
I.LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TRẦN THANH DANH Ngày, tháng, năm sinh: 22/04/1986 Quê quán: Quảng Nam Học vị cao nhất: Tiến sĩ Chức danh khoa học cao nhất: |
Giới tính: Nam Nơi sinh: Tp Quy Nhơn, Bình Định Dân tộc: Kinh Năm, nước nhận học vị: 2014, Cộng hòa Pháp Năm bổ nhiệm: |
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng bộ môn Địa kỹ thuật Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Mở Tp.HCM. |
|
II.QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO 1.Đại học: Hệ đào tạo: Chính quy |
Email: danh.tt@ou.edu.vn |
Nơi đào tạo: Trường Đại Học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh
Ngành học: Xây dựng (chuyên ngành Thủy lợi – Thủy điện – Cấp thoát nước)
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2009
Bằng đại học 2: 2.Sau đại học |
Năm tốt nghiệp: |
-Thạc sĩ chuyên ngành: Địa kỹ thuật (Mécanique des sols, des roches et des ouvrages dans
leur environnement)
Năm cấp bằng: 2010
Nơi đào tạo: Đại học Cầu đường Paris (Ecole des Ponts ParisTech), Cộng hòa Pháp
-Tiến sĩ chuyên ngành: Địa kỹ thuật Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Đại học Mỏ Paris (Ecole des Mines ParisTech), Cộng hòa Pháp
-Tên luận án: Rôle de la microstructure des sols argileux dans les processus de retraitgonflement : de l’échelle de l’éprouvette à l’échelle de la chambre environnementale.
3.Ngoại ngữ: 1. Tiếng Anh 2. Tiếng Pháp
III.QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Mức độ sử dụng: B2 (Khung châu Âu)
Mức độ sử dụng: B2 (Khung châu Âu)
Thời gian | Nơi công tác | Chức danh, chức vụ |
10/2010 – 1/2014 | Centre de Géosciences des MINES ParisTech |
Nghiên cứu sinh dự án ARGIC 2 |
07/2014 – nay | Trường Đại học Mở Tp HCM | Giảng viên cơ hữu |
2
IV.QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên CT, ĐT | CN | TG | Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 | Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi phụt vữa thành biên công trình nhà nhiều tầng tại Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh |
x | Trường | 2 năm | 2020 | ||
2 | Sử dụng ảnh vệ tinh IMERG để đánh giá lượng mưa cực đoan cho khu vực Mekong từ năm 2001-2019 |
x | Trường | 2 năm | 2021 | ||
3 | Ứng dụng học máy vào việc phân loại đất dính trong xây dựng cho khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. |
x | Trường | 2 năm | Chưa |
2.Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 | Rôles de la microstructure et de la composition minéralogique de sols argileux du bassin de Paris sur leur sensibilité au retrait-gonflement |
2012 | JNGG 07-2012, Bordeaux |
2 | Experimental study of the sensitivity to shrink/swell behaviour of clayey soils in the Paris Basin |
2012 | 10th SGM, 11-2012, Bern |
3 | Analyse des rôles de la microstructure et de la composition minéralogique de trois sols argileux du bassin de Paris sur leur sensibilité au retrait – gonflement |
2013 | Revue Française de Géotechnique |
4 | Etude comparée de la microstructure de sols argileux par analyse porosimétrique et observation au microscope électronique à balayage |
2013 | CIGOS, 04-2013, Lyon |
5 | Effets du traitement à la chaux sur la microstructure et la conductivité hydraulique de l’argile d’Héricourt |
2013 | Colloque TerDOUEST 06- 2013, Marne la Vallée |
6 | Phénomènes de vieillissement rhéologique de sols argileux du bassin de Paris soumis à des cycles hydriques accélérés |
2013 | Journées GFHN, 11-2013, Poitiers |
7 | Effects of lime treatment on the microstructure and the hydraulic conductivity of Héricourt clay |
2014 | Journal of Rock Mechanics and Geotechnical Engineering |
8 | Experimental study on water evaporation from sand using environmental chamber |
2014 | Canadian Geotechnical Journal |
9 | Rôle de la microstructure des sols argileux dans les processus de retrait-gonflement : de l’échelle de l’éprouvette à l’échelle de la chambre environnementale. |
2014 | Thesis, Ecole des Mines ParisTech |
10 | Rôle de la microstructure des sols argileux dans les processus de retrait-gonflement. Evolution de différentes microstructures argileuse soumis à l’humidification et/ou le séchage |
2015 | CIGOS 05-2015, Paris |
11 | Phân tích lựa chọn thông số độ cứng đất nền cho bài toán mô phỏng chuyển vị tường vây hố đào công trình khu vực Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh |
2018 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
12 | Tương quan giữa các thông số sức chống cắt hữu hiệu được xác định từ thí nghiệm ba trục CU & CD của đất loại sét tại Tp.HCM |
2019 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
13 | Nghiên cứu thông số độ cứng đất nền trong mô hình Hardening Soil cho bài toán mô phỏng chuyển vị tường vây hố đào |
2019 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
14 | Mô phỏng tính toán chuyển vị ngang của tường vây hố đào sâu, ứng dụng cho công trình tại quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
2019 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
15 | Phân tích chuyển vị của tường vây và lún nền công trình lân cận khi thi công hố đào sâu bằng mô phỏng Plaxis 2D |
2019 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
16 | Phân tích nội lực sàn tầng hầm trong quá trình thi công tầng hầm bằng phương pháp top-down |
2019 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
17 | Kết hợp mạng thần kinh nhân tạo và mô phỏng Monte carlo đánh giá độ tin cậy bài toán sức chịu tải cọc khoan nhồi |
2020 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
18 | Nghiên cứu đề xuất công thức tính toán sức kháng ma sát đơn vị cho cọc khoan nhồi phụt vữa thành biên tại một công trình ở thành phố Hồ Chí Minh |
2020 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
19 | Phân tích hiệu quả gia tăng sức chịu tải cho cọc khoan nhồi sử dụng biện pháp phụt vữa thành biên tại một công trình ở Thành phố Hồ Chí Minh |
2020 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
20 | Analysis of Increase in Bearing Capacity of Shaft-Grouted Bored Piles at a Project in Ho Chi Minh City |
2021 | Structural Health Monitoring and Engineering Structures,Lecture Notes in Civil Engineering |
21 | Tương quan giữa chuyển vị với bề dày và chiều sâu tường vây phục vụ thi công hố đào sâu bằng phương pháp top-down tại khu vực quận Phú Nhuận – TP. Hồ Chí Minh |
2021 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
22 | Studying the Strength of an Acidic Soil-Cement Mixing in Laboratory |
2021 | The international conference on modern mechanics and applications ICOMMA 2020 |
23 | Extreme Droughts Change in the Mekong River Basin: A Multidisciplinary Analysis Based on Satellite Data |
2021 | Water |
24 | Nghiên cứu tương quan giữa lực ép cọc và sức chịu tải của cọc |
2022 | Tạp chí Địa kỹ thuật |
25 | Finite Element Analysis of Deformation Behavior of Deep Excavation Retained by Diagram Wall in Ho Chi Minh City |
2022 | Indian Geotechnical Journal |
26 | Performance of Composite PVD-SC Column Foundation under Embankment through Plane Strain Numerical Analysis |
2022 | International Journal of Geomechanics |
27 | Safety Helmet Detection at Construction Sites Using YOLOv5 and YOLOR |
2022 | International Conference on Intelligence of Things, Lecture Notes on Data Engineering and Communications Technologies |
28 | Performance of Different CNN-Based Models on Classification of Steel Sheet Surface Defects |
2023 | Journal of Engineering Science and Technology |
29 | Numerical Analysis of Arching Behavior of Geosynthetic-Reinforced and DCM Column Supported Embankment with Geosynthetic Characteristics |
2023 | International Journal of Geosynthetics and Ground Engineering |
30 | Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chuyển Vị Của Tường Vây Hố Đào Sâu Thi Công Theo Biện Pháp Bottom-Up Tại Tp.Hcm |
2023 | Tạp chí xây dựng Việt Nam |
31 | Prediction of Liquified Soil Settlement Based on Artificial Neural Network |
2023 | Proceedings of the Third International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture |
32 | Segmentation of Concrete Surface Cracks Using DeeplabV3+ Architecture |
2023 | Proceedings of the Third International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture |
5
33 | Prediction of Liquefied Soil Settlement Using Multilayer Perceptron with Bayesian Optimization |
2024 | Indian Geotechnical Journal |
3.Hướng nghiên cứu
Địa kỹ thuật:
-Kỹ thuật nền móng
-Giải pháp gia cố xử lý nền đất yếu
-Ứng dụng AI vào địa kỹ thuật