công, Kinh Tế Công, Kinh tế Đầu Tư, Quản trị dự án, Quản trị kinh doanh, Quản lý đô thị, Quản trị kinh doanh bất động sản, và các ngành quản lý kỹ thuật/công nghệ khác có liên quan đến xây dựng. 

-                   Có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực thi công xây dựng và quản lý dự án.

b)          Kỹ năng:

-                   Có kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành quản lý xây dựng

-                   Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất, chất lỏng

-                   Có kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành quản lý xây dựng

-                   Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập

c)          Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

-                   Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

-                   Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân

-                   Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

V.             Nội dung chương trình

STT

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Mã môn học

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

Lý thuyết

Thực hành

 

1                     Kiến thức giáo dục đại cương

30.5

7.5

 

a)               

Lý luận chính trị

10.5

0.5

 

1.        

Triết học Mác - Lênin

Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

2.        

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

3.        

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

4.        

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

5.        

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnamese communist party

POLI1207

2

 

 

b)              

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn

6

 

 

 

Bắt buộc

 

 

 

 

6.

Kinh tế học đại cương

General Economics

SEAS2301

3

 

 

 

Tự chọn

(Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

 

 

 

7.

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW1315

3

 

 

8.

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW1301

3

 

 

c)              

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

6

3

 

 

Bắt buộc

 

6

3

 

9.

Giải tích

Analytics

MATH1314

2

1

 

10.

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH1313

2

1

 

    11.

Tin học đại cương

General Computer Science                                   

COMP1307

2

1

 

d)              

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ phụ)

 

8

4

 

12.

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1339

2

1

 

13.

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1340

2

1

 

14.

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1341

2

1

 

15.

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1342

2

1

 

e)              

Giáo dục thể chất

 

3

 

 

Bắt buộc

 

 

 

 

16.

Giáo dục thể chất 1

Physical Education 1

PEDU0201

 

1.5

 

 

Giáo dục thể chất 2: Chọn 1 trong các môn sau đây:

 

 

 

17.

GDTC2 – Bóng chuyển

Physical Education 2 – Volleyball

PEDU0202

 

1.5

 

18.

GDTC2 – Bóng đá

Physical Education 2 – Football 

PEDU0203

 

1.5

 

19.

GDTC2 – Cầu lông

Physical Education 2 – Badminton

PEDU0204

 

1.5

 

20.

GDTC2 – Võ thuật

Physical Education 2 – Martial Art

PEDU0205

 

1.5

 

21.

GDTC2 – Bóng bàn

Physical Education 2 – Table – Tennis

PEDU0206

 

1.5

 

22.

GDTC2 – Bơi

Physical Education 2 – Swimming

PEDU0207

 

1.5

 

23.

GDTC2 – Bóng rổ

Physical Education 2 – Basketball

PEDU0208

 

1.5

 

f)               

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

8

 

24.

Giáo dục quốc phòng

National Defense and Security Education

DEDU1801

 

8

 

2                     Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

51

26

 

a)                

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

22

9

 

25.

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH1305

2

1

 

26.

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG1202

1

 

 

27.

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG1316

2

1

 

28.

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

Mechanics of Materials: Laboratory Experiments

CENG2206

 

1

 

29.

Nền móng

Foundation Design

CENG3302

3

 

 

30.

Trắc địa đại cương

Construction Serveying

CENG2203

2

 

 

31.

Thực tập Trắc địa

Construction Serveying: Practice

CENG2210

 

1

 

32.

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG2303

3

 

 

33.

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG2207

 

1

 

34.

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG1220

1

1

 

35.

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG2208

2

 

 

36.

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory Experiments

CENG2209

 

1

 

37.

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG1217

2

 

 

38.

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG1325

2

1

 

39.

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG1322

2

1

 

b)                

Kiến thức ngành/chuyên ngành

23

14

 

 

Bắt buộc

 

13

7

 

40.

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Project Management

CMAN1319

2

1

 

41.

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG1327

2

1

 

42.

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG1228

1

1

 

43.

Đồ án Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling project case study

CMAN3205

 

1

 

44.

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG3305

3

 

 

 

45.

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction project case study

CMAN1122

 

1

 

46.

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN4302

3

 

 

47.

Đồ án lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction project case study

CMAN1123

 

1

 

48.

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

Quantitative Analysis for Construction Management

CMAN1224

2

 

 

49.

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

Quantitative Analysis for Construction Management project case study

CMAN1125

 

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 9 môn):

 

10

8

 

50.

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN4211

2

 

 

 

51.

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN1218

1

1

 

52.

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN1217

1

1

 

53.

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN3304

1

1

 

54.

Quản trị năng suất lao động trong xây dựng

Productivity Improvement for Construction Management

CMAN1226

1

1

 

55.

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

Risk and change management in construction

CMAN4216

2

 

 

56.

Marketing xây dựng

Marketing in Construction

CMAN1227

1

1

 

57.

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG1231

1

1

 

58.

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN1221

1

1

 

59.

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction Quality Management

CMAN4214

2

 

 

60.

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

CMAN1220

1

1

 

61.

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN4215

2

 

 

c)                

Kiến thức bổ trợ

 

6

3

 

 

Bắt buộc

 

2

1

 

    62.

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1343

2

1

 

   

Tự chọn

 

4

2

 

63.

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG2319

3

 

 

64.

Quản trị chuỗi cung ứng
Supply Chain Management

BADM1387

2

1

 

65.

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM1366

2

1

 

66.

Kinh tế lao động

Labour Economics

ECON2333

2

1

 

67.

Tài chính cá nhân

Personal finance

FINA1330

2

1

 

68.

Kinh tế lượng 1
Econometrics

ECON1316 

2

1

 

69.

Quản trị chiến lược

Tourism Quality Sevices Management

BADM1380

2

1

 

70.

Kế toán quản trị

Managerial Accounting

ACCO1330

2

1

 

71.

Quản trị học

Principles of Management

BADM1364

2

1

 

72.

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

ACCO1325

2

1

 

73.

Khởi nghiệp
Entrepreneurship

BADM1390

2

1

 

3                     Thực tập và khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

10

 

74.

Thực tập tốt nghiệp

CMAN4899

 

4

 

75.

Khóa luận tốt nghiệp

CMAN4699

 

6

 

Tổng cộng:

81.5

43.5

 

VI.         Kế hoạch đào tạo:

 

 STT

 Tên môn học


 môn học

Khối lượng kiến thức

(LT, TH, Tự học)

Ghi chú

HỌC KỲ 1

 

 

 

1.          

Giải tích

MATH1314

3 (2,1,5)

 

2.          

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1305

3 (2,1,5)

 

3.          

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3 (2,1,5)

 

4.          

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3 (2,1,5)

 

5.          

Nhận thức ngành

CENG1202

1 (1,0,2)

 

6.          

Tin học đại cương

COMP1307

3 (2,1,5)

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

1.        

Triết học Mác – Lênin

POLI1304

3 (3,0,6)

 

2.        

Đại số tuyến tính

MATH1313

3 (2,1,5)

 

3.        

Kinh tế học đại cương

SEAS2301

3 (3,0,6)

 

4.        

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

3 (2,1,5)

 

5.        

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

3 (2,1,5)

 

6.        

Môn tự chọn kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

1.        

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

 

2.        

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN1319

3 (2,1,5)

 

3.        

Sức bền vật liệu 1

CENG1316

3 (2,1,5)

 

4.        

Trắc địa đại cương

CENG2203

2 (2,0,4)

 

5.        

Thực tập Trắc địa

CENG2210

1 (0,1,1)

 

6.        

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

3 (2,1,5)

 

HỌC KỲ 4

 

 

 

1.        

Kiến trúc dân dụng

CENG1217

2 (1,1,3)

 

2.        

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

1 (0,1,1)

 

3.        

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

2 (1,1,3)

 

4.        

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

2 (2,0,4)

 

5.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

 

 

 

6.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

1.        

Cơ học đất

CENG2303

3 (3,0,6)

 

2.        

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

1 (0,1,1)

 

3.        

Vật liệu xây dựng

CENG2208

2 (2,0,4)

 

4.        

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

1 (0,1,1)

 

5.        

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

2 (1.5,0.5,3.5)

 

6.        

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

3 (2,1,5)

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

1.        

Nền móng

CENG3302

3 (3,0,6)

 

2.        

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

POLI1207

2 (2,0,4)

 

3.        

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

3 (3,0,6)

 

4.        

Đồ án Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN1123

1 (0,1,1)

 

5.        

Kỹ thuật thi công

CENG1327

3 (2,1,5)

 

6.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

1.        

Tổ chức và quản lý thi công

CENG1228

2 (1,1,3)

 

2.        

Quản lý dự án xây dựng

CENG3305

3 (3,0,6)

 

3.        

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

CMAN1122

1 (0,1,1)

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

 

 

 

5.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

 

 

 

6.

Kết cấu thép 1

CENG1325

3 (2,1,5)

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

1.        

Đồ án Tổ chức và quản lý

thi công

CMAN3205

1 (0,1,1)

 

2.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

 

 

 

3.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

 

 

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

 

 

 

HỌC KỲ 9

 

 

 

1.        

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1224

2 (2,0,4)

 

2.        

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1125

1 (0,1,1)

 

3.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9

 

 

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

 

 

 

5.        

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2

 

 

 

HỌC KỲ 10

 

 

 

1.        

Thực tập tốt nghiệp

CMAN4899

4 (0,4,4)

 

HỌC KỲ 11

 

 

 

1.        

Khóa luận tốt nghiệp

CMAN4699

6 (6,0,6)

 

VII.      Điều kiện tốt nghiệp:

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định sau:

-          Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

-          Tích lũy đủ số môn học và khối lượng của chương trình khóa – ngành;

-          Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 (theo thang điểm 4) trở lên;

-          Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh và hoàn thành môn học Giáo dục thể chất;

-          Đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh theo quy định đào tạo Ngoại ngữ không chuyên hiện hành;

-          Có đơn gửi Phòng Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của toàn khóa học.