CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Áp dụng từ khoá tuyển sinh 2019 trở về sau

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-ĐHM ngày 28 tháng 8 năm 2019

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh) 

 

I.               Thông tin tổng quát

1.              Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

2.              Ngành đào tạo tiếng Anh: Civil Engineering                              Mã ngành: 7510102

3.              Trình độ đào tạo: Đại học                                 Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung

4.              Thời gian đào tạo: 4 năm                                  Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư

5.              Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 152 tín chỉ

II.            Mục tiêu đào tạo

1.              Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
2.              Mục tiêu cụ thể

a)           Kiến thức:

-                Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

-                Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình để giải quyết các vấn đề trong xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.

-                Cung cấp kiến thức chuyên môn để ứng dụng công nghệ chuyên ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công đúng theo tiêu chuẩn nhà nước với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có qui mô vừa đến lớn.

b)          Kỹ năng:

-                Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

-                Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

c)          Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

-                Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

-                Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

III.         Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

-                 Vị trí việc làm 1: Kỹ sư thi công xây dựng       

-                 Vị trí việc làm 2: Kỹ sư giám sát xây dựng       

-                 Vị trí việc làm 3: Kỹ sư thiết kế kết cấu       

-                 Vị trí việc làm 4: Kỹ sư an toàn lao động       

-                 Vị trí việc làm 5: Kỹ sư kiểm soát chất lượng       

-                 Vị trí việc làm 6: Kỹ sư đảm bảo chất lượng       

-                 Vị trí việc làm 7: Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất ngành xây dựng)       

-                 Vị trí việc làm 8: Chuyên viên lập dự toán       

-                 Vị trí việc làm 9: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)       

-                 Vị trí việc làm 10: Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng       

-                 Vị trí việc làm 11: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất xây dựng (công ty nhà thép, công ty vật liệu xây dựng…)       

-                 Vị trí việc làm 12: Nghiên cứu viên tại các viện/trường/phòng thí nghiệm về xây dựng       

IV.          Chuẩn đầu ra

a)            Kiến thức:

-                Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.

-                Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.

-                Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần trong ngành xây dựng như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật cấp thoát nước.

-                Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thiết kế công trình xây dựng.

-                Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng.

-                Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng.

-                Có khả năng tính toán thiết kế, mô hình hóa và phân tích kết cấu của công trình xây dựng như nhà nhiều tầng, công trình công cộng và nhà công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật của công trình xây dựng.

-                Có khả năng lựa chọn phương án, phân tích từng bước và thiết kế nền móng trong công trình xây dựng

-                Có khả năng lựa chọn phương án kỹ thuật và tổ chức quản lý thi công và quản lý dự án xây dựng

b)           Kỹ năng:

-                Có kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành xây dựng

-                Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất, chất lỏng

-                Có kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng

-                Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập

c)            Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

-                Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

-                Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân

-                Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

V.            Nội dung chương trình

STT

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Mã môn học

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

Lý thuyết

Thực hành

 

1                     Kiến thức giáo dục đại cương

31.5

9.5

 

a)               

Lý luận chính trị

10.5

0.5

 

1.        

Triết học Mác - Lênin

Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

2.        

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

3.        

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

4.        

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

5.        

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnamese communist party

POLI1207

2

 

 

b)              

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn

5

1

 

 

Bắt buộc

2

1

 

    6.

Quản trị học

Principles of Management

BADM1364

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

3

 

 

    7.

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW1315

3

 

 

    8.

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW1301

3

 

 

c)              

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

8

4

 

 

Bắt buộc

6

3

 

    9.

Giải tích

Analytics

MATH1314

2

1

 

    10.

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH1313

2

1

 

    11.

Tin học đại cương

General Computer Science                                   

COMP1307

2

1

 

   

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

2

1

 

    12.

Xác suất và thống kê

Probability and Statistics

MATH1315

2

1

 

    13.

Logic học

Logic

ACCO1328

3

 

 

    14.

Con người và môi trường

Human Environmental Interaction

BIOT1341

2

1

 

d)              

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ phụ)

8

4

 

    15.

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1339

2

1

 

    16.

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1340

2

1

 

    17.

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1341

2

1

 

    18.

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1342

2

1

 

e)              

Giáo dục thể chất

 

3

 

 

Bắt buộc

 

 

 

    19.

Giáo dục thể chất 1

Physical Education 1

PEDU0201

 

1.5

 

 

Giáo dục thể chất 2: Chọn 1 trong các môn sau đây:

 

 

 

    20.

GDTC2 – Bóng chuyền

Physical Education 2 – Volleyball

PEDU0202

 

1.5

 

    21.

GDTC2 – Bóng đá

Physical Education 2 – Football 

PEDU0203

 

1.5

 

    22.

GDTC2 – Cầu lông

Physical Education 2 – Badminton

PEDU0204

 

1.5

 

    23.

GDTC2 – Võ thuật

Physical Education 2 – Martial Art

PEDU0205

 

1.5

 

    24.

GDTC2 – Bóng bàn

Physical Education 2 – Table – Tennis

PEDU0206

 

1.5

 

    25.

GDTC2 – Bơi

Physical Education 2 – Swimming

PEDU0207

 

1.5

 

    26.

GDTC2 – Bóng rổ

Physical Education 2 – Basketball

PEDU0208

 

1.5

 

f)               

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

8

 

    27.

Giáo dục quốc phòng

National Defense and Security Education

DEDU1801

 

8

 

2                     Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

63

31

 

a)                

Kiến thức cơ sở (nhóm ngành, ngành)

20

9

 

    28.

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG1316

2

1

 

    29.

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

Mechanics of Materials: Laboratory Experiments

CENG2206

 

1

 

    30.

Sức bền vật liệu 2

Mechanics of Materials 2

CENG2205

2

 

 

    31.

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

CENG1421

3

1

 

    32.

Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics

CENG1203

2

 

 

    33.

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics: Laboratory Experiments

CENG1204

 

1

 

    34.

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG2303

3

 

 

    35.

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG2207

 

1

 

    36.

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG1220

1

1

 

    37.

Trắc địa đại cương

Construction Surveying

CENG2203

2

 

 

    38.

Thực tập Trắc địa

Construction Surveying: Practice

CENG2210

 

1

 

    39.

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG2208

2

 

 

    40.

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory experiments

CENG2209

 

1

 

    41.

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH1305

2

1

 

    42.

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG1202

1

 

 

b)                

Kiến thức ngành/chuyên ngành

37

19

 

 

Bắt buộc

18

12

 

    43.

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG1322

2

1

 

    44.

Kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures 2

CENG3211

2

 

 

    45.

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures: Project 1

CENG1123

 

1

 

    46.

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures: Project 2

CENG3214

 

1

 

    47.

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG1325

2

1

 

    48.

Kết cấu thép 2

Steel Structures 2

CENG1226

1

1

 

    49.

Đồ án Kết cấu thép

Steel Structures: Project

CENG4203

 

1

 

    50.

Nền móng

Foundation Design

CENG3302

3

 

 

    51.

Đồ án Nền móng

Foundation Design: Project

CENG3207

 

1

 

    52.

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG1327

2

1

 

    53.

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG1228

1

1

 

    54.

Đồ án Thi công

Project Planning & Scheduling case study

CENG4205

 

1

 

    55.

Hố đào sâu

Deep Excavation

CENG1229

1

1

 

    56.

Thiết kế nhà nhiều tầng

High - rise Structural Systems

CENG1330

2

1

 

    57.

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN4211

2

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 12 môn – 26 TC)

19

7

 

    58.

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG2319

3

 

 

    59.

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG1231

1

1

 

    60.

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

Structural Principles in Architecture

CENG1232

1

1

 

    61.

Cấp thoát nước công trình DD&CN

Water Supply and Drainage for buildings

CENG1233

1

1

 

    62.

Phương pháp phần tử hữu hạn

Finite Element Method

CENG1218

1

1

 

    63.

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG3305

3

 

 

    64.

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG1217

2

 

 

    65.

Xử lý và gia cố nền đất yếu

Soft Ground Improvement

CENG4212

2

 

 

    66.

Bê tông cốt thép dự ứng lực

Prestressed Concrete Structures

CENG1234

1

1

 

    67.

Kết cấu bê tông cốt thép 3

Reinforced Concrete Structures 3

CENG1235

1

1

 

    68.

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN3304

1

1

 

    69.

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN1217

1

1

 

    70.

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN1218

1

1

 

    71.

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN4302

3

 

 

    72.

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Project Management

CMAN1319

2

1

 

    73.

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

CMAN1220

1

1

 

    74.

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN4215

2

 

 

    75.

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN1221

1

1

 

    76.

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction quality management

CMAN4214

2

 

 

    77.

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research methodology

EDUC1232

2

 

 

c)                

Kiến thức bổ trợ

6

3

 

 

Bắt buộc

2

1

 

    78.

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1343

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC)

4

2

 

    79.

Marketing căn bản

Principles of Marketing

BADM1372

2

1

 

    80.

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

BADM1370

2

1

 

    81.

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM1366

2

1

 

    82.

Quan hệ công chúng

Public Relations 

BADM1369

2

1

 

    83.

Quản lý môi trường

Environmental Management

BIOT2243

1

1

 

    84.

Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Management System

MISY4403

2

1

 

    85.

Kỹ năng soạn thảo hợp đồng

Contract Drafting Skills

BLAW3311

2

1

 

    86.

Luật lao động

Labour Law

BLAW1317

2

1

 

    87.

Tài chính cá nhân

Personal finance

FINA1330

2

1

 

    88.

Thuế và hoạt động kinh doanh

Tax and Business Operations

FINA2331

2

1

 

    89.

Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Negotiation

ENGL2237

1

1

 

    90.

Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Communication

ENGL2238

1

1

 

90.

Tâm lý học đại cương

Introduction to Psychology

SOCI1317

3

 

 

91.

Đại cương văn hoá Việt Nam

Vietnamese Culture

VIET1305

3

 

 

92.

Kinh tế học đại cương

General Economics

SEAS2301

3

 

 

93.

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

ACCO1325

2

1

 

3                     Thực tập và khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

17

 

    94.

Thực tập tốt nghiệp

Internship Training

CENG4599

 

5

 

    95.

Đồ án tốt nghiệp

Thesis

CENG1299

 

12

 

Tổng cộng:

94.5

57.5

 

VI.         Kế hoạch đào tạo:
 

 STT

 Tên môn học


 môn học

Khối lượng kiến thức

(LT, TH, Tự học)

Ghi chú

HỌC KỲ 1

 

 

 

1.          

Giải tích

MATH1314

3 (2,1,5)

 

2.          

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

3 (3,0,6)

 

3.          

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

3 (3,0,6)

 

4.          

Tin học đại cương

COMP1307

3 (2,1,5)

 

5.          

Nhận thức ngành

CENG1202

1 (1,0,2)

 

6.          

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1305

3 (2,1,5)

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

1.        

Triết học Mác – Lênin

POLI1304

3 (3,0,6)

 

2.        

Đại số tuyến tính

MATH1313

3 (2,1,5)

 

3.        

Môn tự chọn Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

 

 

 

4.        

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

3 (3,0,6)

 

5.        

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

3 (3,0,6)

 

6.        

Cơ chất lỏng

CENG1203

2 (2,0,4)

 

7.        

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

CENG1204

1 (0,1,1)

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

1.        

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

2 (2,0,4)

 

2.        

Sức bền vật liệu 1

CENG1316

3 (2,1,5)

 

3.        

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

3 (3,0,6)

 

4.        

Trắc địa đại cương

CENG2203

2 (2,0,4)

 

5.        

Thực tập Trắc địa

CENG2210

1 (0,1,1)

 

HỌC KỲ 4

 

 

 

1.        

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

2 (2,0,4)

 

2.        

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

1 (0,1,1)

 

3.        

Cơ học kết cấu

CENG1421

4 (3,1,7)

 

4.        

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

2 (1,1,3)

 

5.        

Quản trị học

BADM1364

3 (2,1,5)

 

6.        

Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội

 

 

 

7.        

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

2 (2,0,4)

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

1.        

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

2 (2,0,4)

 

2.        

Cơ học đất

CENG2303

3 (3,0,6)

 

3.        

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

1 (0,1,1)

 

4.        

Vật liệu xây dựng

CENG2208

2 (2,0,4)

 

5.        

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

1 (0,1,1)

 

6.        

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

3 (2,1,5)

 

7.        

Kết cấu thép 1

CENG1325

3 (2,1,5)

 

8.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

 

 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

1.        

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

2 (2,0,4)

 

2.        

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1123

1 (0,1,1)

 

3.        

Kết cấu thép 2

CENG1226

2 (1,1,3)

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

 

 

 

5.        

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

2 (2,0,4)

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

1.        

Kỹ thuật thi công

CENG1327

3 (2,1,5)

 

2.        

Đồ án Kết cấu thép

CENG4203

1 (0,1,1)

 

3.        

Nền móng

CENG3302

3 (3,0,6)

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

 

 

 

5.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

 

 

 

6.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

1.        

Tổ chức và quản lý thi công

CENG1228

2 (1,1,3)

 

2.        

Đồ án Nền móng

CENG3207

1 (0,1,1)

 

3.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

 

 

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

 

 

 

5.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

 

 

 

6.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9

 

 

 

HỌC KỲ 9

 

 

 

1.        

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3214

1 (0,1,1)

 

2.        

Hố đào sâu

CENG1229

2 (1,1,3)

 

3.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10

 

 

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

 

 

 

HỌC KỲ 10

 

 

 

1.        

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG1330

3 (2,1,5)

 

2.        

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN4211

2 (2,0,4)

 

3.        

Đồ án Thi công

CENG4205

1 (0,1,1)

 

4.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 11

 

 

 

5.        

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 12

 

 

 

6.        

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2

 

 

 

HỌC KỲ 11

 

 

 

1.        

Thực tập tốt nghiệp

CENG4599

5 (0,5,5)

 

HỌC KỲ 12

 

 

 

1.

Đồ án tốt nghiệp

CENG1299

12 (0,12,12)

 

VII.      Điều kiện tốt nghiệp:

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định sau:

-          Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

-          Tích lũy đủ số môn học và khối lượng của chương trình khóa – ngành;

-          Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 (theo thang điểm 4) trở lên;

-          Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh và hoàn thành môn học Giáo dục thể chất;

-          Đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh theo quy định đào tạo Ngoại ngữ không chuyên hiện hành;

-          Có đơn gửi Phòng Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của toàn khóa học.