CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

UNDERGRADUATE PROGRAMME

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-ĐHM ngày 20 tháng 10 năm 2021

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Issued together with Decision No 2047/QĐ-ĐHM dated 20 month 10 year 2021 by the

Rector of Ho Chi Minh City Open University

 

 

I.              Thông tin tổng quát-General information

1.             Ngành đào tạo/Major in Vietnamese: Quản lý Xây Dựng

2.             Ngành đào tạo tiếng Anh/Major in English: Construction Management

3.             Mã ngành/Major Code: 7580302

4.             Trình độ đào tạo/Level of training: Đại học-Undergraduate

5.             Hình thức đào tạo/Mode of training: Chính quy-Full time

6.             Thời gian đào tạo/Time of the programme: 4,0 năm

7.             Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ)/Total credits: 126 tín chỉ

8.             Văn bằng tốt nghiệp/Name of degree: Cử nhân

9.             Ngôn ngữ đào tạo/Language(s) of instruction: Tiếng Việt

 

II.           Mục tiêu đào tạo/Programme Objectives

1.             Mục tiêu chung/General objectives
Đào tạo cử nhân ngành Quản lý Xây Dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực thi công, quản lý dự án và quản lý kinh doanh xây dựng để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
2.             Mục tiêu cụ thể/Specific objectives

Mục tiêu

cụ thể/

Specific objectives

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

PO1

Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

PO2

Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thi công, quản lý dự án và quản lý kinh doanh xây dựng để giải quyết các vấn đề trong quản lý xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.

Kỹ năng/Skills

PO3

Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực  quản lý xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

PO4

Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực quản lý xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

PO5

Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực quản lý xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

PO6

Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

III.       Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp/Job opportunities after graduation

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

-   Vị trí việc làm 1: Chuyên viên thi công xây dựng      

-   Vị trí việc làm 2: Chuyên viên tư vấn và quản lý dự án

-   Vị trí việc làm 3: Chuyên viên quản lý an toàn lao động, sức khỏe, môi trường      

-   Vị trí việc làm 4: Chuyên viên giám sát và kiểm định chất lượng      

-   Vị trí việc làm 5: Chuyên viên lập dự toán và đấu thấu   

-   Vị trí việc làm 6: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)      

-   Vị trí việc làm 7: Chuyên viên Ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng      

-   Vị trí việc làm 8: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp xây dựng (công ty sản xuất thép, công ty sản xuất vật liệu xây dựng, công ty kinh doanh bất động sản,…)      

-   Vị trí việc làm 9: Nghiên cứu viên tại các viện/trường về quản lý xây dựng/ quản lý dự án      

IV.        Chuẩn đầu ra – Programme learning outcomes (PLOs)

Chuẩn đầu ra

PLO Code

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

PLO1

Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.

PLO2

Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.

PLO3

Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực Quản lý xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các ngành gần với Quản lý xây dựng như Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Hạ tầng, Kinh tế Xây Dựng; Các ngành Kinh Doanh & Quản lý khác như Quản trị dự án, Quản trị kinh doanh, Quản lý đô thị, Quản trị kinh doanh bất động sản vận tải.

PLO4

Có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực thiết kế, thi công, quản lý dự án và quản lý kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng.

Kỹ năng/Skills

PLO05

Có kỹ năng về phân tích định lượng định tính vấn đề trong ngành xây dựng

PLO06

Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất

PLO07

Có kỹ năng đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng

PLO08

Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

PLO09

Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

PLO10

Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân

PLO11

Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

V.           Đối tượng tuyển sinh, điều kiện nhập học/Admission criteria and policies

1.             Đối tượng tuyển sinh/Candidates for admission

Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.

2.             Điều kiện nhập học/Admission criteria

Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.

VI.       Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp/Delivery of the programme and graduation criteria
1.             Quy trình đào tạo/Delivery of the programme

Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

2.             Điều kiện tốt nghiệp/Graduation criteria

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VII.    Cách thức đánh giá/Student assessment

Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VIII. Nội dung chương trình/Programme contents
1.             Cấu trúc chương trình – Curriculum structure

Toàn bộ khung CTĐT được bố trí trong 126 tín chỉ với cấu trúc như sau:

STT

No.

Cấu trúc CTĐT/ Curriculum structure

Số tín chỉ/Number of credits

Tỷ lệ/

Ratio

Tổng số/Total

Bắt buộc/

Compulsory

Tự chọn/

Optional

1.        Kiến thức giáo dục đại cương

38

35

3

30,16%

1.1.   

Lý luận chính trị

11

11

 

 

1.2.   

Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn

6

3

3

 

1.3.   

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

9

9

 

 

1.4.   

Ngoại ngữ

12

12

 

 

1.5.   

Giáo dục thể chất

3

1.5

1.5

 

1.6.   

Giáo dục quốc phòng – an ninh

8

8

 

 

2.        Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

78

56

22

61,90%

2.1.   

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

27

27

0

 

2.2.   

Kiến thức ngành

42

26

16

 

2.3.   

Kiến thức chuyên ngành (nếu có)

2.4.   

Kiến thức bổ trợ

9

3

6

 

3.        Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

10

10

 

7,93%

3.1.    

Thực tập tốt nghiệp

4

4

 

 

3.2.    

Khóa luận tốt nghiệp

6

6

 

 

Tổng cộng

126

101

25

100%

2.             Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online mode of delivery

STT/No.

Môn học giảng dạy theo phương thức trực tuyến/kết hợp

Course with blended learning

Mã môn học/

Course Code

Tổng số

Total

 

Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online

Tỷ lệ giảng dạy trực tuyến/Ratio

Giờ/Period

Giờ/Period

%

          1           

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

45

13.5

30%

          2           

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

30

9

30%

          3           

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

30

9

30%

          4           

Lịch sử Đảng CS Việt Nam

POLI1207

30

9

30%

          5           

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

37.5

9

24%

          6           

Kinh tế học đại cương

SEAS2301

45

 

0%

          7           

Môn kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn chọn

 

45

13.5

30%

          8           

Giải tích

MATH1314

60

15

25%

          9           

Đại số tuyến tính

MATH1313

60

15

25%

        10         

Tin học đại cương

COMP1307

60

15

25%

        11         

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

60

15

25%

        12         

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

60

15

25%

        13         

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

60

15

25%

        14         

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

60

15

25%

        15         

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

45

13.5

30%

        16         

Cơ chất lỏng

CENG1203

30

 

0%

        17         

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

25%

        18         

Cơ học đất

CENG2303

45

13

30%

        19         

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

30

 

0%

        20         

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

45

 

0%

        21         

Trắc địa đại cương

CENG2203

30

 

0%

        22         

Thực tập Trắc địa

CENG2210

30

 

0%

        23         

Vật liệu xây dựng

CENG2208

30

9

30%

        24         

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

30

 

0%

        25         

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

45

 

0%

        26         

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG3201

30

9

30%

        27         

Nhận thức ngành

CENG1202

15

 

0%

        28         

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

60

15

25%

        29         

Kết cấu thép 1

CENG1325

60

15

25%

        30         

Nền móng

CENG3302

45

 

0%

        31         

Kỹ thuật thi công

CENG1327

60

 

0%

        32         

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

30

 

0%

        33         

Đồ án Tổ chức và quản lý thi công

CMAN3205

30

 

0%

        34         

Quản lý dự án xây dựng

CENG3305

45

 

0%

        35         

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

CMAN1122

30

 

0%

        36         

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

45

 

0%

        37         

Đồ án lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN1123

30

 

0%

        38         

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1224

30

 

0%

        39         

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1125

30

 

0%

        40         

Kiến thức ngành/Chuyên ngành tự chọn

 

240

31

12,91%

 

Kiến trúc dân dụng

CENG1217

30

9

30%

 

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG3209

30

9

30%

 

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN2301

45

 

0%

 

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

GLAW2205

30

 

0%

 

Máy xây dựng và an toàn lao động

CENG1231

45

 

0%

 

Dự toán trong xây dựng

CMAN3304

45

13

13.5

30%

 

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

30

9

30%

 

Quản lý tài chính trong xây dựng

CMAN4209

30

 

0%

 

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

CMAN3206

30

 

0%

 

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

CMAN3207

30

 

0%

 

Quản trị chất lượng trong xây dựng

CMAN4214

30

 

0%

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

EDUC1232

30

 

0%

 

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

CMAN4211

30

 

0%

 

Quản trị năng suất lao động trong xây dựng

CMAN4212

30

 

0%

 

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

CMAN4216

30

 

0%

 

Marketing xây dựng

CMAN3208

30

 

0%

 

Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng

CENG3215

30

 

0%

        41         

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

60

15

25%

        42         

Kiến thức bổ trợ tự chọn

 

≥120

≥36

 

 

Quản trị nhân lực

BADM1366

60

18

30%

 

Kinh tế xây dựng

CENG2319

45

 

0%

 

Nguyên lý kế toán

ACCO1325

60

18

30%

 

Quản trị chuỗi cung ứng

BADM1387

60

 

0%

 

Kinh tế lao động

ECON2333

60

 

0%

 

Kinh tế lượng

ECON1316 

60

 

0%

 

Quản trị chiến lược

BADM1380

60

 

0%

 

Khởi nghiệp

BADM1390

60

 

0%

        43         

Thực tập tốt nghiệp

CMAN4899

120

 

0%

        44         

Khóa luận tốt nghiệp

CMAN4699

180

 

0%

Tổng cộng/Total

 

 

 

 

Khối lượng CTĐT/Total of credits for the entire curriculum

X

2325

299

12,86%

Ghi chú: Tỷ lệ giảng dạy trực tuyến của CTĐT không vượt quá 30%

 

3.             Nội dung chương trình-Programme contents

STT/ No.

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Name of courses (Vietnamese/English)

Mã môn học

Course Code

Khối lượng kiến thức

Teaching hours/credits

Ghi chú/ Remarks

Lý thuyết/ Theory

Thực hành/ Practice

1                    Kiến thức giáo dục đại cương

30.5

7.5

 

a)             

Lý luận chính trị

10.5

0.5

 

1.                   

Triết học Mác - Lênin
Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

2.                   

Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

3.                   

Chủ nghĩa Xã hội khoa học
Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

4.                   

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnamese Communist party

POLI1207

2

 

 

5.                   

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

b)             

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học

xã hội và nhân văn

6

 

 

 

Bắt buộc

 

3

 

 

6.                   

Kinh tế học đại cương

General Economics

SEAS2301

3

 

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

3

 

 

7.                   

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW1315

3

 

 

8.                   

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW1301

3

 

 

c)              

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

6

3

 

 

Bắt buộc

 

6

3

 

9.                   

Giải tích

Analytics

MATH1314

2

1

 

10.               

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH1313

2

1

 

11.               

Tin học đại cương

General Computer Science                                   

COMP1307

2

1

 

d)             

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ hai)

8

4

 

12.               

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1339

2

1

 

13.               

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1340

2

1

 

14.               

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1341

2

1

 

15.               

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1342

2

1

 

e)              

Giáo dục thể chất

 

3

 

 

Bắt buộc

 

 

 

 

16.               

Giáo dục thể chất 1
Physical Education 1

PEDU0201

 

1.5

 

 

Tự chọn

 

 

 

 

17.               

GDTC2 – Bóng chuyền
Physical Education 2 – Volleyball

PEDU0202

 

1.5

 

18.               

GDTC2 – Bóng đá
Physical Education 2 – Football 

PEDU0203

 

1.5

 

19.               

GDTC2 – Cầu lông
Physical Education 2 – Badminton

PEDU0204

 

1.5

 

20.               

GDTC2 – Võ thuật
Physical Education 2 – Martial Art

PEDU0205

 

1.5

 

21.               

GDTC2 – Bóng bàn
Physical Education 2 – Table Tennis

PEDU0206

 

1.5

 

22.               

GDTC2 – Bơi lội
Physical Education 2 – Swimming

PEDU0207

 

1.5

 

23.               

GDTC2 – Bóng rổ
Physical Education 2 – Basketball

PEDU0208

 

1.5

 

f)              

Giáo dục quốc phòng – an ninh

5

3

 

24.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

Nation Defense and Security Education: National Defense and Security Lines of the Vietnamese Communist Party

DEDU0301

3

 

 

25.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Công tác quốc phòng và an ninh

Defense and Security Education: Defense and Security Work

DEDU0202

2

 

 

26.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung

Defense and Security Education: General Military

DEDU0103

 

1

 

27.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

Defense and Security Education: Infantry Fighting Techniques and Tactics

DEDU0204

 

2

 

2                    Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

62

16

 

a)               

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

23

4

 

28.               

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG2301

3

 

 

29.               

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

CENG2404

4

 

 

30.               

Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics

CENG1203

2

 

 

31.               

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG2303

3

 

 

32.               

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG2207

 

1

 

33.               

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG1220

1

1

 

34.               

Trắc địa đại cương

Construction Surveying

CENG2203

2

 

 

35.               

Thực tập Trắc địa

Construction Surveying: Practice

CENG2210

 

1

 

36.               

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG2208

2

 

 

37.               

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory experiments

CENG2209

 

1

 

38.               

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH1301

3

 

 

39.               

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

Structural Principles in Architecture

CENG3201

2

 

 

40.               

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG1202

1

 

 

b)               

Kiến thức ngành/Chuyên ngành

33

9

 

 

Bắt buộc

 

19

7

 

41.               

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG1322

2

1

 

42.               

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG1325

2

1

 

43.               

Nền móng

Foundation Design

CENG3302

3

 

 

44.               

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG1327

2

1

 

45.               

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG4204

2

 

 

46.               

Đồ án Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling project case study

CMAN3205

 

1

 

47.               

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG3305

3

 

 

 

48.               

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction project case study

CMAN1122

 

1

 

49.               

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN4302

3

 

 

50.               

Đồ án lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction project case study

CMAN1123

 

1

 

51.               

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

Quantitative Analysis for Construction Management

CMAN1224

2

 

 

52.               

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

Quantitative Analysis for Construction Management project case study

CMAN1125

 

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 8 môn – 16 TC)

 

14

2

 

53.               

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG1217

2

 

(*7)

54.               

Cấp thoát nước công trình DD&CN

Water Supply and Drainage for buildings

CENG3209

2

 

(*8)

55.               

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Management

CMAN2301

3

 

(*9)

56.               

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

GLAW2205

2

 

(*1)

57.               

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG1231

1

1

(*2)

58.               

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN3304

1

1

(*3)

59.               

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN4215

2

 

(*4)

60.               

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN4209

2

 

(*10)

61.               

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN3206

2

 

(*5)

62.               

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN3207

2

 

 

63.               

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction quality management

CMAN4214

2

 

 

64.               

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research methodology

EDUC1232

2

 

 

65.               

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN4211

2

 

(*11)

66.               

Quản trị năng suất lao động trong xây dựng

Productivity Improvement for Construction Management

CMAN4212

2

 

 

67.               

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

Risk and change management in construction

CMAN4216

2

 

(*6)

68.               

Marketing xây dựng

Marketing in Construction

CMAN3208

2

 

(*12)

69.               

Giao tiếp và đàm phán trong xây dựng

Engineering communication and negotiation in construction

CENG3215

2

 

 

c)                

Kiến thức bổ trợ

 

6

3

 

 

Bắt buộc

 

2

1

 

70.               

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1343

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC)

 

4

2

 

71.               

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM1366

2

1

 

72.               

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG2319

3

 

 

73.               

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

ACCO1325

2

1

 

74.               

Quản trị chuỗi cung ứng
Supply Chain Management

BADM1387

2

1

 

75.               

Kinh tế lao động

Labour Economics

ECON2333

2

1

 

76.               

Kinh tế lượng
Econometrics

ECON1316 

2

1

 

77.               

Quản trị chiến lược

Strategic Management

BADM1380

2

1

 

78.               

Khởi nghiệp

Entrepreneurship

BADM1390

2

1

 

3                    Thực tập và khóa luận/đồ án tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

10

 

79.                  

Thực tập tốt nghiệp

Internship Training

CMAN4899

 

4

 

80.                  

Khóa luận tốt nghiệp

Thesis

CMAN4699

 

6

 

Tổng cộng:

92.5

33.5

 

 
IX.       Kế hoạch đào tạo (dự kiến)/Delivery of the curriculum (expected)

 

 

 STT/No.

 Tên môn học/Course Name


 môn học/Course Code

Thời lượng môn học

Course time

Phương pháp giảng dạy/Teaching and learning methods

Phương pháp kiểm tra/bài đánh giá/Student assessment

Trực tiếp/F-T-F

Trực tuyến/Online

Tự học/Self-study

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

1.          

Giải tích

MATH1314

45

15

75

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

2.          

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

3.          

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

4.          

Tin học đại cương

COMP1307

45

15

75

Thuyết giảng, bài tập thực hành, thảo luận

Bài kiểm tra giữa kỳ, bài kiểm tra cuối kỳ

5.          

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập.

- Đánh giá quá trình 4 nội dung 30%:

Bài 1: 7,5%

Bài 2: 7,5%

Bài 3: 7,5%.

Bài 4: 7,5%

- Thi cuối kỳ 70%.

6.          

Nhận thức ngành

CENG1202

15

 

30

Thuyết giảng, tham quan công trình.

Báo cáo đánh giá cuối kỳ 100%.

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

1.       

Triết học Mác – Lênin

POLI1304

31.5

13.5

90

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

2.       

Đại số tuyến tính

MATH1313

45

15

75

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

3.       

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

4.       

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

5.       

Cơ chất lỏng

CENG1203

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%.

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

1.       

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

45

13.5

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá giữa kỹ 30%: Nội dung vẽ biểu đồ nội lực
hệ dầm, khung.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:

Bài thi tự luận.

2.       

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

3.       

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

45

 

45

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỹ 30%:

+ Bài kiểm
tra trên lớp - Nội dung chương
1, 2 và 3;

+ Báo cáo
thực tập địa chất công trình.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:
Thi trắc
nghiệm
(ngân hàng đề).

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ.

5.       

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG3201

30

6

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Thực hành
vẽ mẫu nhà theo
thiết kế kiến trúc
sơ bộ gồm: các
mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt 7,5%.

+ Vẽ triển
khai các chi tiết
kiến trúc đã được
học 7,5%.

+ Kiểm tra giữa
kỳ 15%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 4

14

 

 

 

 

 

1.       

Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội (Pháp luật đại cươn)

GLAW1315

31.5

13.5

90

Giảng viên thuyết giảng, thảo luận

Quá trình: bài tập nhóm, kiểm tra giữa kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm

Cuối kỳ: trắc nghiệm

2.       

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

21

9

60

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

3.       

Kinh tế học đại cương

SEAS2301

45

 

90

Thuyết trình

Đánh giá quá trình: Cá nhân/nhóm sau buổi học mỗi chương

Đánh giá giữa kỳ: Bài tự luận/trắc nghiệm, bài tập tình huống

Đánh giá cuối kỳ: Tự luận, Trắc nghiệm

4.       

Trắc địa đại cương

CENG2203

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

Bộ câu hỏi và bài tập
tính điểm quá trình
hoặc bài thi giữa kỳ
về các nội dung liên
quan đến các chương
1,2,3,4,5
(Sinh viên học tập
chuyên cần, có tương
tác với giảng viên
trên lớp như trả lời
câu hỏi hoặc giải bài
tập nhanh ngay trên
lớp có thể đựợc điểm
cộng tính vào điểm
quá trình, điểm cộng
tối đa là 2đ tính theo
thang điểm 10)
.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
(lý thuyết 50%, tính
toán 50% từ các
chương đã học tuy
nhiên những kiến
thức đã kiểm tra
trong phần đánh giá
quá trình không nhất
thiết phải đưa vào bài

thi cuối kỳ).

5.       

Thực tập Trắc địa

CENG2210

30

 

30

Thuyết giảng, hướng dẫn thực hành

- Đánh giá quá trình
có 4 cột điểm
30%
:
+ Tham gia thực tập
đầy đủ (25%)
- Tích cực học hỏi,
nhiệt tình và năng
động trong quá
trình thực tập
(25%)
- Phân tích và đánh
giá các kết quả đo
đạc trong quá trình
thực hành (25%)
- Gìn giữ và bảo
quản tốt các thiết bị
đo đạc, sắp xếp gọn
gàng khi thực hành
xong (25%)

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thực tập.

6.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập.

+ Kiểm tra giữa
kỳ

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

 

 

1.       

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

120

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình có 4 cột điểm 30%:
Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh định và hệ siêu tĩnh:
+ Phân tích cấu tạo hình học (CLO1.1)
+ Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh
định (CLO1.2, CLO2.1)
+ Xác định chuyển vị và phân tích hệ siêu tĩnh bằng PP lực (CLO1.2 và CLO1.3)
+ Đúng kết quả CLO3.1

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

2.       

Vật liệu xây dựng

CENG2208

30

9

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Bài tập trên hệ
thống LMS.
Nội dung chương 1

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

3.       

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

30

 

30

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Chuyên cần và
việc thực hiện các bài
thí nghiệm

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

+ Bài báo cáo kết
quả thí nghiệm nhóm

30%

+ Bài đánh giá cá
nhân 40%

4.       

Cơ học đất

CENG2303

45

13

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Tính toán các bài
tập giảng viên quy
định.
Nội dung chương
1,2,3.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi trắc nghiệm
(ngân hàng đề).

5.       

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

30

 

30

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Đánh giá nhóm qua các buổi học.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Báo cáo thí nghiệm.

6.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

7.       

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

21

9

60

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

1.       

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

60

15

75

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài tập
tại lớp, và Bài tập
lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

2.       

Kết cấu thép 1

CENG1325

60

15

75

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài
tập, và Bài tập lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

3.       

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN4302

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập
hoặc Tiểu luận
thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

4.       

Đồ án Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

CMAN1123

30

 

30

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

CENG1231

45

 

45

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập hoặc thuyết trình tình huống.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận đề mở.

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

1.       

Quản lý dự án xây dựng

CENG3305

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc Tiểu luận thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận đề mở.

2.       

Đồ án Quản lý dự án xây dựng

CMAN1122

30

 

30

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

3.       

Kỹ thuật thi công

CENG1327

60

 

75

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc
tiểu luận thuyết
trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
hoặc trắc nghiệm.

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán MLCN hoặc MLTN cho khu dân cư.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30% bao gồm 4 bài kiểm tra:

+ Thực hành thiết lập QH dự án 1,2,3,4

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

6.       

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

21

9

60

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

HỌC KỲ 8

14

 

 

 

 

 

1.       

Nền móng

CENG3302

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán, kiểm tra các điều kiện ổn định, cường độ, biến dạng của móng đơn lệch tâm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài kiểm tra tự
luận.

2.       

Đồ án Tổ chức và quản lý  thi công

CMAN3205

30

 

30

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

3.       

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập
hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Chuyên cần, chủ động, tích cực kết hợp với bài tập hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

 

 

 

 

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc Tiểu luận thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

HỌC KỲ 9

 

 

 

 

 

 

1.       

Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1224

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc Tiểu luận thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

2.       

Đồ án phân tích định lượng trong quản lý xây dựng

CMAN1125

30

 

30

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

3.       

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

 

 

 

 

 

 

4.       

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2

 

 

 

 

 

 

5.       

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

28.5

9

52.5

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

HỌC KỲ 10

4

 

 

 

 

 

1.       

Thực tập tốt nghiệp

CMAN4899

120

 

120

Hướng dẫn duyệt báo cáo

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Báo cáo tuần.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Báo cáo cuối kỳ.

HỌC KỲ 11

6

 

 

 

 

 

1.       

Khóa luận tốt nghiệp

CMAN4699

180

 

180

Hướng dẫn duyệt bài

- Đánh giá quá trình điểm 40%:

+ Duyệt bài hàng tuần 20%

+ Phản biện 20%

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Bảo vệ trước hội đồng 60%.