7. Nội dung chương trình

STT

Môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

7.1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

9

9

0

 

1

Phương trình vi phân trong xây dựng

3

3

0

 

2

Đại số tuyến tính trong xây dựng

3

3

0

 

3

Giao tiếp trong kinh doanh

3

3

0

 

7.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

78

56

22

 

7.2.1

Kiến thức cơ sở ngành

8

5

3

 

4

Cơ chất lỏng

2

2

0

 

5

Thí nghiệm cơ chất lỏng

1

0

1

 

6

Thí nghiệm cơ học đất

1

0

1

 

7

Thực tập địa chất công trình

1

0

1

 

8

Thủy lực

3

3

0

 

7.2.2

Kiến thức ngành

36

31

5

 

9

Tiếng Anh chuyên ngành

3

3

0

 

10

Vẽ kỹ thuật xây dựng

3

3

0

 

11

Kết cấu bê tông cốt thép 2

2

2

0

 

12

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

0

1

 

13

Nền móng

3

3

0

 

14

Đồ án nền móng

1

0

1

 

15

Thi công công trình cấp thoát nước

3

3

0

 

16

Đồ án thi công

1

0

1

 

17

Tin học chuyên ngành cấp thoát nước

3

3

0

 

18

Thủy văn nguồn nước

2

2

0

 

19

Cấp thoát nước trong công trình

3

3

0

 

20

Đồ án cấp thoát nước trong nhà

1

0

1

 

21

Mạng lưới cấp thoát nước

2

2

0

 

22

Đồ án mạng lưới cấp thoát nước

1

0

1

 

23

Hoá học nước và nước thải

2

2

0

 

24

Vi sinh vật nước và nước thải

2

2

0

 

25

Dự toán trong xây dựng

3

3

0

 

7.2.3

Kiến thức chuyên ngành

34

20

14

 

7.2.3.1

Kiến thức chuyên ngành bắt buộc

14

14

0

 

26

Xử lý nước cấp

2

2

0

 

27

Xử lý nước thải

3

3

0

 

28

Công Trình Thu Nước - Bơm và Trạm Bơm

3

3

0

 

29

Quản Lý Dự Án Xây Dựng

3

3

0

 

30

Tự động hoá cấp thoát nước

3

3

0

 

7.2.2.2

Kiến thức chuyên ngành tự chọn

6

6

0

 

 

Chọn 2 trong các môn sau:

 

 

 

 

31

Hố Đào Sâu

3

3

0

 

32

Quản Lý Hệ Thống Cấp Thoát Nước

3

3

0

 

33

Quy Hoạch Đô Thị

3

3

0

 

34

Xử Lý và Gia Cố Nền Đất Yếu

3

3

0

 

7.2.2.2.3

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận

14

0

14

 

35

Thực tập tốt nghiệp

4

0

4

 

36

Đồ án tốt nghiệp

10

0

10

 

 

Tổng cộng:

87

65

22

 

 

8. Kế hoạch giảng dạy dự kiến (*)

HỌC KỲ 1

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Đại Số Tuyến Tính trong Xây Dựng

3

3

0

 

2

Giao Tiếp Trong Kinh Doanh

3

3

0

 

3

Phương Trình Vi Phân trong Xây Dựng

3

3

0

 

4

Vẽ Kỹ Thuật Xây Dựng

3

3

0

 

Tổng cộng

12

12

0

 

HỌC KỲ 2

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Cơ chất lỏng

2

2

0

 

2

Thí nghiệm Cơ Chất Lỏng

1

0

1

 

3

Thực Tập Địa Chất Công Trình

1

0

1

 

4

Thủy Lực

3

3

0

 

Tổng cộng

7

5

2

 

HỌC KỲ 3

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Thí nghiệm Cơ Học Đất

1

0

1

 

2

Nền Móng

3

3

0

 

3

Thi Công Công Trình Cấp Thoát Nước

3

3

0

 

4

Cấp Thoát Nước Trong Công Trình

3

3

0

 

5

Thủy Văn Nguồn Nước

2

2

0

 

Tổng cộng

12

11

1

 

HỌC KỲ 4

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Kết Cấu BTCT 2

2

2

0

 

2

Mạng lưới cấp thoát nước

2

2

0

 

3

Đồ Án Nền Móng

1

0

1

 

4

Đồ Án Cấp Thoát Nước Trong Nhà

1

0

1

 

5

Tiếng Anh chuyên ngành

3

3

0

 

6

Tin Học Chuyên Ngành Cấp Thoát Nước

3

3

0

 

Tổng cộng

12

10

2

 

HỌC KỲ 5

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Hoá học nước và nước thải

2

2

0

 

2

Đồ án mạng lưới cấp thoát nước

1

0

1

 

3

Đồ Án Kết Cấu BTCT

1

0

1

 

4

Đồ Án Thi Công

1

0

1

 

5

Dự Toán trong Xây Dựng

3

3

0

 

6

Vi sinh vật nước và nước thải

2

2

0

 

Tổng cộng

10

7

3

 

HỌC KỲ 6

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Quản Lý Dự Án Xây Dựng

3

3

0

 

2

Xử lý nước cấp

2

2

0

 

3

Xử lý nước thải

3

3

0

 

4

Tự động hoá cấp thoát nước

3

3

0

 

Tổng cộng

11

11

0

 

HỌC KỲ 7

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Công Trình Thu Nước - Bơm và Trạm Bơm

3

3

0

 

2

Môn chuyên ngành tự chọn 1

3

3

0

 

3

Thực tập tốt nghiệp

4

0

4

 

Tổng cộng

10

6

4

 

HỌC KỲ 7

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

TC

LT

TH

 

1

Môn chuyên ngành tự chọn 2

3

3

0

 

2

Đồ án tốt nghiệp

10

0

10

 

Tổng cộng

13

3

10

 

 

(*) Ghi chú:

  • Kế hoạch học tập có thể thay đổi để phù hợp điều kiện tổ chức học tập. Tuy nhiên, phải tuân thủ thứ tự môn học trước/môn học tiên quyết được chỉ ra trong đề cương chi tiết môn học.
  • Kế hoạch học tập chưa bao gồm thời gian dành cho việc học và lấy các chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định.