CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

UNDERGRADUATE PROGRAMME

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-ĐHM ngày 20 tháng 10 năm 2021

của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Issued together with Decision No 2047/QĐ-ĐHM dated 20 month 10 year 2021 by the

Rector of Ho Chi Minh City Open University

 

 

I.              Thông tin tổng quát-General information

1.             Ngành đào tạo/Major in Vietnamese: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

2.             Ngành đào tạo tiếng Anh/Major in English: Civil Engineering

3.             Mã ngành/Major Code: 7510102

4.             Trình độ đào tạo/Level of training: Đại học-Undergraduate

5.             Hình thức đào tạo/Mode of training: Chính quy-Full time

6.             Thời gian đào tạo/Time of the programme: 4,5 năm

7.             Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ)/Total credits: 153 tín chỉ

8.             Văn bằng tốt nghiệp/Name of degree: Kỹ sư

9.             Ngôn ngữ đào tạo/Language(s) of instruction: Tiếng việt

 

II.            Mục tiêu đào tạo/Programme Objectives

1.             Mục tiêu chung/General objectives
Đào tạo kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
2.             Mục tiêu cụ thể/Specific objectives

Mục tiêu

cụ thể/

Specific objectives

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

PO1

Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.

PO2

Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình để giải quyết các vấn đề trong xây dựng hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật.

PO3

Cung cấp kiến thức chuyên môn để ứng dụng công nghệ chuyên ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công đúng theo tiêu chuẩn nhà nước với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có qui mô vừa đến lớn.

Kỹ năng/Skills

PO4

Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như kỹ năng truyền đạt vấn đề, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

PO5

Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

PO6

Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

PO7

Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

III.       Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp/Job opportunities after graduation

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:

-           Vị trí việc làm 1: Kỹ sư thi công xây dựng      

-           Vị trí việc làm 2: Kỹ sư giám sát xây dựng      

-           Vị trí việc làm 3: Kỹ sư thiết kế kết cấu      

-           Vị trí việc làm 4: Kỹ sư an toàn lao động      

-           Vị trí việc làm 5: Kỹ sư kiểm soát chất lượng      

-           Vị trí việc làm 6: Kỹ sư đảm bảo chất lượng      

-           Vị trí việc làm 7: Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất ngành xây dựng)      

-           Vị trí việc làm 8: Chuyên viên lập dự toán      

-           Vị trí việc làm 9: Chuyên viên sở ban ngành xây dựng (quản lý đô thị, xây dựng cơ bản,…)      

-           Vị trí việc làm 10: Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng      

-           Vị trí việc làm 11: Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất xây dựng (công ty nhà thép, công ty vật liệu xây dựng…)      

-           Vị trí việc làm 12: Nghiên cứu viên tại các viện/trường/phòng thí nghiệm về xây dựng

IV.        Chuẩn đầu ra – Programme learning outcomes (PLOs)

Chuẩn đầu ra

PLO Code

Mô tả/Description

Kiến thức/Knowledge

PLO1

Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.

PLO2

Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.

PLO3

Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng để tiếp tục tự học, cập nhật kiến thức, học lên các bậc học cao hơn; tiếp thu kiến thức của các chuyên ngành gần trong ngành xây dựng như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật cấp thoát nước.

PLO4

Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thiết kế công trình xây dựng.

PLO5

Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng.

PLO6

Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng.

PLO7

Có khả năng tính toán thiết kế, mô hình hóa và phân tích kết cấu của công trình xây dựng như nhà nhiều tầng, công trình công cộng và nhà công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật của công trình xây dựng.

PLO8

Có khả năng lựa chọn phương án, phân tích từng bước và thiết kế nền móng trong công trình xây dựng

PLO9

Có khả năng lựa chọn phương án kỹ thuật và tổ chức quản lý thi công và quản lý dự án xây dựng

Kỹ năng/Skills

PLO10

Có kỹ năng ước lượng và phân tích định tính vấn đề trong ngành xây dựng

PLO11

Có kỹ năng về phân tích tương quan giữa lý thuyết - thực nghiệm từ việc tiến hành các thí nghiệm về vật liệu, địa chất, nền đất, chất lỏng

PLO12

Có kỹ năng phản biện, đánh giá, thẩm định chất lượng công việc trong thực tế ngành xây dựng

PLO13

Có kỹ năng giao tiếp nói và viết, ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập

Mức tự chủ và trách nhiệm/Autonomy and Accountability

PLO14

Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

PLO15

Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân

PLO16

Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

V.           Đối tượng tuyển sinh, điều kiện nhập học/Admission criteria and policies

1.             Đối tượng tuyển sinh/Candidates for admission

Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.

2.              Điều kiện nhập học/Admission criteria

Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.

VI.        Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp/Delivery of the programme and graduation criteria
1.              Quy trình đào tạo/Delivery of the programme

Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

2.              Điều kiện tốt nghiệp/Graduation criteria

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VII.     Cách thức đánh giá/Student assessment

Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

VIII.  Nội dung chương trình/Programme contents
1.              Cấu trúc chương trình – Curriculum structure

Toàn bộ khung CTĐT được bố trí trong 153 tín chỉ với cấu trúc như sau:

STT

No.

Cấu trúc CTĐT/ Curriculum structure

Số tín chỉ/Number of credits

Tỷ lệ/

Ratio

Tổng số/Total

Bắt buộc/

Compulsory

Tự chọn/

Optional

1.        Kiến thức giáo dục đại cương

41

35

6

26,80%

1.1.   

Lý luận chính trị

11

11

 

 

1.2.   

Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn

6

3

3

 

1.3.   

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

12

9

3

 

1.4.   

Ngoại ngữ

12

12

 

 

1.5.   

Giáo dục thể chất

3

1.5

1.5

 

1.6.   

Giáo dục quốc phòng – an ninh

8

8

 

 

2.        Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

64

32

62,75%

2.1.   

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

29

29

0

 

2.2.   

Kiến thức ngành

58

32

26

 

2.3.   

Kiến thức chuyên ngành (nếu có)

2.4.   

Kiến thức bổ trợ

9

3

6

 

3.        Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

16

16

 

10,46%

3.1.    

Thực tập tốt nghiệp

 

4

 

 

3.2.    

Khóa luận tốt nghiệp

 

12

 

 

Tổng cộng

153

115

38

100%

2.             Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online mode of delivery

STT/No.

Môn học giảng dạy theo phương thức trực tuyến/kết hợp

Course with blended learning

Mã môn học/

Course Code

Tổng số

Total

 

Khối lượng giảng dạy trực tuyến/Online

Tỷ lệ giảng dạy trực tuyến/Ratio

 

Giờ/Period

Giờ/Period

%

          1           

Triết học Mác - Lênin

POLI1304

45

13.5

30%

          2           

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

30

9

30%

          3           

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

30

9

30%

          4           

Lịch sử Đảng CS Việt Nam

POLI1207

30

9

30%

          5           

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

37.5

9

24%

          6           

Quản trị học

BADM1364

60

15

25%

          7           

Môn kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn chọn

 

45

13.5

30%

          8           

Giải tích

MATH1314

60

15

25%

          9           

Đại số tuyến tính

MATH1313

60

15

25%

        10         

Tin học đại cương

COMP1307

60

15

25%

        11         

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

60

15

25%

        12         

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

60

15

25%

        13         

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

60

15

25%

        14         

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

60

15

25%

        15         

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

45

13.5

30%

        16         

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

30

9

30%

        17         

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

25%

        18         

Cơ học đất

CENG2303

45

13

30%

        19         

Vật liệu xây dựng

CENG2208

30

9

30%

        20         

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

60

15

25%

        21         

Kết cấu thép 1

CENG1325

60

15

25%

        22         

Kiến thức ngành/Chuyên ngành chọn

 

420

49

11,67

 

Kiến trúc dân dụng

 

30

9

30%

 

Cấp thoát nước công trình DD&CN

CENG3209

30

9

30%

 

Dự toán trong xây dựng

CMAN3304

45

13

29%

 

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

CENG3201

30

9

30%

 

Quy hoạch đô thị

CMAN4215

30

9

30%

        23         

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

60

15

25%

        24         

Kiến thức bổ trợ tự chọn

 

≥120

≥30

 

 

Marketing căn bản

BADM1372

60

15

25%

 

Hành vi tổ chức

BADM1370

60

15

25%

 

Quản trị nhân lực

BADM1366

60

18

30%

 

Quan hệ công chúng

BADM1369

60

15

25%

 

Kỹ năng soạn thảo hợp đồng

BLAW3311

60

15

25%

 

Luật lao động

BLAW1317

60

15

25%

 

Tài chính cá nhân

FINA1330

60

15

25%

 

Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh)

ENGL2237

45

13

29%

 

Đại cương văn hoá Việt Nam

VIET1305

45

13

29%

 

Nguyên lý kế toán

ACCO1325

60

18

30%

Tổng cộng/Total

 

 

 

 

Khối lượng CTĐT/Total of credits for the entire curriculum

 

≥2955

≥326

11,03%

 

3.             Nội dung chương trình-Programme contents

STT/

No.

Tên môn học

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Name of courses (Vietnamese/English)

Mã môn học

Course Code

Khối lượng kiến thức

Teaching hours/credits

Ghi chú/ Remarks

Lý thuyết/ Theory

Thực hành/ Practice

1                    Kiến thức giáo dục đại cương

31.5

9.5

 

a)             

Lý luận chính trị

10.5

0.5

 

1.                   

Triết học Mác - Lênin
Marxist – Leninist phylosophy

POLI1304

3

 

 

2.                   

Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist – Leninist Political Economics

POLI1205

2

 

 

3.                   

Chủ nghĩa Xã hội khoa học
Scientific Socialism

POLI1206

2

 

 

4.                   

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnamese communist party

POLI1207

2

 

 

5.                   

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology

POLI1208

1.5

0.5

 

b)             

Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn

5

1

 

 

Bắt buộc

 

2

1

 

6.                   

Quản trị học

Principles of Management

BADM1364

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

3

 

 

7.                   

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GLAW1315

3

 

 

8.                   

Lý luận nhà nước và pháp luật

Theories of State and Law

BLAW1301

3

 

 

c)              

Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

8

4

 

 

Bắt buộc

 

6

3

 

9.                   

Giải tích

Analytics

MATH1314

2

1

 

10.               

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

MATH1313

2

1

 

11.               

Tin học đại cương

General Computer Science                                   

COMP1307

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 1 môn – 3 TC)

 

2

1

 

12.               

Xác suất và thống kê

Probability and Statistics

MATH1315

2

1

 

13.               

Logic học

Logic

ACCO1328

3

 

 

14.               

Con người và môi trường

Human Environmental Interaction

BIOT1347

3

 

 

d)             

Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ hai)

8

4

 

15.               

Tiếng Anh nâng cao 1

Academic English 1

GENG1339

2

1

 

16.               

Tiếng Anh nâng cao 2

Academic English 2

GENG1340

2

1

 

17.               

Tiếng Anh nâng cao 3

Academic English 3

GENG1341

2

1

 

18.               

Tiếng Anh nâng cao 4

Academic English 4

GENG1342

2

1

 

e)              

Giáo dục thể chất

 

3

 

 

Bắt buộc

 

 

 

 

19.               

Giáo dục thể chất 1
Physical Education 1

PEDU0201

 

1.5

 

 

Tự chọn

 

 

 

 

20.               

GDTC2 – Bóng chuyền
Physical Education 2 – Volleyball

PEDU0202

 

1.5

 

21.               

GDTC2 – Bóng đá
Physical Education 2 – Football 

PEDU0203

 

1.5

 

22.               

GDTC2 – Cầu lông
Physical Education 2 – Badminton

PEDU0204

 

1.5

 

23.               

GDTC2 – Võ thuật
Physical Education 2 – Martial Art

PEDU0205

 

1.5

 

24.               

GDTC2 – Bóng bàn
Physical Education 2 – Table Tennis

PEDU0206

 

1.5

 

25.               

GDTC2 – Bơi lội
Physical Education 2 – Swimming

PEDU0207

 

1.5

 

26.               

GDTC2 – Bóng rổ
Physical Education 2 – Basketball

PEDU0208

 

1.5

 

f)              

Giáo dục quốc phòng – an ninh

5

3

 

27.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

Nation Defense and Security Education: National Defense and Security Lines of the Vietnamese Communist Party

DEDU0301

3

 

 

28.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Công tác quốc phòng và an ninh

Defense and Security Education: Defense and Security Work

DEDU0202

2

 

 

29.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Quân sự chung

Defense and Security Education: General Military

DEDU0103

 

1

 

30.               

Giáo dục quốc phòng và an ninh: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

Defense and Security Education: Infantry Fighting Techniques and Tactics

DEDU0204

 

2

 

2                    Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

73

23

 

a)               

Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành, ngành)

23

6

 

31.               

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of Materials 1

CENG2301

3

 

 

32.               

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

Mechanics of Materials: Laboratory Experiments

CENG2206

 

1

 

33.               

Sức bền vật liệu 2

Mechanics of Materials 2

CENG2205

2

 

 

34.               

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

CENG2404

4

 

 

35.               

Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics

CENG1203

2

 

 

36.               

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

Fluid Mechanics: Laboratory Experiments

CENG1204

 

1

 

37.               

Cơ học đất

Soil Mechanics

CENG2303

3

 

 

38.               

Thí nghiệm Cơ học đất

Soil Mechanics: Laboratory Experiments

CENG2207

 

1

 

39.               

Địa chất công trình + Thực tập

Engineering Geology + Practice

CENG1220

1

1

 

40.               

Trắc địa đại cương

Construction Surveying

CENG2203

2

 

 

41.               

Thực tập Trắc địa

Construction Surveying: Practice

CENG2210

 

1

 

42.               

Vật liệu xây dựng

Building Materials

CENG2208

2

 

 

43.               

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Building Materials: Laboratory experiments

CENG2209

 

1

 

44.               

Vẽ kỹ thuật xây dựng

Technical Drawing in Construction

TECH1301

3

 

 

45.               

Nhận thức ngành

Introduction to Civil Engineering

CENG1202

1

 

 

b)               

Kiến thức ngành/Chuyên ngành

44

14

 

 

Bắt buộc

 

20

12

 

46.               

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures 1

CENG1322

2

1

 

47.               

Kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures 2

CENG3211

2

 

 

48.               

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete Structures: Project 1

CENG1123

 

1

 

49.               

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced Concrete Structures: Project 2

CENG3214

 

1

 

50.               

Kết cấu thép 1

Steel Structures 1

CENG1325

2

1

 

51.               

Kết cấu thép 2

Steel Structures 2

CENG3212

2

 

 

52.               

Đồ án Kết cấu thép

Steel Structures: Project

CENG4203

 

1

 

53.               

Nền móng

Foundation Design

CENG3302

3

 

 

54.               

Đồ án Nền móng

Foundation Design: Project

CENG3207

 

1

 

55.               

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering Methods

CENG1327

2

1

 

56.               

Tổ chức và quản lý thi công

Project Planning & Scheduling

CENG4204

2

 

 

57.               

Đồ án Thi công

Project Planning & Scheduling case study

CENG4205

 

1

 

58.               

Hố đào sâu

Deep Excavation

CENG1229

1

1

 

59.               

Thiết kế nhà nhiều tầng

High - rise Structural Systems

CENG4304

3

 

 

60.               

Tin học chuyên ngành Xây dựng

Application of computer in Civil Engineeing

CENG2215

1

1

 

61.               

Thực tập kỹ thuật

Summer Internship

CENG2216

 

2

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 12 môn – 26 TC)

 

24

2

 

62.               

Kiến trúc dân dụng

Architecture in Civil Engineering

CENG1217

2

 

(*1)

63.               

Cấp thoát nước công trình DD&CN

Water Supply and Drainage for buildings

CENG3209

2

 

(*2)

64.               

Phương pháp phần tử hữu hạn

Finite Element Method

CENG2212

2

 

(*3)

65.               

Pháp luật đại cương trong hoạt động xây dựng

Fundamentals of Construction Law

GLAW2205

2

 

(*4)

66.               

Máy xây dựng và an toàn lao động

Construction Equipment and Safety

CENG1231

1

1

(*5)

67.               

Dự toán trong xây dựng

Estimating in Building Construction

CMAN3304

1

1

(*6)

68.               

Kết cấu bê tông cốt thép 3

Reinforced Concrete Structures 3

CENG2217

2

 

(*7)

69.               

Kinh tế xây dựng

Engineering Economy in Construction

CENG2319

3

 

(*8)

70.               

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

Structural Principles in Architecture

CENG3201

2

 

(*9)

71.               

Xử lý và gia cố nền đất yếu

Soft Ground Improvement

CENG4212

2

 

(*10)

72.               

Quy hoạch đô thị

Urban planning

CMAN4215

2

 

(*11)

73.               

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Project Appraisal for Construction

CMAN4302

3

 

(*12)

74.               

Quản lý dự án xây dựng

Project Management for Construction

CENG3305

3

 

 

75.               

Bê tông cốt thép dự ứng lực

Prestressed Concrete Structures

CENG1234

1

1

 

76.               

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

CMAN4209

2

 

 

77.               

Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng

Construction Procurement and Contract

CMAN3206

2

 

 

78.               

Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng

Applied Statistics for Construction Project Management

CMAN2301

3

 

 

79.               

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng

Operations Analysis for Construction Business Management

CMAN3207

2

 

 

80.               

Quản trị chất lượng trong xây dựng

Construction quality management

CMAN4214

2

 

 

81.               

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research methodology

EDUC1232

2

 

 

82.               

Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng

Computer-based Construction Project Management

CMAN4211

2

 

 

c)                

Kiến thức bổ trợ

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

2

1

 

83.               

Tiếng Anh nâng cao 5

Academic English 5

GENG1343

2

1

 

 

Tự chọn (Chọn ít nhất 2 môn – 6TC)

 

4

2

 

84.               

Marketing căn bản

Principles of Marketing

BADM1372

2

1

 

85.               

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

BADM1370

2

1

 

86.               

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

BADM1366

2

1

 

87.               

Quan hệ công chúng

Public Relations 

BADM1369

2

1

 

88.               

Quản lý môi trường

Environmental Management

BIOT3216

2

 

 

89.               

Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Management System

MISY4403

2

1

 

90.               

Kỹ năng soạn thảo hợp đồng

Contract Drafting Skills

BLAW3311

2

1

 

91.               

Luật lao động

Labour Law

BLAW1317

2

1

 

92.               

Tài chính cá nhân

Personal finance

FINA1330

2

1

 

93.               

Thuế và hoạt động kinh doanh

Tax and Business Operations

FINA3318

3

 

 

94.               

Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Negotiation

ENGL2237

1

1

 

95.               

Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh)

Business Communication

ENGL2238

1

1

 

96.               

Tâm lý học đại cương

Introduction to Psychology

SOCI1317

3

 

 

97.               

Đại cương văn hoá Việt Nam

Vietnamese Culture

VIET1305

3

 

 

98.               

Kinh tế học đại cương

General Economics

SEAS2301

3

 

 

99.               

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

ACCO1325

2

1

 

3                    Thực tập và khóa luận/đồ án tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)

 

16

 

100.              

Thực tập tốt nghiệp

Internship Training

CENG4899

 

4

 

101.             

Đồ án tốt nghiệp

Thesis

CENG1299

 

12

 

Tổng cộng:

104.5

48.5

 

             
IX.        Kế hoạch đào tạo (dự kiến)/Delivery of the curriculum (expected)
 

 STT/No.

 Tên môn học/Course Name


 môn học/Course Code

Thời lượng môn học

Course time

Phương pháp giảng dạy/Teaching and learning methods

Phương pháp kiểm tra/bài đánh giá/Student assessment

Trực tiếp/F-T-F

Trực tuyến/Online

Tự học/Self-study

HỌC KỲ 1

16

 

 

 

 

 

1.          

Giải tích

MATH1314

45

15

75

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

2.          

Tiếng Anh nâng cao 1

GENG1339

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

3.          

Tiếng Anh nâng cao 2

GENG1340

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

4.          

Tin học đại cương

COMP1307

45

15

75

Thuyết giảng, bài tập thực hành, thảo luận

Bài kiểm tra giữa kỳ, bài kiểm tra cuối kỳ

5.          

Vẽ kỹ thuật xây dựng

TECH1301

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập.

- Đánh giá quá trình 4 nội dung 30%:

Bài 1: 7,5%

Bài 2: 7,5%

Bài 3: 7,5%.

Bài 4: 7,5%

- Thi cuối kỳ 70%.

6.          

Nhận thức ngành

CENG1202

15

 

30

Thuyết giảng, tham quan công trình.

Báo cáo đánh giá cuối kỳ 100%.

HỌC KỲ 2

15

 

 

 

 

 

1.       

Triết học Mác – Lênin

POLI1304

31.5

13.5

90

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

2.       

Đại số tuyến tính

MATH1313

45

15

75

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

3.       

Tiếng Anh nâng cao 3

GENG1341

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

4.       

Tiếng Anh nâng cao 4

GENG1342

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

5.       

Cơ chất lỏng

CENG1203

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%.

6.       

Thí nghiệm Cơ chất lỏng

CENG1204

30

 

15

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

+ Tham gia và thực hiện
thí nghiệm.
+ Tính toán kết quả thí
nghiệm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Báo cáo thí nghiệm.

HỌC KỲ 3

11

 

 

 

 

 

1.       

Sức bền vật liệu 1

CENG2301

45

13.5

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá giữa kỹ 30%: Nội dung vẽ biểu đồ nội lực
hệ dầm, khung.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:

Bài thi tự luận.

2.       

Tiếng Anh nâng cao 5

GENG1343

45

15

75

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết

Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận Đánh giá 4 kỹ năng qua các hình thức:

Hoạt động trong lớp

Bài tập online

Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ

Hình thức thi: vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận

3.       

Địa chất công trình + Thực tập

CENG1220

45

 

45

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỹ 30%:

+ Bài kiểm
tra trên lớp - Nội dung chương
1, 2 và 3;

+ Báo cáo
thực tập địa chất công trình.

- Đánh giá cuối
kỳ 70%:
Thi trắc
nghiệm
(ngân hàng đề).

4.       

Môn tự chọn Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên

MATH1315

60

15

75

Thuyết giảng; Thảo luận; Bài tập.

Bài tập có tính điểm trên lớp.

Bài kiểm tra trên LMS; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra cuối kỳ.

HỌC KỲ 4

14

 

 

 

 

 

1.       

Môn tự chọn Kiến thức kinh tế, luật và khoa học xã hội

GLAW1315

31.5

13.5

90

Giảng viên thuyết giảng, thảo luận

Quá trình: bài tập nhóm, kiểm tra giữa kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm

Cuối kỳ: trắc nghiệm

2.       

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI1205

21

9

60

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

3.       

Sức bền vật liệu 2

CENG2205

30

9

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

Bài kiểm tra tự
luận 60 phút, 2 bài
tập

- Bài kiểm tra cuối kỳ70%: Bài thi tự luận

4.       

Thí nghiệm Sức bền vật liệu

CENG2206

30

 

15

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá giữa kỳ 30%: Kiểm tra về trình tự các bước thí nghiệm một trong các nội dung của bài 1, 2, hoặc 3.

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo cuối kỳ.

5.       

Trắc địa đại cương

CENG2203

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá giữa kỳ 30%:

Bộ câu hỏi và bài tập
tính điểm quá trình
hoặc bài thi giữa kỳ
về các nội dung liên
quan đến các chương
1,2,3,4,5
(Sinh viên học tập
chuyên cần, có tương
tác với giảng viên
trên lớp như trả lời
câu hỏi hoặc giải bài
tập nhanh ngay trên
lớp có thể đựợc điểm
cộng tính vào điểm
quá trình, điểm cộng
tối đa là 2đ tính theo
thang điểm 10)
.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
(lý thuyết 50%, tính
toán 50% từ các
chương đã học tuy
nhiên những kiến
thức đã kiểm tra
trong phần đánh giá
quá trình không nhất
thiết phải đưa vào bài

thi cuối kỳ).

6.       

Thực tập Trắc địa

CENG2210

30

 

15

Thuyết giảng, hướng dẫn thực hành

- Đánh giá quá trình
có 4 cột điểm
30%
:
+ Tham gia thực tập
đầy đủ (25%)
- Tích cực học hỏi,
nhiệt tình và năng
động trong quá
trình thực tập
(25%)
- Phân tích và đánh
giá các kết quả đo
đạc trong quá trình
thực hành (25%)
- Gìn giữ và bảo
quản tốt các thiết bị
đo đạc, sắp xếp gọn
gàng khi thực hành
xong (25%)

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Báo cáo thực tập.

7.       

Quản trị học

BADM1364

45

15

75

Thuyết giảng, Case study, BT, thảo luận, thuyết trình

Trắc nghiệm, Tự luận, Tiểu luận

HỌC KỲ 5

13

 

 

 

 

 

1.       

Cơ học kết cấu

CENG2404

60

15

120

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình có 4 cột điểm 30%:
Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh định và hệ siêu tĩnh:
+ Phân tích cấu tạo hình học (CLO1.1)
+ Vẽ biểu đồ nội lực hệ tĩnh
định (CLO1.2, CLO2.1)
+ Xác định chuyển vị và phân tích hệ siêu tĩnh bằng PP lực (CLO1.2 và CLO1.3)
+ Đúng kết quả CLO3.1

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

2.       

Vật liệu xây dựng

CENG2208

30

9

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Bài tập trên hệ
thống LMS.
Nội dung chương 1

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Bài thi tự luận.

3.       

Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

CENG2209

30

 

15

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Chuyên cần và
việc thực hiện các bài
thí nghiệm

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

+ Bài báo cáo kết
quả thí nghiệm nhóm

30%

+ Bài đánh giá cá
nhân 40%

4.       

Cơ học đất

CENG2303

45

13

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Tính toán các bài
tập giảng viên quy
định.
Nội dung chương
1,2,3.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi trắc nghiệm
(ngân hàng đề).

5.       

Thí nghiệm Cơ học đất

CENG2207

30

 

15

Thuyết giảng, thực hành thí nghiệm

- Đánh giá quá trình điểm 30%:
Đánh giá nhóm qua các buổi học.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Báo cáo thí nghiệm.

6.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 1

CENG1217

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập.

+ Kiểm tra giữa
kỳ

- Đánh giá cuối kỳ 70%: Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 6

10

 

 

 

 

 

1.       

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI1206

21

9

60

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

2.       

Kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1322

60

15

75

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài tập
tại lớp, và Bài tập
lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

3.       

Kết cấu thép 1

CENG1325

60

15

75

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài
tập, và Bài tập lớn.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 2

CENG3209

30

9

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán MLCN hoặc MLTN cho khu dân cư.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

HỌC KỲ 7

12

 

 

 

 

 

1.       

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CENG1123

30

 

15

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh và
Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Nộp bài và Bảo vệ
đồ án.

2.       

Kết cấu thép 2

CENG3212

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Điểm danh, Bài
tập, và Bài tập.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Thi tự luận.

3.       

Kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3211

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc
kiểm tra giữa kỳ.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
hoặc trắc nghiệm.

4.       

Kỹ thuật thi công

CENG1327

60

 

75

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập lớn hoặc
tiểu luận thuyết
trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận
hoặc trắc nghiệm.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 3

CENG2212

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài báo cáo.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài kiểm tra tự
luận.

6.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 4

GLAW2205

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%

- Đánh giá cuối kỳ 70%

HỌC KỲ 8

14

 

 

 

 

 

1.       

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI1207

21

9

60

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

2.       

Đồ án Kết cấu thép

CENG4203

30

 

15

Thuyết giảng, hướng dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình
điểm 30%:

Điểm danh và
Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Nộp bài và Bảo vệ
đồ án.

3.       

Nền móng

CENG3302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Tính toán, kiểm tra các điều kiện ổn định, cường độ, biến dạng của móng đơn lệch tâm.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài kiểm tra tự
luận.

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 5

CENG1231

45

 

45

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập hoặc thuyết trình tình huống.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:

Bài thi tự luận đề mở.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 6

CMAN3304

45

13

45

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Chuyên cần,
chủ động, tích cực kết hợp với bài tập hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

6.       

Tổ chức và quản lý thi công

CENG4204

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập
hoặc thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

7.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 9

CENG3201

30

9

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Thực hành
vẽ mẫu nhà theo
thiết kế kiến trúc
sơ bộ gồm: các
mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt 7,5%.

+ Vẽ triển
khai các chi tiết
kiến trúc đã được
học 7,5%.

+ Kiểm tra giữa
kỳ 15%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 9

8

 

 

 

 

 

1.       

Đồ án Nền móng

CENG3207

30

 

15

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

2.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 7

CENG2217

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập, bài
kiểm tra trên
lớp.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

3.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 8

CENG2319

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập, bài
kiểm tra trên
lớp.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

4.       

Thực tập kỹ thuật

CENG2216

30

 

15

Hướng dẫn duyệt báo cáo

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Báo cáo tuần.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Báo cáo cuối kỳ.

HỌC KỲ 10

12

 

 

 

 

 

1.       

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI1208

28.5

9

52.5

Thuyết giảng, Thuyết trình nhóm; Thảo luận nhóm; Diễn đàn trên LMS; Trắc nghiệm tự đánh giá; Tự học - Đọc tài liệu.

Đánh giá thái độ (chuyên cần, bài tập và hoạt động cá nhân); Thuyết trình, bài tập nhóm; Bài kiểm tra giữa kỳ; Bài kiểm tra kết thúc môn học

2.       

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

CENG3214

30

 

15

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

3.       

Hố đào sâu

CENG1229

45

 

45

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài kiểm tra
giữa kỳ 20%.

+ Dự các buổi
thực hành trên lớp

và bài tập về nhà 10%.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 10

CENG4212

30

 

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%: Thi giữa kỳ

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 1

 

 

 

 

 

 

6.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 11

CMAN4215

30

9

60

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận, giảng dạy trực tuyến

- Đánh giá quá trình điểm 30% bao gồm 4 bài kiểm tra:

+ Thực hành thiết lập QH dự án 1,2,3,4

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi cuối kỳ.

HỌC KỲ 11

12

 

 

 

 

 

1.       

Thiết kế nhà nhiều tầng

CENG4304

45

 

45

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập,
bài kiểm tra trên lớp

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

2.       

Tin học chuyên ngành xây dựng

CENG2215

45

 

45

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

Bài tập,
bài kiểm tra trên lớp

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tiểu luận.

3.       

Đồ án Thi công

CENG4205

30

 

15

Thuyết giảng, hướg dẫn thực hiện đồ án.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Duyệt bài.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Đánh giá:
báo cáo thuyết
minh + bản vẽ.

4.       

Môn tự chọn Kiến thức ngành/chuyên ngành 12

CMAN4302

45

 

90

Thuyết giảng, bài tập, thảo luận.

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Bài tập
hoặc Tiểu luận
thuyết trình.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Thi tự luận.

5.       

Môn tự chọn Kiến thức bổ trợ 2

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 12

4

 

 

 

 

 

1.       

Thực tập tốt nghiệp

CENG4899

120

 

60

Hướng dẫn duyệt báo cáo

- Đánh giá quá trình điểm 30%:

+ Báo cáo tuần.

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Báo cáo cuối kỳ.

HỌC KỲ 13

12

 

 

 

 

 

1.       

Đồ án tốt nghiệp

CENG1299

360

 

180

Hướng dẫn duyệt bài

- Đánh giá quá trình điểm 40%:

+ Duyệt bài hàng tuần 20%

+ Phản biện 20%

- Đánh giá cuối kỳ 70%:  Bảo vệ trước hội đồng 60%.